192 31 vo văn kiêt bmt phương khanh xuân năm 2024

Nhập tên 3 con vật [bò, chim, chó, chuột, gà, heo, hổ, mèo, ngựa, thỏ, trâu, vịt, voi] theo thứ tự trên ảnh, không bao gồm con vật được khoanh màu xanh, viết liền, không dấu. [Ví dụ: chogavit | voibongua | vitgachim ,...]

Viết liền, không dấu

Bảng giá đất Buôn Ma Thuột từ năm 2020 – 2024. Bảng dự thảo giá đất đã được trình kí và áp dụng từ ngày 01/01/2020.

Theo so sánh và đánh giá từ dự thảo, giá đất mới từ năm 2020 – 2024. Tăng mạnh trong khu vực trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột. Nhiều tuyến đường như: Mai Thị Lựu tại phường. Ea Tam tăng đến 200% so với bảng giá đất từ năm 2015 – 2019.

Nhiều hệ luỵ tiêu cực

Bảng giá đất Buôn Ma Thuột thời kỳ 2020 – 2024 tăng mạnh. Đơn cử việc tăng hệ số khung giá đất. có thể làm tăng giao dịch trên thị trường ngầm. Cụ thể bảng giá đất Buôn Ma Thuột 2020 – 2024.

Xem Bảng Giá Thuế đất Các Loại Đất Khác Trên Địa Bàn Tỉnh Đắk Lắk 2020 [Kết nối zalo SĐT 0917611117]

“Xem thêm” giá đất ONT [ở nông thôn] tại Buôn Ma Thuột

“Xem thêm” Cách tính giá đất hẻm tại Buôn Ma Thuột

Xem bảng giá đất [ODT] mới từ năm 2020 – 2024

Bảng Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

10 tháng 3

Nguyễn Chí Thanh

Phan Bội Châu

8.000.000

2

30 tháng 4

Phan Bội Châu

Phan Huy Chú

8.000.000

3

A Dừa

Lê Duẩn

Săm Brăm

6.800.000

4

A Mí Đoan

Đầu đường [Thửa 10; TBĐ số 9

phường Tự An]

Hết đường [Hết thửa 208, 217; TBĐ số 82]

6.000.000

5

A Tranh

Y Nuê

Lê Chân

4.000.000

6

Ama Jhao

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương [Nối dài]

12.500.000

7

Ama Khê

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương

14.000.000

Hùng Vương

Hết đường [Hết thửa 24, 25; TBĐ số 17]

11.000.000

8

Ama Pui

Nguyễn Công Hoan

Nguyễn Đình Chiểu

12.500.000

9

Ama Quang

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

6.000.000

10

Ama Sa

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama

Khê

6.000.000

11

An Dương Vương

Trương Công Định

Phan Đình Phùng

7.000.000

Phan Đình Phùng

Hết đường [Hết thửa 1; TBĐ số 24 và hết thửa

219; TBĐ số 39]

5.000.000

12

Âu Cơ

Lê Duẩn

Hết đường [Đường Siu Bleh]

4.000.000

13

Bà Huyện Thanh Quan

Lê Duẩn

Săm Brăm

6.000.000

14

Bà Triệu

Lê Thánh Tông

Nguyễn Công Trứ

22.000.000

15

Bạch Đằng

Số 91 Giải Phóng

Hẻm 53 Giải Phóng

4.200.000

16

Bế Văn Đàn

Bùi Hữu Nghĩa

Lê Duẩn

4.500.000

17

Bùi Huy Bích

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

7.500.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường [Hẻm 59 Nguyễn Du]

4.000.000

18

Bùi Hữu Nghĩa

Mai Hắc Đế

Cổng sau Tỉnh ủy [Hết thửa 23; TBĐ số 22]

7.000.000

Cổng sau Tỉnh ủy [Hết thửa 23;

TBĐ số 22]

Hết đường [Đến thửa 30, 42; TBĐ số 22]

5.000.000

19

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Tất

Ama Khê

10.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Thành

20

Cao Bá Quát

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

7.500.000

21

Cao Đạt

Nguyễn Tất

Thành

Hết đường [Đường Y

Som Êban]

8.500.000

22

Cao Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

Nguyễn Hữu Thọ

Đồng Khởi

10.500.000

23

Cao Xuân Huy

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

9.000.000

24

Cống Quỳnh

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

8.000.000

25

Chế Lan Viên

Nguyễn Đình

Chiểu

Nguyễn Công Hoan

11.000.000

26

Chu Huy Mân

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

8.000.000

27

Chu Mạnh Trinh

Mai Hắc Đế

Hết đường [Hết thửa

150; TBĐ số 13]

6.000.000

28

Chu Văn An

Nguyễn Chí

Thanh

Lý Thái Tổ

11.000.000

Lý Thái Tổ

Hà Huy Tập

10.000.000

29

Chu Văn Tấn

Võ Văn Kiệt

Phan Huy Chú

3.500.000

30

Cù Chính Lan

Đinh Tiên Hoàng

Hẻm 14 Cù Chính Lan

5.000.000

Hẻm 14 Cù Chính Lan

Hết đường [Hẻm 53/15 Lê Duẩn]

3.000.000

31

Dã Tượng

Làng văn hóa dân tộc

Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh

6.000.000

Hẻm 266 Nguyễn

Chí Thanh

Hết đường [Hết thửa 68,

87; TBĐ số 40]

5.000.000

32

Dương Vân Nga

Mai Hắc Đế

Y Ngông

7.200.000

33

Đào Doãn Dịch

Phan Bội Châu

Thủ Khoa Huân

6.000.000

34

Đào Duy Anh

Võ Văn Kiệt

Hết thửa 21; TBĐ số 90

3.500.000

Hết thửa 21; TBĐ số 90

Hết đường [Hết thửa 52; TBĐ số 90 và hết thửa

626; TBĐ số 55]

2.500.000

35

Đào Duy Từ

Phan Bội Châu

Trần Phú

15.500.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

9.500.000

Nguyễn Thị Minh

Khai

Hết đường [Hết thửa 41,

56; TBĐ số 11]

8.500.000

36

Đào Tấn

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

9.000.000

37

Đặng Dung

Nguyễn Đình Chiểu

Y Út Niê

10.000.000

38

Đặng Nguyên Cẩn

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

6.000.000

39

Đặng Tất

Nguyễn Chí

Thanh

Hết đường [Đường Dã

Tượng]

5.000.000

40

Đặng Thai Mai

Phan Chu Trinh

Đặng Dung

11.000.000

41

Đặng Thái Thân

Mai Hắc Đế

Hẻm 40 Đặng Thái Thân

6.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Hẻm 40 Đặng

Thái Thân

Giải Phóng

4.000.000

42

Đặng Trần Côn

Mai Hắc Đế

Hết đường [Đường Đồng Sỹ Bình]

