Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024

Trong tiếng Trung, cách phổ biến để nói “tạm biệt” là “再见” (zài jiàn), dịch theo nghĩa đen là “hẹn gặp lại”. Cụm từ này được mọi người hiểu và sử dụng rộng rãi ở tất cả các khu vực nói tiếng Trung Quốc.

Tuy nhiên, trong mỗi tình huống khác nhau đều cần các cách tạm biệt khác nhau. Dưới đây là những cách nói tạm biệt trong tiếng Trung khác mà bạn có thể tham khảo

Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024

Cách nói lời tạm biệt trang trọng

Khi bạn cần nói lời tạm biệt với một người có tuổi, đặc biệt là sếp hoặc người cần phải tôn trọng, bạn hãy luôn tuân theo nguyên tắc lịch sự và trang nhã.

Ngoài ra, để thể hiện lòng biết ơn và sự tôn kính của mình, bạn nên chú ý đến cả hành động. Điều này có thể giúp bạn tạo ấn tượng tích cực và giúp ích cho mối quan hệ trong các lần gặp gỡ sau này.

Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
Đối với người lớn tuổi hoặc có cấp bậc cao hơn cần sử dụng các cách nói tạm biệt trang trọng Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Cách dùng 再会! Zài huì Tạm biệt! Dùng trong những trường hợp trang trọng như các buổi họp 请留步 Qǐng liú bù Xin dừng bước Dùng khi người khác tiễn bạn về trong các trường hợp quan trọng 失陪了 Shīpéile! Xin lỗi giờ tôi phải đi/ Thất lễ rồi Dùng khi bạn cần xin về trước 失陪一下 Shipéi yixià Thường dùng trong các bữa tiệc, dịp đông người và bạn muốn đi trước 我先告辞了 Wŏ xian gàocí le Giờ tôi phải đi đã Dùng khi mọi người đang nói chuyện với nhau, bàn tán về điều gì đó và có một người tạm biệt đi về 保重 Bǎo zhòng Bảo trọng Dùng khi một người nào đó sắp đi xa 后会有期 Hòuhuì yǒuqi Ngày sau gặp Dùng cho trường hợp người đó đi xa và thời gian rất lâu mới gặp lại 永別 Yǒngbié Vĩnh biệt, từ biệt Cách chào tạm biệt đối với trường hợp không xác định được thời gian gặp lại

Cách nói lời tạm biệt thân thiết và gần gũi

Gia đình và bạn bè là những người quan trọng và đặc biệt trong cuộc sống của con người. Vì vậy khi phải nói lời tạm biệt, bạn cần sử dụng các cách diễn đạt khác nhau để phù hợp với tình cảm của mọi người một cách chân thành nhất.

Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp một số cách tiếng Trung thân thiết và ý nghĩa để bạn có thể tham khảo.

Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
Lời tạm biệt giúp tạo cảm giác gần gũi, thân thiết Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 拜拜 Bài bài Tạm biệt 后天见 Hòu tiān jiàn Hẹn gặp lại 一会儿见 Yīhuǐr jiàn Lát gặp lại 明天见 Míngtiān jiàn Ngày mai gặp lại 下周见! Xià zhōu jiàn! Tuần sau gặp! 下次见! Xià cì jiàn! Tuần sau gặp! 改天聊! Găi tiān liáo! Hôm khác nói chuyện nhé! 下次再聊! Xià cì zài liáo! Lần tới nói chuyện tiếp nhé! 我走了 Wǒ zǒu le Tôi đi đây 天不早了 Tiān bù zǎole Trời không còn sớm nữa 经常联系啊! Jīng cháng lián xì a! Hãy liên lạc nhé! 祝你旅途愉快 Zhù nǐ lǚtú yúkuài Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ! 好好玩! Hǎo hǎowán Đi chơi vui vẻ nha! 挂了啊 Guà le a Tắt máy đây, Cúp máy đây Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 你慢走。如果有空儿一定再来看我们吧! /Nǐ màn zǒu. Rú guǒ yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen ba/ Bạn đi cẩn thận. Nếu có rảnh thì nhất định phải đến thăm chúng tôi nhé 到家就别忘了给我打电话。拜拜! /Dàojiā jiù bié wàngle gěi wǒ dǎ diànhuà/ Đừng quên gọi cho tôi khi bạn về đến nhà. Tạm biệt! 我走了,希望早能在见到你。 /Wǒ zǒu le,xīwàng bùjiǔ néng zài jiàndào nǐ/ Tôi đi đây, tôi hy vọng sớm gặp lại bạn 祝你一路平安!后会有期。 Zhù nǐ yīlù píng’ān! Hòuhuìyǒuqī. Chúc anh thượng lộ bình an, hẹn gặp lại 天不早了, 你快点回家吧! Tiān bù zǎole, nǐ kuài diǎn huí jiā ba! Cũng muộn rồi, bạn nên về nhà nhanh đi

Như vậy, TBT đã điểm qua một số cách nói tạm biệt tiếng Trung phổ biến và thú vị, mỗi cách thể hiện một mảng khác nhau của tình cảm và tình thân. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn thêm phần tự tin khi nói tạm biệt trong tiếng Trung và tạo thêm cơ hội để kết nối với mọi người.

