5 chữ cái nol ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Hàn là nền móng đầu tiên cho các bạn có mong muốn học tiếng Hàn Quốc, đây là nền tảng cơ bản và quan trọng nhất khi bắt đầu học tiếng Hàn. Ở bài viết này chúng ta cũng tìm hiểu về cấu tạo tiếng Hàn như thế nào? Cách viết và cách đọc ra sao?,…

Nội Dung Của Bài

  • 1 GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
    • 1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
  • 2 CẤU TẠO CỦA BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
    • 2.1 Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.1 Nguyên âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.2 Nguyên âm ghép [đôi] trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.3 Cách viết nguyên âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
    • 2.2 Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.2.1 Các viết phụ âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
    • 2.3 Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn:
  • 3 “Batchim” trong bảng chữ cái tiếng Hàn

GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

 Học tiếng Hàn cũng giống như chúng ta học tiếng Việt hay bất kỳ một môn ngoại ngữ nào, điều đầu tiên chúng ta cần phải học đó là làm quen và học thuộc bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Tiếng Hàn không ngoại lệ, điều đầu tiên bạn cần phải chinh phục được đó là thuộc bảng chữ cái tiếng Hàn thuần thục. So với các ngôn ngữ khác, tiếng Hàn được đánh gia dễ học hơn vì vậy các bạn không cần phải quá lo lắng cho việc học tiếng Hàn nhé. 

Để có thể học bảng chữ cái tiếng Hàn một cách hiệu quả nhất. Hãy cùng điểm qua một vài ý chính về sự hình thành và phát triển của tiếng Hàn để có hiểu biết nhất định về ngôn ngữ này.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

Trước khi học bảng chữ cái tiếng Hàn chũng ta cùng tìm hiểu qua về nguồn gốc cũng như sự hình thành và phát triển của bảng chữ cái tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn có tên gọi là Hangeul hay Choseongul. Đây là bảng chữ tượng hình có từ thời xưa và vẫn được sử dụng cho đến ngày nay.Nó được lập bởi vị vua thứ 4 của triều đại Sejong cùng với sự góp sức của các nhân sĩ trong Tập hiền điện.

Hệ thống chữ cái được hoàn thiện vào năm 1443 và chính thức được sử dụng vào năm 1446 với tên gọi Huấn dân chính âm. Tại Hàn Quốc hiện nay có ngày Hangeul là ngày để kỉ niệm sự ra đời của bảng chữ cái tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul ra được tạo ra để giúp mọi người dân có thể đọc và viết chữ, đặt biệt là tầng lớp bình dân. Thay vì sử dụng chữ Hán và các văn bản tiếng Triều Tiên như trước đó. Việc sử dụng nó giúp người dân có được một ngôn ngữ mới đơn giản và dễ học hơn. Bộ Huấn dân chính âm do vua Sejong sáng tác đã có vai trò quan trọng trong việc truyền đạt và phổ biến rộng rãi tư tưởng của các giai cấp lãnh đạo trong xã hội thời xưa.

Cho đến nay, chữ viết Hangul đã trở thành ngôn ngữ chính thức của Hàn Quốc. Bảng chữ cái này trở thành nền tảng cơ bản nhất để cả người dân Hàn Quốc và người nước ngoài bước đầu học đọc và viết tiếng Hàn.

Trước đây, bảng chữ cái Hangul có 51 ký tự với 24 chữ tượng hình, tương đương 24 chữ cái trong hệ thống chữ Latinh. 24 chữ cái đơn này được chia thành 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong đó, 5 phụ âm đơn được nhân đôi thành 5 phụ âm kép và 11 chữ phúc được tạo thành từ 2 phụ âm khác nhau.

Tuy nhiên, qua quá trình cải tiến, hiện nay bảng chữ cái tiếng Hàn chỉ còn 40 kí tự được phân thành 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Nhờ nó tinh gọn đã giúp cho việc học tiếng Hàn trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Nguyên âm Hangeul được tạo nên theo nguyên lý Thiên – Địa – Nhân [천 – 지 – 인]

  • Thiên: yếu tố bầu trời được biểu thị bằng dấu chấm tròn [o]
  • Địa: yếu tố đất được biểu thị bằng dấu gạch ngang []
  • Nhân: yếu tố con người được biểu thị bằng dấu gạch đứng []

Ba nguyên tố này kết hợp với nhau, lần lượt tạo nên các nguyên âm Hangeul

Nguyên âm cơ bản trong bảng chữ cái tiếng Hàn
Các nguyên âm cơ bảng làㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ, . Mỗi nguyên âm cơ bản đều được xây dựng theo một trật tự nhất định. Do đó, khi viết tiếng Hàn, bạn cần tuân thủ theo quy tắc viết từ trên xuống dưới, từ trái sang phải.