4.000.000

43

Đặng Văn Ngữ

Lê Duẩn

Săm Brăm

6.000.000

Săm Brăm

Hết đường [Thửa 107;

TBĐ số 25]

5.000.000

44

Đặng Vũ Hiệp

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

12.000.000

45

Điện Biên Phủ

Nguyễn Công Trứ

Hoàng Diệu

50.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

40.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

25.000.000

Nguyễn Thị Minh

Khai

Hết đường [Giáp suối Ea

Nuôl]

13.000.000

46

Điểu Văn Cải

Lê Duẩn

Hết đường [Đường Săm

Brăm]

5.500.000

47

Đinh Công Tráng

Quang Trung

Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng [Thửa 6, TBĐ số

11]

5.000.000

Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng [Thửa 6, TBĐ số

11]

Nơ Trang Gưh

4.000.000

48

Đinh Lễ

Hà Huy Tập

Đường quy hoạch rộng

36m

6.000.000

49

Đinh Núp

Ama Khê

Y Ni Ksơr

7.000.000

50

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Công Trứ

21.500.000

Nguyễn Công Trứ

Phạm Hồng Thái

17.500.000

Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn

13.000.000

51

Đinh Văn Gió

Y Ni K’sơr

Hết đường [Hết thửa

107, 237; TBĐ 11]

5.000.000

52

Đoàn Khuê

Nguyễn Chí

Thanh

Tôn Đức Thắng

12.000.000

53

Đoàn Thị Điểm

Lý Thường Kiệt

Tịnh xá Ngọc Quang

[Thửa 102, TBĐ số 8]

5.000.000

54

Đỗ Nhuận

Hà Huy Tập

Đường quy hoạch rộng

36m

6.000.000

55

Đỗ Xuân Hợp

Y Moan Êñuôl

Mười Tháng Ba

6.000.000

56

Đồng Khởi

Nguyễn Chí Thanh

Hà Huy Tập

13.500.000

Hà Huy Tập

Y Moan Êñuôl

8.000.000

Y Moan Êñuôl

10 tháng 3

6.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

57

Đồng Sỹ Bình

Giải Phóng

Hẻm 40 Dương Vân Nga

5.000.000

58

Giải Phóng

Lê Duẩn

Y Ngông

8.000.000

59

Giáp Hải

Hải Triều

Trần Quang Khải

11.000.000

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

12.000.000

60

Hà Huy Tập

Lê Thị Hồng

Gấm

Đồng Khởi

17.500.000

Đồng Khởi

10 tháng 3

15.000.000

10 tháng 3

Bắt đầu ranh giới đất

Cụm Công nghiệp Tân An

10.000.000

Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An

Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột

6.000.000

61

Hai Bà Trưng

Nơ Trang Long

Phan Bội Châu

40.000.000

Phan Bội Châu

Trần Phú

30.000.000

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

25.000.000

62

Hải Thượng Lãn

Ông

Lê Thánh Tông

Giáp Hải

13.000.000

63

Hải Triều

Lê Thánh Tông

Giáp Hải

13.000.000

64

Hàm Nghi

Phan Bội Châu

Lê Công Kiều

7.000.000

65

Hàn Mặc Tử

Lê Quý Đôn

Đoàn Khuê

12.000.000

66

Hàn Thuyên

Trần Phú

Hết đường [Thửa 113;

TBĐ số 13]

6.000.000

67

Hoàng Diệu

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

27.000.000

Phan Chu Trinh

Xô Viết Nghệ Tĩnh

45.000.000

Xô Viết Nghệ

Tĩnh

Nguyễn Trãi

25.000.000

Nguyễn Trãi

Ngô Mây

18.000.000

Ngô Mây

Trương Công Định

14.000.000

68

Hoàng Đình Ái

Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Viết Xuân

4.200.000

69

Hoàng Hoa Thám

Phan Bội Châu

Y Ngông

10.000.000

70

Hoàng Hữu Nam

Võ Văn Kiệt

Phan Huy Chú

2.800.000

71

Hoàng Minh

Thảo

Lý Chính Thắng

Cao Thắng

11.000.000

72

Hoàng Thế Thiện

Y Moan Ênuôl

Thửa 142, TBĐ số 19

5.000.000

Thửa 142, TBĐ

số 19

Hết đường [Hết thửa

149; TBĐ số 23]

3.000.000

73

Hoàng Văn Thái

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

13.000.000

74

Hoàng Văn Thụ

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

14.000.000

75

Hoàng Việt

Trần Quang Khải

Hết đường [Hết thửa

210, 124; TBĐ số 7]

12.000.000

76

Hồ Giáo

65 Mai Xuân Thưởng

Hẻm 169 Nơ Trang Gưh

4.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

77

Hồ Tùng Mậu

Lê Hồng Phong

Y Ngông

9.500.000

78

Hồ Xuân Hương

Phan Bội Châu

Quang Trung

8.500.000

79

Hùng Vương

Ngã 6 trung tâm

Đinh Tiên Hoàng

30.000.000

Đinh Tiên Hoàng

Bà Triệu

22.000.000

Bà Triệu

Ngã ba Nguyễn Công

Trứ

18.000.000

Ngã ba Nguyễn

Công Trứ

Ama Khê

10.000.000

Ama Khê

Ama Jhao

12.500.000

Ama Jhao

Hết đường

8.000.000

80

Huy Cận

Điện Biên Phủ

Lê Hồng Phong

31.000.000

81

Huỳnh Thúc

Kháng

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

10.000.000

82

Huỳnh Văn Bánh

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

5.500.000

83

Khúc Thừa Dụ

Lê Duẩn

Săm Brăm

7.700.000

84

Kim Đồng

Đồng Khởi

Văn Tiến Dũng

12.500.000

85

Kpă Nguyên

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

13.000.000

86

Kpă Púi

231 Ngô Quyền

Tôn Đức Thắng

13.700.000

87

Lạc Long Quân

Lê Duẩn

Hết đường [Đường Siu

Bleh]

4.700.000

88

Lê Anh Xuân

Trần Quang Khải

Hết đường [Hết thửa 243; TBĐ số 7 và hết

thửa 227; TBĐ số 6]

12.000.000

89

Lê Cảnh Tuân

Thế Lữ

211A Lê Cảnh Tuân

2.500.000

90

Lê Chân

Lê Duẩn

Y Nuê

5.000.000

91

Lê Công Kiều

Mạc Đĩnh Chi

Mai Xuân Thưởng

7.000.000

92

Lê Duẩn

Ngã 6 trung tâm

Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành

30.000.000

Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái:

Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành

Cầu Ea Tam

22.000.000

Cầu Ea Tam

Nguyễn An Ninh

20.000.000

Nguyễn An Ninh

Phan Huy Chú

13.000.000

93

Lê Đại Cang

Số 1A, Bà Triệu

Số 9 Trường Chinh

14.000.000

94

Lê Đại Hành

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

15.000.000

95

Lê Đức Thọ

Phan Bội Châu

Ngô Đức Kế

15.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

96

Lê Hồng Phong

Y Ngông

Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê

Hồng Phong

28.000.000

Bên phải Nguyễn Công Trứ;

Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong

Phan Bội Châu

50.000.000

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

42.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

35.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

25.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

16.000.000

97

Lê Lai

Trương Công

Định

Phan Đình Phùng

7.500.000

98

Lê Lợi

Trần Khánh Dư

Tản Đà

10.000.000

99

Lê Minh Xuân

Y Ni K’Sơr

Hết đường [Đường Hùng

Vương]

6.000.000

100

Lê Quang Sung

Y Bih Aleo

Trần Hữu Dực

12.000.000

101

Lê Quý Đôn

Nguyễn Chí

Thanh

Lý Thái Tổ

17.000.000

102

Lê Thánh Tông

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

40.000.000

Trần Hưng Đạo

Lý Tự Trọng

32.000.000

103

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Tất

Thành

Phan Chu Trinh

16.000.000

104

Lê Thị Riêng

Lê Duẩn

Hết đường [Đường Mai

Thị Lựu]

7.000.000

105

Lê Trọng Tấn

Đồng Khởi

Văn Tiến Dũng

12.000.000

106

Lê Văn Hưu

Đặng Văn Ngữ

Khúc Thừa Dụ

6.000.000

Khúc Thừa Dụ

Phùng Hưng

7.800.000

107

Lê Văn Nhiễu

Nguyễn Hồng Ưng

Hết đường [Hết thửa 33; TBĐ số 56 Tân An; Hết thửa 7; TBĐ số 78

phường Tân Lập]

8.000.000

108

Lê Văn Sỹ

Lê Duẩn

Nguyễn Viết Xuân

7.000.000

109

Lê Vụ

Nguyễn Chí

Thanh

Hết đường [Đường

Truong Quang Tuân]

10.000.000

110

Lương Thế Vinh

Y Ngông

Mai Xuân Thưởng

6.000.000

111

Lý Chính Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

11.500.000

Nguyễn Hữu Thọ

Đồng Khởi

13.000.000

112

Lý Nam Đế

Nguyễn Tất Thành

Lê Thánh Tông

25.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

113

Lý Thái Tổ

Lý Tự Trọng

Đồng Khởi

25.000.000

114

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Công Trứ

Phan Bội Châu

45.000.000

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

40.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

35.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

25.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

18.000.000

Nguyễn Văn Trỗi

Bên phải: Đoàn Thị Điểm;

Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt

15.000.000

Bên phải: Đoàn Thị Điểm;

Bên trái: Số nhà

323 Lý Thường Kiệt

Hết đường

10.000.000

115

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tất

Thành

Ngô Quyền

27.000.000

Ngô Quyền

Lê Thị Hồng Gấm

22.000.000

116

Má Hai

Thế Lữ

Tăng Bạt Hổ

3.500.000

117

Mạc Đĩnh Chi

Phan Bội Châu

Nơ Trang Gưh

9.000.000

Nơ Trang Gưh

Mai Xuân Thưởng

6.000.000

118

Mạc Thị Bưởi

Quang Trung

Phan Bội Châu

15.500.000

Phan Bội Châu

Trần Phú

20.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

13.500.000

Nguyễn Thị Minh

Khai

Hết đường [Giáp suối Ea

Nuôl]

8.500.000

119

Mai Hắc Đế

Y Ngông

Nguyễn Viết Xuân

17.000.000

Nguyễn Viết

Xuân

Giải Phóng

14.000.000

Giải Phóng

Hết đường [Hết thửa 11, 23; TBĐ số 26]

8.000.000

120

Mai Thị Lựu

Y Wang

Hết đường [Đường Trần Quý Cáp]

9.000.000

121

Mai Xuân Thưởng

Phan Bội Châu

Mạc Đĩnh Chi

14.000.000

Mạc Đĩnh Chi

Y Ngông

10.000.000

122

Mậu Thân

Phạm Văn Đồng

Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3

4.000.000

Hết thửa 2, 14;

TBĐ số 3

Hết địa bàn phường

2.500.000

123

Nam Quốc Cang

Mạc Đĩnh Chi

Mai Xuân Thưởng

7.000.000

124

Nay Der

Y Ni K’Sơr

Hết đường [Hẻm 79

Đinh Núp]

6.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

125

Nay Phao

Đồng Khởi

Văn Tiến Dũng

12.000.000

126

Nay Thông

Lê Duẩn

Săm Brăm

5.000.000

Săm Brăm

Hết đường [Hết thửa

171, 254; TBĐ số 118]

4.000.000

127

Ngô Chí Quốc

Phạm Văn Đồng

Nhà thờ Lộ Đức [Thửa

52; TBĐ số 17]

3.500.000

Nhà thờ Lộ Đức [Thửa 52; TBĐ số 17]

Hết địa bàn phường

2.500.000

128

Ngô Đức Kế

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

15.000.000

129

Ngô Gia Tự

Nguyễn Tất

Thành

Ngô Quyền

17.500.000

Ngô Quyền

Hà Huy Tập

13.000.000

130

Ngô Mây

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

10.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

8.000.000

131

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

Ngô Gia Tự

32.000.000

Ngô Gia Tự

Lê Quý Đôn

20.000.000

132

Ngô Tất Tố

Hùng Vương

Nguyễn Công Trứ

7.000.000

133

Ngô Thì Nhậm

Lê Quý Đôn

Đồng Khởi

12.000.000

134

Ngô Văn Năm

Lê Thị Hồng

Gấm

Hết đường [Thửa 118,

TBĐ số 59]

11.000.000

135

Nguyên Hồng

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư

9.000.000

136

Nguyễn An Ninh

Lê Duẩn

Cổng Trại giam

8.000.000

137

Nguyễn Biểu

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

16.000.000

138

Nguyễn Bính

Điện Biên Phủ

Lê Hồng Phong

31.000.000

139

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hoàng Diệu

Nguyễn Thị Minh Khai

10.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

9.000.000

140

Nguyễn Bưởi

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

8.000.000

141

Nguyễn Cảnh Dị

Võ Văn Kiệt

Hết đường [Hết thửa 3; TBĐ số 157 và hết thửa 24; TBĐ số 156]

3.000.000

142

Nguyễn Chánh

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

17.000.000

143

Nguyễn Chí Thanh

Chu Văn An +

Nguyễn Văn Cừ

Trương Quang Giao

20.000.000

Trương Quang

Giao

Trịnh Cấn

13.000.000

Trịnh Văn Cấn

Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn [Đường Nguyễn Văn

Linh]