Trong tiếng Trung có nhiều cách tạm biệt tùy thuộc vào hoàn cảnh tương tự như tiếng Việt ví dụ như bạn cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự trong kinh doanh hoặc khi nói với người lớn hơn mình, hoặc bạn nói lời tạm biệt với bạn bè, người thân hay người mình yêu thì cần sự thân mật, gần gũi. Bài viết này tiếng Trung Trường Giang sẽ giới thiệu tới bạn các cách nói tạm biệt tiếng Trung trong các hoàn cảnh khác nhau mà không phải nói 再见 (Zàijiàn) một cách đơn điệu nữa.

Tạm biệt tiếng Trung một cách lịch sự

Việc sử dụng các từ ngữ tạm biệt có tính lịch sự, trang trọng và tôn kính là điều cần thiết khi bạn muốn nói với những người lớn tuổi, những người có địa vị cao như sếp của bạn chẳng hạn. Ngoài việc sử dụng các từ tạm biệt sao cho đúng hoàn cảnh thì hành động, cử chỉ của bạn cũng cần phù hợp để giúp tăng thiện cảm và gây ấn tượng tốt với người được nghe.

Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
Tạm biệt tiếng Trung một cách lịch sự

STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Ý nghĩa 1

Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
告辞 Gào cí Cáo từ Đây là cách chào hỏi lịch sự, dùng để thông báo với người nghe là bạn phải rời đi. 2
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
后会有期 Hòu huì yǒu qī Sau gặp lại Sử dụng từ này nếu bạn không biết chắc thời điểm lúc nào sẽ gặp lại đối phương 3
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
保重 Bǎo zhòng Bảo trọng Từ này vừa có ý nghĩa tạm biệt vừa nhắn nhủ lịch sự với đối phương. 4
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
请留步 Qǐng liú bù Xin dừng bước Từ này được sử dụng khi tiễn bạn về, tiễn họ một cách lịch sự và là câu cửa miệng, thường được sử dụng trong trường hợp quan trọng. 5
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
永別 Yǒngbié Từ biệt, vĩnh biệt Từ này nói trong trường hợp không hẹn ngày gặp lại

Tạm biệt tiếng Trung dành cho người thân thiết, gần gũi

Chúng ta thường có nhiều mối quan hệ có tính chất thân thiết, gần gũi như người thân, bạn bè... chính bởi vậy khi nói tạm biệt với họ chúng ta cũng cần có cách nói sao cho phù hợp, thể hiện được tình cảm chân thành của mình. Tiếp theo đây là cách nói tạm biệt với người thân thiết, gần gũi để bạn tham khảo.

Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
Tạm biệt tiếng Trung dành cho người thân

STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1

Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
再见 Zài jiàn Hẹn gặp sau 2
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
拜拜 Bài bài Tạm biệt 3
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
一会儿见 Yí hùi èr jiàn Chút nữa gặp 4
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
回头见 Huí tóu jiàn Gặp lại sau 5
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
明天见 Míng tiān jiàn Ngày mai gặp 6
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
后天见 Hòu tiān jiàn Hẹn ngày mốt gặp 7
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
慢走 Màn zǒu Đi cẩn thận 8
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
我走了 Wǒ zǒu le Tôi đi đây 9
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
天不早了 Tiān bù zǎole Trời không sớm nữa 10
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
挂了 Guà le Cúp máy đây 11
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
经常联系啊! Jīng cháng lián xì a Hãy liên lạc nhé!

Hướng dẫn đáp lại lời tạm biệt bằng tiếng Trung

Khi ai đó nói lời tạm biệt với bạn sẽ thật bất lịch sự nếu chúng ta không đáp lời lại với họ. Sau đây là các câu đáp lại lời tạm biệt bằng tiếng Trung một cách ngắn gọn mà vẫn thể hiện sự lịch sự cần thiết. Ngoài việc đáp lại lời tạm biệt chúng ta còn có thể kèm theo các lời chúc bằng tiếng Trung đơn giản, tùy thuộc vào bối cảnh sao cho phù hợp nhé.

STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1

Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
再会 Zài huì Gặp lại sau! 2
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
不远送了 Bù yuǎn sòng le Đừng tiễn xa nữa 3
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
周一见 Zhōu yī jiàn Thứ hai gặp lại 4
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
再来啊! Zàilái a Lần sau lại đến nhé! 5
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
以后见 Yǐhòu jiàn Sau này gặp lại 6
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
晚安 Wǎn’ān Ngủ ngon! 7
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
一路顺风 Yīlù shùnfēng Thuận buồm xuôi gió 8
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
一切顺利 Yīqiè shùnlì Tất cả thuận lợi 9
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
祝你旅途愉快 Zhù nǐ lǚtú yúkuài Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ! 10
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
好好玩! Hǎo hǎowán Đi chơi vui vẻ nha! 11
Tạm biệt tiếng trung là gì năm 2024
祝你一路平安 Zhù nǐ yīlù píng’ān Chúc bạn lên đường an toàn.

