360 dộng từ bất quy tắc tiếng anh

Facebook
Twitter
Pinterest
Email

    Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh là điểm ngữ pháp thường bắt gặp trong các bài thi chuyển cấp, cũng như xuất hiện trong các kỳ thi Tiếng Anh như TOEIC, TOEFL hay IELTS. Tuy nhiên, với hàng loạt các loại động từ bất quy tắc khác nhau, làm sao để nhớ lâu và áp dụng được một cách chuẩn xác nhất? Trong bài viết này, EduTrip xin chia sẻ đến bạn những động từ bất quy tắc thường gặp, cùng bí quyết nhớ thật lâu và áp dụng thật hiệu quả điểm ngữ pháp này nhé.

    Tìm Hiểu Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh

    1. Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Là Gì?

    Đúng với tên gọi của nó các động từ này để là những đồng từ không có bất kỳ một quy tắc thông thường nào khi bạn chuyển nó sang dạng quá khứ, hoặc là quá khứ phân từ.

    Ảnh Minh Họa

    Khi nói tiếng Anh, kể cả trong các cuộc hội thoại bình thường cho đến các bài luận, 70% bạn sẽ phải sử dụng các động từ bất quy tắc này như: Come, take, go, do, say, be, have..

    Bạn có cảm thấy các động từ trên đều là những động từ quen thuộc không? Đây là những động từ được đánh giá là có tần suất sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh, và tất cả chúng đều là những động từ bất quy tắc trong 360 từ dưới đấy.

    Vậy làm sao để có thể nhớ được những động từ này và chúng có bất kỳ một quy tắc nào không? cấu trả lời là không, chúng không có quy tắc nò để học nhanh và ghi nhớ luôn được cả, bạn cần phải học thuộc và dùng thật nhiều nhưng hôm nay mình sẽ chia sẻ cho bạn 1 số tips và mẹo để ghi nhớ nhanh dưới đây nhé.

    2. Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh Đầy Đủ

    Nếu bạn học hết tất cả động từ bất quy tắc trong tiếng Anh sẽ có khoảng hơn 620 từ, nhưng như thế là quá nhiêu và theo đánh giá của các bạn được 9.0 ielts cũng như những nhà ngôn ngữ học thì bạn chỉ cần học Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh thông dụng dưới đây là bạn có thể dùng tiếng Anh như người bản xứ rồi.

    STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa
    1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
    2 arise arose arisen phát sinh
    3 awake awoke awoken đánh thức, thức
    4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm
    5 be was/were been thì, là, bị, ở
    6 bear bore borne mang, chịu đựng
    7 beat beat beaten/beat đánh, đập
    8 become became become trở nên
    9 befall befell befallen xảy đến
    10 begin began begun bắt đầu
    11 behold beheld beheld ngắm nhìn
    12 bend bent bent bẻ cong
    13 beset beset beset bao quanh
    14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
    15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược
    16 bid bid bid trả giá
    17 bind bound bound buộc, trói
    18 bite bit bitten cắn
    19 bleed bled bled chảy máu
    20 blow blew blown thổi
    21 break broke broken đập vỡ
    22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
    23 bring brought brought mang đến
    24 broadcast broadcast broadcast phát thanh
    25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
    26 build built built xây dựng
    27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
    28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
    29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ
    30 buy bought bought mua
    31 cast cast cast ném, tung
    32 catch caught caught bắt, chụp
    33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
    34 choose chose chosen chọn, lựa
    35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai
    36 cleave clave cleaved dính chặt
    37 cling clung clung bám vào, dính vào
    38 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
    39 come came come đến, đi đến
    40 cost cost cost có giá là
    41 creep crept crept bò, trườn, lẻn
    42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
    43 crow crew/crewed crowed gáy [gà]
    44 cut cut cut cắt, chặt
    45 daydream daydreamed

    daydreamt

    daydreamed

    daydreamt

    nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
    46 deal dealt dealt giao thiệp
    47 dig dug dug đào
    48 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
    49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống
    50 do did done làm
    51 draw drew drawn vẽ, kéo
    52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy
    53 drink drank drunk uống
    54 drive drove driven lái xe
    55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
    56 eat ate eaten ăn
    57 fall fell fallen ngã, rơi
    58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
    59 feel felt felt cảm thấy
    60 fight fought fought chiến đấu
    61 find found found tìm thấy, thấy
    62 fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp
    63 flee fled fled chạy trốn
    64 fling flung flung tung, quăng
    65 fly flew flown bay
    66 forbear forbore forborne nhịn
    67 forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán
    68 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán
    69 forego [also forgo] forewent foregone bỏ, kiêng
    70 foresee foresaw forseen thấy trước
    71 foretell foretold foretold đoán trước
    72 forget forgot forgotten quên
    73 forgive forgave forgiven tha thứ
    74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
    75 freeze froze frozen [làm] đông lại
    76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
    77 get got got/gotten có được
    78 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
    79 gird girt/girded girt/girded đeo vào
    80 give gave given cho
    81 go went gone đi
    82 grind ground ground nghiền, xay
    83 grow grew grown mọc, trồng
    84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
    85 handwrite handwrote handwritten viết tay
    86 hang hung hung móc lên, treo lên
    87 have had had
    88 hear heard heard nghe
    89 heave hove/heaved hove/heaved trục lên
    90 hew hewed hewn/hewed chặt, đốn
    91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
    92 hit hit hit đụng
    93 hurt hurt hurt làm đau
    94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
    95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
    96 input input input đưa vào
    97 inset inset inset dát, ghép
    98 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
    99 interweave interwove