10.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

144

Nguyễn Công Hoan

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

13.000.000

145

Nguyễn Công Trứ

Lê Hồng Phong

Lê Duẩn

35.000.000

Lê Duẩn

Đinh Tiên Hoàng

20.500.000

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương

15.000.000

146

Nguyễn Cơ Thạch

Nguyễn Thị Định

Hết đường [Nhà số 163

Nguyễn Cơ Thạch]

4.000.000

147

Nguyễn Cư Trinh

Phạm Hồng Thái

Hết cầu bê tông

5.000.000

Hết cầu bê tông

Hết đường [Đường Nguyễn Du]

7.000.000

148

Nguyễn Du

Lê Duẩn

Cầu chui

6.500.000

Cầu chui

Đền ông Cảo [Thửa 47;

TBĐ số 38]

5.500.000

Đền ông Cảo [Thửa 47; TBĐ số

38]

Trần Quý Cáp

7.500.000

149

Nguyễn Duy

Trinh

Mai Hắc Đế

Y Ngông

6.000.000

150

Nguyễn Đình

Chiểu

Nguyễn Tất

Thành

Nguyễn Khuyến

20.000.000

151

Nguyễn Đình Chiểu nối dài

Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn

Đình Chiểu

Đến hết địa bàn phường Tân Lợi

12.500.000

152

Nguyễn Đình Thi

Trần Kiên

Giáp lô cao su

3.000.000

153

Nguyễn Đức Cảnh

Hoàng Diệu

Trần Phú

23.000.000

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

20.000.000

154

Nguyễn Gia

Thiều

Nguyễn Văn Linh

Hết đường [Đường Dã

Tượng]

5.000.000

155

Nguyễn Hiền

Lê Thánh Tông

Hết đường [Hết thửa 180, 190; TBĐ số 68]

8.000.000

156

Nguyễn Hồng Ưng

Lê Vụ

Lê Văn Nhiễu

8.000.000

157

Nguyễn Huy Tự

Nguyễn Cư Trinh

Hết đường

5.000.000

158

Nguyễn Huy

Tưởng

Lê Thánh Tông

Hết đường [Đường

Nguyễn Thi]

8.000.000

159

Nguyễn Hữu Thấu

Hà Huy Tập

Hết khu dân cư K7

8.000.000

Hết khu dân cư

K7

Mười Tháng Ba

5.000.000

160

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Chí

Thanh

Lý Thái Tổ

19.500.000

161

Nguyễn Khắc

Tính

Lê Vụ

Lê Văn Nhiễu

8.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

162

Nguyễn Khoa Đăng

Võ Văn Kiệt

Hết thửa 52, TBĐ số 74

[Sát đường hẻm]

3.000.000

Hết thửa 52; TBĐ số 74 [Sát đường hẻm]

Hết đường [Hết thửa 128; TBĐ số 74]

2.000.000

163

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Đình

Chiểu

Trần Nhật Duật

15.000.000

Trần Nhật Duật

Y Moan Ênuôl

11.000.000

164

Nguyễn Kim

Mai Hắc Đế

Hết đường [Thửa 56,

210; TBĐ số 13]

6.000.000

165

Nguyễn Kinh Chi

Lê Thị Hồng

Gấm

Hẻm 51 Nguyễn Tất

Thành

12.000.000

166

Nguyễn Lâm

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama

Khê

7.000.000

167

Nguyễn Lương

Bằng

Nguyễn Văn Cừ

[Vòng xoay km5]

Cầu km 5

10.000.000

168

Nguyễn Nhạc

Công an Thành

phố

Ngô Gia Tự

12.000.000

169

Nguyễn Phi Khanh

Lê Thánh Tông

Nguyễn Thi

8.000.000

170

Nguyễn Phúc Chu

Nguyễn Thị Định

Hết đường [Hết khu dân cư tổ 56 A]

4.500.000

171

Nguyễn Siêu

Phạm Ngũ Lão

Hết đường

4.500.000

172

Nguyễn Sinh Sắc

Phạm Văn Đồng

Lê Cảnh Tuân

3.500.000

Lê Cảnh Tuân

Hết đường [Hết thửa 62,

66; TBĐ số 62]

3.000.000

173

Nguyễn Sơn

Nguyễn Đình

Chiểu

Nguyễn Công Hoan

14.000.000

174

Nguyễn Tất

Thành

Ngã 6 trung tâm

Nguyễn Văn Cừ

45.000.000

175

Nguyễn Thái Học

Phan Chu Trinh

Văn Cao

14.000.000

Văn Cao

Nguyễn Khuyến

11.000.000

176

Nguyễn Thi

Tản Đà

Phan Văn Khỏe

8.000.000

177

Nguyễn Thị Định

30 tháng 4

Chợ Thành Nhất [Bên

trái Hết thửa 752; TBĐ số 8]

13.000.000

Chợ Thành Nhất [Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8]

Đường trục 1 Buôn Ky [Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên

trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến]

9.000.000

Đường trục 1

Buôn Ky [Hết

Hết thửa 219 và thửa

1046; TBĐ số 17

6.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân

Tiến]

Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ

số 17

Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột

3.000.000

178

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Chu Trinh

Y Jút

27.500.000

Y Jút

Nguyễn Trãi

18.000.000

Nguyễn Trãi

Phạm Ngũ Lão

16.000.000

179

Nguyễn Thiếp

Nguyễn Cư Trinh

Hết đường

5.000.000

180

Nguyễn Thông

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

11.000.000

181

Nguyễn Thượng

Hiền

Lê Quý Đôn

Hoàng Minh Thảo

12.000.000

182

Nguyễn Tiểu La

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

5.000.000

183

Nguyễn Trác

Nguyễn Khuyến

Hết đường [Thửa 22;

TBĐ số 31]

5.000.000

184

Nguyễn Trãi

Phan Bội Châu

Trần Phú

16.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

12.000.000

Nguyễn Thị Minh

Khai

Hết đường [Gần suối Ea

Nuôl]

8.000.000

185

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

Trần Phú

12.000.000

Trần Phú

Hết đường [suối]

9.000.000

186

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Tri

Phương

Trương Công Định

9.000.000

Trương Công

Định

Hết đường [Hẻm 383

Trần Phú]

6.500.000

187

Nguyễn Trường Tộ

Y Wang [Thửa 140; TBĐ số 39

và thửa 1; TBĐ số 40]

Cống thoát nước [Hết thửa 124, 309; TBĐ 116]

5.500.000

Cống thoát nước [Hết thửa 124,

309; TBĐ 116]

Y Wang [Trường tiểu học Phan Đăng Lưu]

4.000.000

188

Nguyễn Tuân

Lê Duẩn

Hết đường [Hẻm 296 Lê

Duẩn]

5.000.000

189

Nguyễn Văn Bé

Nguyễn Thị Minh

Khai

Nguyễn Văn Trỗi

12.000.000

190

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Tất

Thành

Cầu Ea Nao

20.000.000

Cầu Ea Nao

Phạm Văn Đồng;

