408 nm bằng bao nhiêu a

5. Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, trong quá trình protein được tổng hợp vẫn có sự tham gia trực tiếp của ADN.

6. Trong quá trình dịch mã, mARN thường không gắn với từng riboxom riêng rẽ mà đồng thời gắn với một nhóm riboxom, giúp tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại.

7. Riboxom được sử dụng qua vài thế hệ tế bào và có thể tham gia vào tổng hợp bất cứ loại protein nào.

Gen A có chiều dài 408 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3101 liên kết hidro thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen a có tổng số 120 chu kì xoắn thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp nucleotit.
II. Nếu alen A có 701 nucleotit loại G thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A hoặc thay thế cặp X-G bằng cặp G-X.
III. Nếu alen A có 500 nuclêôtit loại A thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định 20 axit amin thì có thể đây là đột biến mất cặp nucleotit.

Máy tính đổi từ Nanômét sang Angstrom [nm → Å]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Angstrom sang Nanômét [Hoán đổi đơn vị]

Nanômét

Một nanômét [viết tắt là nm] là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét [10 mũ −9 m].

Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ nanô [hoặc trong viết tắt là n] viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 [1 tỉ] lần.

Cách quy đổi nm → Å

1 Nanômét bằng 6.6845871222684E-21 Angstrom:

1 nm = 6.6845871222684E-21 au

1 au = 1.495978707E+20 nm

Angstrom

Đơn vị Ångström [Å] chính thức được sử dụng để mô tả bước sóng của ánh sáng và trong ngành hiển vi học điện tử. 

Ångström [viết tắt là Å, đọc là "ăng-strôm"] là một đơn vị đo độ dài. Nó không phải là một đơn vị đo độ dài nằm trong SI, tuy nhiên đôi khi được dùng cùng các đơn vị của SI, mặc dù việc này không được khuyến khích.

1 Nano = 10 Å10 Nano = 100 Å2500 Nano = 25000 Å2 Nano = 20 Å20 Nano = 200 Å5000 Nano = 50000 Å3 Nano = 30 Å30 Nano = 300 Å10000 Nano = 100000 Å4 Nano = 40 Å40 Nano = 400 Å25000 Nano = 250000 Å5 Nano = 50 Å50 Nano = 500 Å50000 Nano = 500000 Å6 Nano = 60 Å100 Nano = 1000 Å100000 Nano = 1000000 Å7 Nano = 70 Å250 Nano = 2500 Å250000 Nano = 2500000 Å8 Nano = 80 Å500 Nano = 5000 Å500000 Nano = 5000000 Å9 Nano = 90 Å1000 Nano = 10000 Å1000000 Nano = 10000000 Å

Chủ Đề