    interweaved

    interwoven

    interweaved

    trộn lẫn, xen lẫn
    100 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
    101 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
    102 keep kept kept giữ
    103 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ
    104 knit knit/knitted knit/knitted đan
    105 know knew known biết, quen biết
    106 lay laid laid đặt, để
    107 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
    108 lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa
    109 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
    110 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết
    111 leave left left ra đi, để lại
    112 lend lent lent cho mượn
    113 let let let cho phép, để cho
    114 lie lay lain nằm
    115 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng
    116 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
    117 lose lost lost làm mất, mất
    118 make made made chế tạo, sản xuất
    119 mean meant meant có nghĩa là
    120 meet met met gặp mặt
    121 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
    122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
    123 misdo misdid misdone phạm lỗi
    124 mishear misheard misheard nghe nhầm
    125 mislay mislaid mislaid để lạc mất
    126 mislead misled misled làm lạc đường
    127 mislearn mislearned

    mislearnt

    mislearned

    mislearnt

    học nhầm
    128 misread misread misread đọc sai
    129 misset misset misset đặt sai chỗ
    130 misspeak misspoke misspoken nói sai
    131 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
    132 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
    133 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
    134 misteach mistaught mistaught dạy sai
    135 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
    136 miswrite miswrote miswritten viết sai
    137 mow mowed mown/mowed cắt cỏ
    138 offset offset offset đền bù
    139 outbid outbid outbid trả hơn giá
    140 outbreed outbred outbred giao phối xa
    141 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
    142 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
    143 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
    144 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
    145 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
    146 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
    147 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
    148 outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn
    149 outlie outlied outlied nói dối
    150 output output output cho ra [dữ kiện]
    151 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
    152 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
    153 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
    154 outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
    155 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
    156 outsing outsang outsung hát hay hơn
    157 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
    158 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
    159 outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
    160 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
    161 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
    162 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
    163 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
    164 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
    165 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
    166 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
    167 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
    168 overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
    169 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
    170 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
    171 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
    172 overcome overcame overcome khắc phục
    173 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
    174 overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
    175 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
    176 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
    177 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
    178 overfly overflew overflown bay qua
    179 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
    180 overhear overheard overheard nghe trộm
    181 overlay overlaid overlaid phủ lên
    182 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
    183 override overrode overridden lạm quyền
    184 overrun overran overrun tràn ngập
    185 oversee oversaw overseen trông nom
    186 oversell oversold oversold bán quá mức
    187 oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt
    188 overshoot overshot overshot đi quá đích
    189 oversleep overslept overslept ngủ quên
    190 overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
    191 overspend overspent overspent tiêu quá lố
    192 overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn
    193 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
    194 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
    195 overthrow overthrew overthrown lật đổ
    196 overwind overwound overwound lên dây [đồng hồ] quá chặt
    197 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
    198 partake partook partaken tham gia, dự phần
    199 pay paid paid trả [tiền]
    200 plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ
    201 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
    202 predo predid predone làm trước
    203 premake premade premade làm trước
    204 prepay prepaid prepaid trả trước
    205 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
    206 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
    207 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
    208 proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
    209 prove proved proven/proved chứng minh
    210 put put put đặt, để
    211 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
    212 quit quit/quitted quit/quitted bỏ
    213 read read read đọc
    214 reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
    215 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
    216 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
    217 rebroadcast rebroadcast