Nguyễn Lương Bằng

15.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

191

Nguyễn Văn Linh

Hết vòng xoay

ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn

Ranh giới xã Ea Tu

8.000.000

192

Nguyễn Văn Trỗi

Phan Chu Trinh

Y Jút

20.000.000

193

Nguyễn Viết Xuân

Lê Duẩn

Mai Hắc Đế

10.000.000

194

Nguyễn Xuân Nguyên

Nguyễn Chí Thanh

Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc

8.000.000

Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du

lịch dân tộc

Hết địa bàn phường Tân An

5.500.000

195

Nơ Trang Gưh

Phan Bội Châu

Quang Trung

10.000.000

Quang Trung

Mai Xuân Thưởng

6.500.000

196

Nơ Trang Lơng

Ngã sáu trung

tâm

Lê Hồng Phong

57.600.000

197

Ông Ích Khiêm

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

198

Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn

Đinh Tiên Hoàng

15.000.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường [Hết thửa 16, 25; TBĐ số 24]

8.000.000

199

Phạm Hùng

Nguyễn Chí Thanh

Hà Huy Tập

12.000.000

200

Phạm Ngọc

Thạch

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

201

Phạm Ngũ Lão

Hoàng Diệu

Trần Phú

12.500.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

10.000.000

Nguyễn Thị Minh

Khai

Cầu ranh giới xã Cư Ê

Bur

8.000.000

202

Phạm Phú Thứ

Nguyễn Chí

Thanh

Hết đường [Đường Dã

Tượng]

5.000.000

203

Phạm Văn Bạch

Nguyễn Thị Định

Hết đường [Lô E8; TBĐ

độc lập]

4.000.000

204

Phạm Văn Đồng

Giáp ranh phường

Tân Lập

Hết Quỹ Tín dụng

phường Tân Hòa

10.000.000

Hết Quỹ Tín dụng

phường Tân Hòa

Nguyễn Sinh Sắc

8.000.000

Nguyễn Sinh Sắc

Giáp ranh xã Ea Tu

5.000.000

205

Phan Bội Châu

Nguyễn Tất

Thành

Lê Hồng Phong

55.000.000

Lê Hồng Phong

Mạc Thị Bưởi

40.000.000

Mạc Thị Bưởi

Nguyễn Tri Phương

28.000.000

Nguyễn Tri Phương

30 tháng 4

16.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

206

Phan Chu Trinh

Ngã sáu Trung

tâm

Trần Hưng Đạo

54.000.000

Trần Hưng Đạo

Trần Cao Vân

45.000.000

Trần Cao Vân

Lê Thị Hồng Gấm

36.000.000

207

Phan Đăng Lưu

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

208

Phan Đình Giót

Lê Duẩn

Lê Hồng Phong

20.000.000

209

Phan Đình Phùng

Phan Bội Châu

An Dương Vương

8.000.000

An Dương Vương

Hết đường [Đường Trần

Phú]

7.000.000

210

Phan Huy Chú

Lê Duẩn

Hoàng Hữu Nam

8.000.000

Hoàng Hữu Nam

Hết địa bàn phường

Khánh Xuân

5.000.000

211

Phan Kế Bính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

6.000.000

212

Phan Kiệm

Lê Duẩn

Hết đường [Thửa 31;

TBĐ số 20]

5.000.000

213

Phan Phù Tiên

Mai Hắc Đế

Hết đường [Đường Trần

Huy Liệu]

6.000.000

214

Phan Trọng Tuệ

95 Ybih Alêô

Tôn Đức Thắng

12.000.000

215

Phan Văn Đạt

Võ Văn Kiệt

Ngã 4 giao với đường

rộng 8 m [Cách Võ Văn Kiệt 50m]

5.000.000

Ngã 4 giao với đường rộng 8 m [Cách Võ Văn

Kiệt 50m]

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá

Thanh [Thửa 5; TBĐ số 98]

3.500.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh [Thửa 5; TBĐ số

98]

Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu

2.500.000

Ngã tư hẻm 83 Tố

Hữu

Hết đường [Thửa 193;

TBĐ số 61]

1.500.000

216

Phan Văn Khoẻ

Lê Thánh Tông

Hết đường [Đường

Nguyễn Thi]

8.000.000

217

Phó Đức Chính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

6.000.000

218

Phù Đổng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

219

Phùng Chí Kiên

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

10.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

8.000.000

220

Phùng Hưng

Lê Duẩn

Săm Brăm

6.000.000

Săm Brăm

Hết đường [Hết thửa 26; 28; TBĐ số 117]

5.000.000

221

Pi Năng Tắc

Y Ni K’Sơr

Hết đường [Đến thửa

321; TBĐ số 24]

6.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

222

Quang Trung

Phan Chu Trinh

Lê Hồng Phong

57.600.000

Lê Hồng Phong

Xô Viết Nghệ Tĩnh

40.000.000

Xô Viết Nghệ

Tĩnh

Trần Bình Trọng

35.000.000

Trần Bình Trọng

Nơ Trang Gưh

18.000.000

Nơ Trang Gưh

Mạc Đĩnh Chi

14.000.000

223

Rơ Chăm Yơn

Mậu Thân

Hẻm 723 Phạm Văn

Đồng

6.000.000

224

Săm Brăm

Đặng Văn Ngữ

Hết đường

5.000.000

225

Siu Bleh

Y Nuê

Lê Chân

5.000.000

226

Sư Vạn Hạnh

Lê Thánh Tông

Nguyễn Thi

8.000.000

227

Sương Nguyệt

Ánh

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

11.000.000

228

Tạ Quang Bửu

Nguyễn Phúc Chu

Hết đường [Hết thửa

303, 1108; TBĐ số 3]

4.500.000

229

Tản Đà

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

12.000.000

230

Tán Thuật

Đinh Tiên Hoàng

Phạm Hồng Thái

7.000.000

231

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Đình Thi

Lê Cảnh Tuân

4.000.000

Lê Cảnh Tuân

Hết đường [Đường Má Hai]

3.500.000

232

Tây Sơn

Số 53 Giải Phóng

Bạch Đằng

5.000.000

Bạch Đằng

Vạn Xuân

3.000.000

233

Thái Phiên

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

234

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

[Gần Cầu chui]

Đinh Tiên Hoàng [Gần

Cổng số 1]

8.000.000

235

Thế Lữ

Phạm Văn Đồng

Hết đường [Hết thửa

626; TBĐ số 66]