  • 10 nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
  • 11 nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ

Nguyên âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Hàn

  • Nguyên âm “ㅏ” được phát âm là “a” trong mọi trường hợp.
  • Nguyên âm “ㅓ” được phát âm là “ơ” hoặc “o” tuỳ theo vùng miền khác nhau. Phía Bắc Hàn Quốc thì âm “o” rõ hơn. Các từ có kết thúc bằng nguyên âm “ㅓ” thường được đọc là “o” hay “ơ”. Còn các từ kết thúc bằng 1 phụ âm cũng được đọc là “o” hoặc “ơ”. Đôi khi nguyên âm “ㅓ” cũng được phát âm giống như âm “â” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅗ” được phát âm là “ô” như trong tiếng Việt. Nhưng nếu sau nguyên âm ô “ㅗ” là “k” hoặc “ng” thì nguyên âm này sẽ được đọc kéo dài hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅜ” được phát âm là “u” như trong tiếng Việt. Nhưng nếu sau “ㅜ” là “k” hoặc “ng” thì nguyên âm này sẽ được đọc kéo dài hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅡ” được phát âm như “ư” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅣ” được phát âm như “i” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅔ” được phát âm như “ê” trong tiếng Việt nhưng miệng mở rộng hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅐ” được phát âm tương tự như “e” trong tiếng Việt, đôi lúc nguyên âm này được đọc giống như “a”.

Nguyên âm ghép [đôi] trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Bảng chữ cái tiếng Hàn có các nguyên âm ghép bao gồm các nguyên âm: 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

  • Ghép với “ㅣ” :
    • ㅣ + ㅏ = ㅑđọc là “ya”
    • ㅣ + ㅓ = ㅕđọc là “yo”
    • ㅣ + ㅗ = ㅛ đọc là “yô”
    • ㅣ+ ㅜ = ㅠ đọc là “yu”
    • ㅣ+ ㅔ = ㅖđọc là “yê”
    • ㅣ + ㅐ = ㅒđọc là “ye”
  • Ghép với “ㅗ” hay “ㅜ”
    • ㅗ + ㅏ = ㅘ đọc là “oa”
    • ㅗ + ㅐ = ㅙ đọc là “oe”
    • ㅜ + ㅓ = ㅝ đọc là “uơ”
    • ㅜ + ㅣ = ㅟ đọc là “uy”
    • ㅜ + ㅔ = ㅞ đọc là “uê”
  • Ghép với “ㅣ”:
    • ㅡ + ㅣ = ㅢ đọc là “ưi/ê/I”
    • ㅗ + ㅣ = ㅚ đọc là “uê”

Cách phát âm nguyên âm chuẩn 

  • “ㅢ” được phát âm là “ưi” nếu nó đứng đầu tiên trong câu hoặc đầu của một từ độc lập. Nguyên âm này được phát âm là “ê” khi nó đứng ở giữa câu. Nếu “ㅢ” đứng ở cuối câu hoặc cuối của một từ độc lập thì được phát âm là “i”.
  • “ㅚ” được phát âm là “uê” mặc dù cách viết của nguyên âm này là “oi”.

Lưu ý: Các nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn không thể đứng độc lập mà đứng trước nó luôn là phụ âm không đọc “ㅇ” khi đứng độc lập trong từ hoặc trong câu.

      Ví dụ

  • 이: số hai
  • 오: số năm
  • 오 이 : dưa chuột

Trên đây là 21 nguyên âm trong bản chữ cái tiếng Hàn. Tổng hợp lại bạn có thể viết như sau:

  • 아 – 어 – 오 – 우 – 으 – 이 – 에 – 애 đọc theo thứ tự là: a – ơ – ô – u – ư – i
  • 야 – 여 – 요 – 유 – 예 – 얘 đọc theo thứ tự là: ya – yơ – yô – yu – yê – ye
  • 와 – 왜 – 워 – 위 – 웨 đọc theo thứ tự là: oa – oe – uơ – uy – uê

Khi học nguyên âm, bạn cần lưu ý đến cách phát âm trong tiếng Hàn và cách ghép âm tiếng Hàn của các nguyên âm với phụ âm trong tiếng Hàn.