    rebroadcasted

    rebroadcast

    rebroadcasted

    cự tuyệt, khước từ
    218 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
    219 recast recast recast đúc lại
    220 recut recut recut cắt lại, băm]
    221 redeal redealt redealt phát bài lại
    222 redo redid redone làm lại
    223 redraw redrew redrawn kéo ngược lại
    224 refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ
    225 regrind reground reground mài sắc lại
    226 regrow regrew regrown trồng lại
    227 rehang rehung rehung treo lại
    228 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
    229 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại
    230 relay relaid relaid đặt lại
    231 relay relayed relayed truyền âm lại
    232 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
    233 relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại
    234 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
    235 rend rent rent toạc ra, xé
    236 repay repaid repaid hoàn tiền lại
    237 reread reread reread đọc lại
    238 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
    239 resell resold resold bán lại
    240 resend resent resent gửi lại
    241 reset reset reset đặt lại, lắp lại
    242 resew resewed resewn/resewed may/khâu lại
    243 retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
    244 reteach retaught retaught dạy lại
    245 retear retore retorn khóc lại
    246 retell retold retold kể lại
    247 rethink rethought rethought suy tính lại
    248 retread retread retread lại giẫm/đạp lên
    249 retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
    250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại
    251 rewear rewore reworn mặc lại
    252 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại
    253 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại
    254 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại
    255 rewin rewon rewon thắng lại
    256 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
    257 rewrite rewrote rewritten viết lại
    258 rid rid rid giải thoát
    259 ride rode ridden cưỡi
    260 ring rang rung rung chuông
    261 rise rose risen đứng dậy, mọc
    262 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
    263 run ran run chạy
    264 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
    265 saw sawed sawn cưa
    266 say said said nói
    267 see saw seen nhìn thấy
    268 seek sought sought tìm kiếm
    269 sell sold sold bán
    270 send sent sent gửi
    271 set set set đặt, thiết lập
    272 sew sewed sewn/sewed may
    273 shake shook shaken lay, lắc
    274 shave shaved shaved/shaven cạo [râu, mặt]
    275 shear sheared shorn xén lông [cừu]
    276 shed shed shed rơi, rụng
    277 shine shone shone chiếu sáng
    278 shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện
    279 shoot shot shot bắn
    280 show showed shown/showed cho xem
    281 shrink shrank shrunk co rút
    282 shut shut shut đóng lại
    283 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
    284 sing sang sung ca hát
    285 sink sank sunk chìm, lặn
    286 sit sat sat ngồi
    287 slay slew slain sát hại, giết hại
    288 sleep slept slept ngủ
    289 slide slid slid trượt, lướt
    290 sling slung slung ném mạnh
    291 slink slunk slunk lẻn đi
    292 slit slit slit rạch, khứa
    293 smell smelt smelt ngửi
    294 smite smote smitten đập mạnh
    295 sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén
    296 speak spoke spoken nói
    298 speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
    299 spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
    300 spend spent spent tiêu xài
    301 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra
    302 spin spun/span spun quay sợi
    303 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
    304 spread spread spread lan truyền
    305 stand stood stood đứng
    305 steal stole stolen đánh cắp
    306 stick stuck stuck ghim vào, đính
    307 sting stung stung châm, chích, đốt
    308 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
    309 stride strode stridden bước sải
    310 strike struck struck đánh đập
    311 string strung strung gắn dây vào
    312 sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng
    313 swear swore sworn tuyên thệ
    314 sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi
    315 sweep swept swept quét
    316 swell swelled swollen/swelled phồng, sưng
    317 swim swam swum bơi lội
    318 swing swung swung đong đưa
    319 take took taken cầm, lấy
    320 teach taught taught dạy, giảng dạy
    321 tear tore torn xé, rách
    322 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
    323 tell told told kể, bảo
    324 think thought thought suy nghĩ
    325 throw threw thrown ném,, liệng
    326 thrust thrust thrust thọc, nhấn
    327 tread trod trodden/trod giẫm, đạp
    328 typewrite typewrote typewritten đánh máy
    329 unbend unbent unbent làm thẳng lại
    330 unbind unbound unbound mở, tháo ra
    331 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần
    332 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
    333 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
    334 undergo underwent undergone kinh qua
    335 underlie underlay underlain nằm dưới
    336 understand understood understood hiểu
    337 undertake undertook undertaken đảm nhận
    338 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
    339 undo undid undone tháo ra
    340 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
    341 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
    342 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
    343 unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên
    344 unspin unspun unspun quay ngược
    345 unwind unwound unwound tháo ra
    346 uphold upheld upheld ủng hộ
    347 upset upset upset đánh đổ, lật đổ
    348 wake woke/waked woken/waked thức giấc
    349 wear wore worn mặc
    350 wed wed/wedded wed/wedded kết hôn
    351 weep wept wept khóc
    352 wet wet/wetted wet/wetted làm ướt
    353 win won won thắng, chiến thắng
    354 wind wound wound quấn
    355 withdraw withdrew withdrawn rút lui
    356 withhold withheld withheld từ khước
    357 withstand withstood withstood cầm cự
    358 work worked worked rèn, nhào nặn đất
    359 wring wrung wrung vặn, siết chặt
    360 write wrote written viết

    3. Bí Quyết Học Nhớ Lâu Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Hiệu Quả

    Có hàng trăm động từ bất quy tắc làm bạn không tài nào nhớ nổi? Đừng lo, Mình xin chia sẻ đến bạn cách ghi nhớ động từ bất quy tắc một cách có quy tắc.