6.000.000

236

Thi Sách

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama

Khê

6.000.000

237

Thủ Khoa Huân

Mai Xuân

Thưởng

30 tháng 4

9.000.000

30 tháng 4

Nguyễn Thị Định

6.500.000

238

Tô Hiến Thành

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

9.000.000

239

Tô Hiệu

Lê Thánh Tông

Lê Thị Hồng Gấm

14.000.000

Lê Thị Hồng

Gấm

Ngô Gia Tự

11.000.000

240

Tố Hữu

Ngã ba Duy Hòa,

Võ Văn Kiệt

Hẻm 38 Tố Hữu

8.000.000

Hẻm 38 Tố Hữu

Hết ranh giới phường

Khánh Xuân

5.000.000

241

Tô Vĩnh Diện

Mai Hắc Đế

Hết đường [Đường Lê Văn Sỹ]

7.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

242

Tôn Đức Thắng

Tú Xương

Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng

25.000.000

Đối diện nhà hàng Đại Ngàn [Khu dân cư 47

Lý Tự Trọng]

22.000.000

Kpă Púi [Trước Công ty cấp nước

Đăk Lăk]

Ngô Gia Tự

20.000.000

Lê Quý Đôn

Đồng Khởi

22.000.000

243

Tôn Thất Thuyết

Nguyễn Lương

Bằng

Chợ Tân Phong

5.000.000

244

Tôn Thất Tùng

Lê Vụ

Trương Quang Giao

8.000.000

245

Tống Duy Tân

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

9.000.000

246

Trần Bình Trọng

Quang Trung

Phan Bội Châu

15.000.000

Phan Bội Châu

Trần Phú

16.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

13.000.000

Nguyễn Thị Minh

Khai

Hết đường [Thửa 29;

TBĐ số 8]

8.000.000

247

Trần Cao Vân

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

11.000.000

Phan Chu Trinh

Văn Cao

14.000.000

Văn Cao

Nguyễn Khuyến

11.000.000

248

Trần Đại Nghĩa

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

12.000.000

249

Trần Huy Liệu

Mai Hắc Đế

Y Ơn

9.000.000

250

Trần Hưng Đạo

Phan Chu Trinh

Nguyễn Tất Thành

35.000.000

Nguyễn Tất

Thành

Hùng Vương

25.000.000

251

Trần Hữu Dực

Nguyễn Đình

Chiểu

Trần Khánh Dư

12.000.000

252

Trần Hữu Trang

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

11.000.000

253

Trần Khánh Dư

Trường Chinh

Phan Chu Trinh

16.000.000

254

Trần Khát Chân

Hoàng Diệu

Trần Phú

7.000.000

255

Trần Kiên

Phạm Văn Đồng

Lê Cảnh Tuân

4.000.000

Lê Cảnh Tuân

Hết đường [Hết thửa 2,

3; TBĐ số 66]

3.500.000

256

Trần Nguyên Hãn

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

7.000.000

257

Trần Nhân Tông

Phan Huy Chú

Hết đường [Hết thửa 27; TBĐ số 84 và hết thửa 103; TBĐ số 68]

5.000.000

258

Trần Nhật Duật

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

24.000.000

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

16.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

259

Trần Phú

Phan Chu Trinh

Lê Hồng Phong

40.000.000

Lê Hồng Phong

Nguyễn Trãi

22.000.000

Nguyễn Trãi

Ngô Mây

15.000.000

Ngô Mây

Trương Công Định

8.000.000

Trương Công

Định

Hẻm 383 Trần Phú

5.000.000

Hẻm 383 Trần Phú

Hết đường [Hết cánh đồng rẽ trái ra đường

Nguyễn Thị Định]

4.000.000

260

Trần Quang Diệu [Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng]

6.000.000

261

Trần Quang Khải

Nguyễn Tất

Thành

Phan Chu Trinh

22.000.000

262

Trần Quốc Thảo

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

13.000.000

263

Trần Quốc Toản

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

11.000.000

264

Trần Quý Cáp

Y Nuê

Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần

Quý Cáp

7.000.000

Bên phải: Mai Thị Lựu;

Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý

Cáp

Võ Nguyên Giáp

10.000.000

Võ Nguyên Giáp

Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh

Đắk Lắk

8.000.000

Ranh giới Khu dân cư tập thể

Công An tỉnh Đắk Lắk

Nguyễn Văn Cừ

10.000.000

265

Trần Văn Phụ

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

11.000.000

266

Trịnh Văn Cấn

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường [Hết thửa 133; TBĐ số 5 và hết

thửa 120; TBĐ số 7]

6.000.000

267

Trương Công Định

Phan Bội Châu

Trần Phú

17.000.000

Trần Phú

Hết đường

11.000.000

268

Trương Đăng Quế

Trần Văn Phụ

[kéo dài]

Y Moan Êñuôl

5.000.000

269

Trương Hán Siêu

Phan Bội Châu

Trương Công Định

6.500.000

270

Trương Quang

Giao

Nguyễn Chí

Thanh

Hết đường [Hết thửa 91;

TBĐ số 53]

10.000.000

271

Trương Quang

Tuân

Lê Vụ

Trương Quang Giao

7.000.000

272

Trường Chinh

Bà Triệu

Lê Thị Hồng Gấm

36.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

273

Tú Xương

Trường Chinh

Lê Thánh Tông

15.000.000

274

Tuệ Tĩnh

Lê Duẩn

Cầu Tuệ Tĩnh

7.000.000

Cầu Tuệ Tĩnh

Mai Thị Lựu

6.000.000

275

Vạn Xuân

Giải Phóng

Tây Sơn

6.000.000

Tây Sơn

30 Tháng 4

2.500.000

276

Văn Cao

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

7.500.000

277

Văn Tiến Dũng

Nguyễn Chí

Thanh

Lý Thái Tổ

12.000.000

278

Võ Duy Thanh

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

8.000.000

279

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường [Giáp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk

Lắk]

8.000.000

280

Võ Trung Thành

Y Ngông

Lương Thế Vinh

5.000.000

281

Võ Văn Kiệt

Phan Huy Chú

Cầu Duy Hòa

9.000.000

Cầu Duy Hòa

Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu

10.000.000

Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố

Hữu

Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân

7.000.000

Hết ranh giới đất Trường Trần Cao

Vân

Hết địa bàn phường Khánh Xuân

4.500.000

282

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu suối Đốc học

Quang Trung

7.000.000

Quang Trung

Trần Phú

12.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

10.000.000

Nguyễn Thị Minh

Khai

Cổng bệnh viện Thành

phố cũ

8.000.000

283

Xuân Diệu

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Công Hoan

12.000.000

284

Xuân Thủy

Phạm Văn Đồng

Hết đường [Hẻm 9 Nguyễn Lương Bằng]

5.000.000

285

Y Bhin

Y Ni K’Sơr

Hết đường [Hết thửa

323; TBĐ 11]