Các câu tạm biệt bằng tiếng Trung thường được sử dụng

Tạm biệt tiếng Trung là bài học chúng ta cần phải nắm rõ bởi đây là cách giao tiếp cơ bản với bất kỳ ai khi tiếp xúc với ngôn ngữ này và được sử dụng rất phổ biến. Trong các khóa học tiếng Trung dù bạn có học theo giáo trình tiếng Trung nào cũng không thể thiếu bài học tạm biệt tiếng Trung này chính bởi vậy bạn hãy thường xuyên luyện tập và trau dồi kiến thức nhé. Dưới đây là các mẫu câu tạm biệt tiếng Trung thường được sử dụng để bạn tham khảo.

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 现在我得走了,感谢你的帮助!你保重啊! Xiànzài wǒ dé zǒule, gǎnxiè nǐ de bāngzhù! Nǐ bǎozhòng a Đi chơi vui vẻ nhé! Nhớ mang quà về tặng tôi nha! Tạm biệt. 2 现在我得走了,感谢你的帮助!你保重啊! Xiànzài wǒ dé zǒule, gǎnxiè nǐ de bāngzhù! Nǐ bǎozhòng a Bây giờ tôi phải đi rồi, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! Bạn giữ gìn sức khỏe nha! 3 祝你一路平安!后会有期。 Zhù nǐ yīlù píng’ān Chúc bạn đi đường bình an! 4 打扰你了,我会再给你打电话的。 Dǎrǎo nǐle, wǒ huì zài gěi nǐ dǎ diànhuà de Làm phiền anh rồi, tôi sẽ gọi lại cho anh sau. 5 天不早了, 你快点回家吧! Tiān bù zǎole, nǐ kuài diǎn huí jiā ba Trời không còn sáng, bạn mau về nhà đi! 6 我得走了, 别再送了, 我们就此分手吧。 Wǒ de zǒu le, bié zài sòng le, wǒmen jiù cǐ fēn shǒu ba Tôi phải đi rồi, không cần tiễn nữa, chúng ta tạm biệt từ đây đi. 7 不好意思,我 现在还要去忙点事。我先告辞了。 Bù hǎoyìsi, wǒ xiànzài hái yào qù máng diǎn shì. Wǒ xiān gào cí le Thật ngại quá, bây giờ tôi còn phải đi làm chút chuyện. Tôi cáo từ trước đây. 8 我走了,希望早能在见到你。 Wǒ zǒu le,xīwàng bùjiǔ néng zài jiàndào nǐ Tôi đi trước đây, hy vọng có thể sớm gặp lại bạn. 9 到家就别忘了给我打电话。拜拜! Dàojiā jiù bié wàngle gěi wǒ dǎ diànhuà Đến nhà rồi thì đừng quên gọi điện cho tôi. Tạm biệt! 10 你慢走。如果有空儿一定再来看我们吧! Nǐ màn zǒu. Rú guǒ yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen ba Bạn đi cẩn thận. Nếu có rảnh thì nhất định phải đến thăm chúng tôi nha!

Như vậy chúng tôi đã giới thiệu với bạn các câu tạm biết tiếng Trung đơn giản dùng trong các trường hợp khác nhau rồi. Mong rằng bạn sẽ sớm hoàn thành bài học và sớm áp dụng thực tế trong cuộc sống. Trong quá trình học ngôn ngữ đặc biệt này nếu có bất kỳ khó khăn nào thì bạn đừng ngại hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất nhé!

Xia Xịa nghĩa là gì?

Đây là cách nói “cảm ơn” đơn giản và thông dụng nhất trong tiếng Trung. Bạn có thể dùng từ này bất cứ khi nào bạn muốn bày tỏ sự biết ơn của mình với người khác. A: 谢谢。 Xièxie: Cảm ơn.

Xie XÌE là gì?

Cách viết chữ Xiè xiè tiếng Trung Chữ “xie” không có nghĩa khi đứng 1 mình, khi ghép hai từ này lại với nhau “xiè xie” nó mang nghĩa “Cảm ơn”. Chữ 谢 có: Số nét: 12 nét (丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶). Bộ: 10 nét + Ngôn 言 /讠/.

Xièxie NǏ là gì?

Cảm ơn trong tiếng Trung là 谢谢, phiên âm là “xièxie”. Đây là cách nói phổ biến để bày tỏ sự cảm kích, lời cảm ơn trong tiếng Trung phổ thông.

Tạm biệt tiếng Trung đọc thế nào?

Vậy tạm biệt tiếng Trung là gì? Trong Hán ngữ, người ta thường nói lời tạm biệt bằng câu 再见 /zàijiàn/.