    3.1 Học theo các quy tăc đặc biệt của các từ.

    • Động từ V1 có tận cùng là d thì V2, V3 đổi thành t.

    Ví dụ:

    bend[V1] bent [V2] bent [V3]: uốn cong

    send[V1] sent [V2] sent [V3]: gửi

    • Động từ có V1 tận cùng là eed thì V2, V3 là ed.

    Ví dụ:

    bleed [V1] bled [V2] bled [V3]: [làm] chảy máu

    feed [V1] fed [V2] fed [V3]: nuôi dạy

    Bảng 360 động từ bất quy tức chuẩn.

    • Động từ V1 có nguyên âm i thì V2 là a, V3 là u.

    Ví dụ:

    sing [V1] sang [or sung] [V2] sung [V3] hát

    drink [V1] drank [V2] drunk [V3] uống

    ring [V1] rang [V2] rung [V3] rung [chuông]

    • Động từ có V1 tận cùng là ay thì V2, V3 là aid.

    Ví dụ:

    say [V1] said [V2] said [V3]: nói

    mislay [V1] mislaid [V2] mislaid [V3] : để thất lạc

    inlay [V1] inlaid [V2] inlaid [V3] : cẩn, khảm

    • Động từ V1 có tận cùng là ow thì V2 là ew, V3 là own.

    Ví dụ:

    know [V1] knew [V2] known [V3] hiểu biết

    blow [V1] blew [V2] blown [V3] thổi

    throw [V1] threw [V2] thrown [V3] liệng, ném, quăng

    • Động từ V1 có tận cùng là ear thì V2 là ore, V3 là orn [động từ hear ngoại lệ].

    Ví dụ:

    swear [V1] swore [V2] sworne [V3]: thề thốt

    bear [V1] bore [V2] borne [V3] mang, chịu [sanh đẻ]

    • Động từ có V1 tận cùng là m hoặc n thì V2,V3 giống nhau và thêm t.

    Ví dụ:

    dream [V1] dreamt [V2] dreamt [V3] mơ, mơ mộng

    burn [V1] burnt [V2] burnt [V3] đốt cháy

    3.2 Học động từ bất quy tắc bằng các công cụ hỗ trợ

    • Học động từ bất quy tắc bằng flashcard

    Đây là một trong những cách học từ vựng rất hiệu quả mà được nhiều bạn áp dụng cho cả các từ vựng thường và những tự vựng bất quy tắc, Bạn có thể mang các thẻ flashcard đi học mọi lúc mọi nơi.

    Bạn có thể áp dụng để học động từ bất quy tắc bằng cách, ghi dạng nguyên thể ở một mặt và mặt con lại thì ghi dạng quá khứ và quá khứ phân từ, trong quá trình hoạt động hàng ngày bạn có thể bỏ ra học những lúc có thời gian rảnh rỗi. việc lập đi lập lại sẽ giúp bạn ghi nhớ rất nhanh và lâu mỗi ngày bạn nên học từ 5-10 từ nhé, chỉ cần hơn 1 tháng là bạn đã có thể nhớ được hết 360 động từ này rồi.

    Thẻ học từ vựng bất quy tắc.

    • Học động từ bất quy tắc qua các bài hát, thơ, phim.

    Việc học tiếng Anh qua các tắc phẩm hát, thơ, phim không con là điều gì quá xa lạ đối với người học tiếng Anh.
    So với việc học word by word và các từ đơn lẻ thì học thụ động bằng phim hay bài hát cũng là một trong những cách được rất nhiều bạn áp dụng. Hãy thử phương pháp này bạn sẽ rất bất ngờ vì khả năng tiếp thu của bản thân. Ngoài ra bạn có thể tham khảo bài viết Top 5 cách học từ vựng tiếng Anh IELTS nhớ lâu, hiệu quả, nhớ nhanh.

    • Học động từ bất quy tắc qua Ứng Dụng Điện Thoại Hoặc Game.

    Hiện nay smartphone đã rất thông dụng, gần như bất kỳ ai cũng đều sở hữu cho mình 1 chiếc smartphone do đó, có rất nhiều ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại có thể giúp bạn học từ vựng cũng như động từ bất quy tắc nếu bạn có một chiếc điện thoại bạn có thể tải Top 10 Ứng Dụng Học Từ Vựng Tiếng Anh Miễn Phí Hiệu Quả Nhất để học nhé.

    EduTrip hy vọng rằng, thông qua chia sẻ vừa rồi về bảng động từ bất quy tắc & bí quyết nhớ lâu những động từ này, bạn có thể hoàn toàn tự tin chinh phục điểm ngữ pháp này trong các bài thi Tiếng Anh. Chúc bạn học tốt!



    Video liên quan

    Chủ Đề