5.500.000

286

Y Bih Alêo

Trần Hưng Đạo

Lê Thị Hồng Gấm

18.000.000

287

Y Đôn

Y Nuê

Âu Cơ

5.000.000

288

Y Jỗn Niê

Y Nuê

Hết khu dân cư buôn

Mduk

4.000.000

Hết khu dân cư

buôn Mduk

Thửa 22; TBĐ số 124

2.500.000

Thửa 22; TBĐ số

Hết địa bàn phường Ea

2.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

124

Tam

289

Y Jút

Nguyễn Công Trứ

Phan Bội Châu

57.600.000

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

47.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

35.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

27.000.000

Nguyễn Thị Minh

Khai

Nguyễn Văn Trỗi

20.000.000

Nguyễn Văn Trỗi

Hết nhà số 335 Y Jút

15.000.000

Hết nhà số 335 Y

Jút

Hết đường [Gần suối Ea

Nuôl]

10.000.000

290

Y Khu

Y Ni K’Sơr

Hết đường [Hết thửa

148, 281; TBĐ 11]

5.500.000

291

Y Linh Niê Kdăm

Trường tiểu học Kim Đồng

Thế Lữ

6.000.000

292

Y Moan Ê’nuôl

Phan Chu Trinh

Hội trường Tổ dân phố

6A, Tân Lợi

14.000.000

Hội trường Tổ

dân phố 6A, Tân Lợi

10 tháng 3

11.000.000

10 tháng 3

Giáp ranh xã Cư Ebur

9.000.000

293

Y Ngông

Lê Duẩn

Dương Vân Nga

18.000.000

Dương Vân Nga

Mai Xuân Thưởng

10.000.000

294

Y Ngông nối dài

Mai Xuân

Thưởng

Nguyễn Thị Định

7.000.000

295

Y Ni K’Sơr

Ama Jhao

Hùng Vương

6.000.000

296

Y Nuê

Lê Duẩn

Hết đường [Hết thửa 216, 462; TBĐ số 75]

8.000.000

297

Y Ơn

Lê Duẩn

Hết đường [Hẻm 49 Y Ơn]

8.000.000

298

Y Plô Ê Ban

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama

Khê

6.000.000

299

Y Som Êban

Y Ni K’Sơr

Hết đường [Đường Cao

Đạt]

6.000.000

300

Y Thuyên K’Sơr

Y Ni K’Sơr

Hết đường [Thửa 56;

TBĐ 11]

5.500.000

301

Y Tlam Kbuôr

02 Lý Tự Trọng

Ngô Gia Tự

12.000.000

302

Y Út Niê

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

12.000.000

303

Y Wang

Lê Duẩn

Bên phải hẻm 112 và bên

trái hẻm 173 đường Y Wang

11.000.000

Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang

Cầu Ea Kniêr

7.500.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

304

Yết Kiêu

Nguyễn Tri

Phương

Hết đường [Đường

Trương Công Định]

6.000.000

305

Đường giao thông Quốc lô 14 đoạn nối từ Lê Duẩn –

Võ Văn Kiệt

Lê Duẩn – Phan Huy Chú

Đường 30/4 – Võ Văn Kiệt

9.600.000

306

Đường nội bộ [Song song đường Ngô Quyền] Khu dân cư Tôn Đức

Thắng

Lý Tự Trọng

Ngô Gia Tự

8.500.000

307

Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập [Ranh giới

phường Tân An với xã Ea Tu]

Nguyễn Văn Linh

Hà Huy Tập

2.000.000

308

Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An

– Đường giao thông quy hoạch 24m

Nguyễn Chí

Thanh

Hết thửa 147; TBĐ số 48

6.000.000

Hết thửa 147;

TBĐ số 48

Nguyễn Xuân Nguyên

3.500.000

309

Đường nội bộ [Song song đường Ngô Quyền] Khu dân cư Tôn Đức

Thắng

Trần Nhật Duật

Lê Thị Hồng Gấm

9.000.000

Trần Nhật Duật

Phan Trọng Tuệ

9.000.000

310

Đường trục chính vào buôn Akõ D’hõng [Đi qua

nhà hàng Yang Sin]

Nguyễn Khuyến

Ngã ba nhà Văn hoá cộng đồng

6.000.000

311

Đường nội bộ trong buôn Akõ D’hõng

– Đường nối dài với trục chính của buôn [Từ nhà văn hóa cộng

đồng đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài]

6.000.000

– Đường song song với trục chính của buôn [Từ đường Trục chính đến đường nối dài]

6.000.000

312

Khu dân cư 560 Lê Duẩn

– Đường nội bộ khu dân cư [Rộng 10m ]

5.000.000

313

Khu dân cư buôn Mduk P. Ea Tam

– Đường bao quanh khu dân quy hoạch cư rộng 18 m

4.000.000

– Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m

3.500.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

313

– Các trục ngang giao Y Jỗn Niê [quy hoạch rộng

14 m]

Y Jỗn Niê

Đến đường bao quy hoạch rộng 18 m

3.000.000

314

Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam

– Trục đường N1

Nguyễn Văn Ninh

Đến hẻm 120/26 Y Wang

4.000.000

– Trục đường D1

Đến hẻm 120/26 Y Wang

Hết ranh giới quy hoạch khu dân cư trường Hành chính cũ

3.500.000

315

Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ

– Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m

4.500.000

316

Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An

– Đường ngang nối Tôn Đức Thắng – Tô Hiệu [Rộng 9m]

12.000.000

317

Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An [Khu đất đấu giá phía

sau Sở Công Thương]

– Đường quy

hoạch 12m

Song song với đường Nguyễn Kinh Chi

8.000.000

– Đường quy

hoạch 10m

Nguyễn Kinh Chi

Đường quy hoạch rộng

12m

8.000.000

318

Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An [Khu đất phân lô biệt thự]

Đường nội bộ song song đường Nguyễn Thượng

Hiền

Văn Tiến Dũng

Hoàng Minh Thảo

10.000.000

Đường nội bộ song song đường Hoàng Minh

Thảo

Tôn Đức Thắng

Ngô Thị Nhậm

10.000.000

Đường nội bộ song song đường

Ngô Thị Nhậm

Văn Tiến Dũng

Đoàn Khuê

10.000.000

319

Khu dân cư đường Lê Vụ

– Đường giao với đường Lê Vụ quy hoạch 18m

10.000.000

– Đường song song với đường Lê Vụ quy hoạch 18m [Giao với

hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ]

10.000.000

320

Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An

– Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh

5.000.000

– Đường giao với đường Dã Tượng

5.000.000

321

Khu dân cư chợ Tân Hoà

Đường giao nhau với đường Phạm Văn Đồng [QH 75m]

5.500.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

322

Khu dân cư Tân Phong

– Đường quy hoạch rộng 24 m giao với Phạm Văn Đồng [Đường

D5, Đường D6]

5.000.000

– Đường quy hoạch rộng 24 m song song với Phạm Văn Đồng

[Đường N14]

5.000.000

– Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng

4.500.000

323

Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk [Trần Quý Cáp]

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng

10m

Giao với đường Trần Quý Cáp

4.000.000

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao

Nối với đường quy hoạch rộng 10m

3.800.000

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m

Giao với đường Trần Quý Cáp

3.500.000

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao

Vuông góc với đường Trần Quý Cáp

3.000.000

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng

7m

Song song với đường Trần Quý Cáp

3.500.000

324

Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập

– Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp

quy hoạch rộng 15,5 m

Trần Quý Cáp

Giao với đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m

6.600.000

– Đường số 1 quy

hoạch rộng 11,5m

Hẻm số 04 Võ

Thị Sáu

Đường số 7, quy hoạch

rộng 11,5 m

5.500.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

– Đường số 2 quy

hoạch rộng 15,5m

Đường hẻm 23A

Trần Quý Cáp

Đường Võ Thị Sáu

6.600.000

– Đường số 3 quy hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

– Đường số 4 quy hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

– Đường số 5 quy

hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A

Trần Quý Cáp

Đường số 1 quy hoạch

rộng 11,5 m

5.500.000

– Đường số 6 quy

hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A

Trần Quý Cáp

Đường số 2 quy hoạch

rộng 11,5 m

5.500.000

– Đường số 7 quy

hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A

Trần Quý Cáp

Hết lô LK8-33

5.500.000

– Đường số 2 quy

hoạch rộng 11,5m

Đường số 2, bao

quanh lô LK4

Giao với đường số 2

5.500.000

– Đường hẻm số

04 Võ Thị Sáu

Trần Quý Cáp

Hết lô BT2-02

5.500.000

325

Khu dân cư buôn Păm Lăm – Kôsiêr

– Đường ngang

quy hoạch rộng 12m

Giao với đường Ama Jhao

6.000.000

– Đường ngang quy hoạch rộng

10,5m

Giao với đường Hùng Vương

5.500.000

– Đường ngang quy hoạch rộng

12,5m

Giao với đường Hùng Vương

6.000.000

326

Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi [Cạnh Thi hành án

dân sự tỉnh]

– Đường ngang nối Hà Huy Tập – Ngô Văn Năm

9.000.000

327

Khu dân cư Hiệp Phúc

– Các đường nối Ngô Văn Năm với Lý Thái Tổ

11.000.000

328

Khu dân TDP 7, phường Tân Lợi

– Đường ngang

nội bộ quy hoạch 13,5m

Nguyễn Hữu Thấu

Đinh Lễ

6.000.000

– Đường nội bộ quy hoạch 13,5m song song với Nguyễn Hữu

Thấu

5.500.000

329

Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng

13m và 15,5m giao với đường Hà Huy Tập

9.000.000

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng

13m và 14m song song với đường Hà Huy Tập

8.000.000

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng

36m giao với đường Hà Huy Tập

11.000.000

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

330

Khu dân cư N1.4 – N1.5, phường Thành Nhất

– Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô F

3.500.000

– Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô A

3.500.000

– Đường nội bộ khu dân cư rộng 12 m

3.000.000

331

Khu dân cư Tổ liên gia 33, tổ dân phố 4, phường Thành Nhất

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư

rộng 12m

Giao với đường Phan Bội Châu

7.000.000

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m

Song song với đường Phan Bội Châu

7.000.000

– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m

Song song với đường Phan Bội Châu

7.000.000

332

Khu tái định cư phường Thành Nhất

– Đường ngang song song đường Phan Bội Châu

3.500.000

333

Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên

cắt ngang đường Ngô Quyền

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Thị Hồng Gấm

10.000.000

334

Hẻm số 554

đường Lê Duẩn [Chỉ áp dụng cho

các thửa đất mặt tiền hẻm 554]

Lê Duẩn

Hết đường [Đường Săm Brăm]

6.000.000

335

Hẻm đường Lê Duẩn [Về phía bên trái]: Trong khoảng từ đường

Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng

– Hẻm lớn hơn 5 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất]

3.000.000

– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa

đất]

2.500.000

– Hẻm dưới 3 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất]

2.000.000

336

Hẻm 28 Lê Thị

Hồng Gấm

Lê Thị Hồng

Gấm

Nguyễn Kinh Chi

7.000.000

337

Hẻm 2 Phan Chu Trinh

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

16.000.000

338

Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

Lê Vụ

8.000.000

339

Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ [Về phía bên phải]: Trong khoảng từ

Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

– Hẻm lớn hơn 5 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất]

3.000.000

– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa

đất]

2.500.000

– Hẻm dưới 3 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất]

2.000.000

340

Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương [Sơn

Khinh cũ]

Nguyễn Tri Phương

Hết đường [Hết thửa 11, 31; TBĐ số 21]

5.000.000

341

Hẻm đường Lê Hồng Phong [Phía dọc suối Đốc học]: Trong

khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung

– Hẻm lớn hơn 5 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất]

4.000.000

– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa

đất]

3.500.000

– Hẻm dưới 3 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất]

2.500.000

342

Hẻm đường Hồ Tùng Mậu [Về phía bên phải]: Trong khoảng từ

đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu

– Hẻm lớn hơn 5 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất]

3.000.000

– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa

đất]

2.000.000

– Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu [đoạn 1] từ đường Hồ Tùng Mậu đến

thửa 58, 59, 60; TBĐ số 16

2.000.000

– Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu [đoạn 2] từ thửa 102; TBĐ số 16 đến

hẻm 105 đường Lê Hồng Phong

1.700.000

– Hẻm dưới 3 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất]

1.500.000

343

Hẻm đường Quang Trung [Về phía bên trái]: Trong khoảng từ

đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng

– Hẻm lớn hơn 5 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất]

2.000.000

– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa

đất]

1.500.000

– Hẻm dưới 3 mét [Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất]

1.300.000

344

Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng [Về phía bên trái]

– Hẻm 131

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Du

2.000.000

– Hẻm 185

Đinh Tiên Hoàng

Bùi Huy Bích

2.000.000

– Hẻm 203

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

2.000.000

345

Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu [Đối diện Nhà thi đấu tỉnh]: Nguyễn

Đình Chiểu đến hết đường [Nhà sách Giáo dục]

13.000.000

346

Các thửa đất tiếp giáp với hẻm số 51, đường Nguyễn Tất Thành:

Tính theo quy định đối với hẻm đường Nguyễn Tất Thành

Bên trên là bảng giá đất ODT tại thành phố Buôn Ma Thuột bao gồm 13 phường: Ea Tam, Khánh Xuân, Tân An, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Thành, Tân Tiến, Thắng Lợi, Thành Công, Thành Nhất, Thống Nhất, Tự An và 8 xã: Cư Êbur, Ea Kao, Ea Tu, Hòa Khánh, Hòa Phú, Hòa Thắng, Hòa Thuận, Hòa Xuân.

Chủ Đề