Cách viết nguyên âm của bảng chữ cái tiếng Hàn

Ký Tự Phát âm Thư Tự Viết
[a]
[ya]
[o]
[yo]
[ô]
[yô]
[u]
[yu]
[ư]
[i]
[e]
[ye]
[ê]
[yê]
[wa]
[we]
[uê]
[wo]
[wê]
[wi]
[ưi]

Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Gồm 19 phụ âm cơ bản và 11 phức tự phụ âm:

  • 14 phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
  • 5 phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
  • 11 phức tự phụ âm: ㄳ ㄵ ㄶ ㄺ ㄻ ㄼ ㄽ ㄾ ㄿ ㅀ ㅄ

Các ký tự phụ âm được cấu thành dựa theo mô phỏng các bộ phận như lưỡi, vòm miệng, răng, thanh hầu sử dụng khi tạo âm thanh.

Âm vòm mềm: ㄱ     ㅋ

  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn phía bên cạnh lưỡi khi kéo về phía vòm miệng mềm
  • Mẫu tự phái sinh:  phái sinh từ , với một nét phụ, thể hiện sự bật hơi

Âm đầu lưỡi: ㄴ     ㄷ     ㅌ     ㄹ

  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn bên cạnh đầu lưỡi khi kéo về phía răng
  • Mẫu tự phái sinh:
      •  : nét trên của  thể hiện sự kết nối chặt với vòm miệng
      •  : nét giữa của  thể hiện sự bật hơi
      •  : nét trên của  thể hiện âm vỗ của lưỡi

Âm môi: ㅁ     ㅂ     ㅠ

  • Mẫu tự cơ bản: thể hiện viền ngoài của đôi môi
  • Mẫu tự phái sinh:
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật ra của môi, khi phát âm [b]
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Âm xuýt: ㅅ     ㅈ     ㅊ

  • Mẫu tự cơ bản:  thể hiện hình nhìn bên cạnh của răng
  • Mẫu tự phái sinh:
    •  : nét trên của  thể hiện sự kết nối với vòm miệng
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Âm thanh hầu: ㅇ     ㅎ

  • Mẫu tự cơ bản:  là đường viền của thanh hầu
  • Mẫu tự phái sinh:  nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Các viết phụ âm của bảng chữ cái tiếng Hàn

Ký Tự Phát âm Thư Tự Viết
ㄱ [기역/gi-yeok] Phụ âm đầu: [k] / [g]

Phụ âm cuối: [k]

 [니은/ni-eun] Phụ âm đầu: [n]

Phụ âm cuối: [n]

ㄷ [디귿/di-geut] Phụ âm đầu: [t] / [d]

Phụ âm cuối: [t]

ㄹ [리을/ri-eul] Phụ âm đầu: [r] / [l]

Phụ âm cuối: [l]

ㅁ [미음/mi-eum] Phụ âm đầu: [m]

Phụ âm cuối: [m]

ㅂ [비읍/bi-eup] Phụ âm đầu: [b]

Phụ âm cuối: [p]

ㅅ [시옷/si-ot] Phụ âm đầu: [s]

Phụ âm cuối: [t]

 [이응/i-eung] Phụ âm đầu: âm câm

Phụ âm cuối: [ng]

ㅈ [지읒/ji-eut] Phụ âm đầu: [j]

Phụ âm cuối: [t]

ㅊ [치읓/chi-eut] Phụ âm đầu: [j’]

Phụ âm cuối: [t]

ㅋ [키읔/ki-euk] Phụ âm đầu: [k’]

Phụ âm cuối: [k]

 [티읕/ti-eut] Phụ âm đầu: [t’]

Phụ âm cuối: [t]

[피읖/pi-eup] Phụ âm đầu: [p’]

Phụ âm cuối: [p]

 [히읗/hi-eut] Phụ âm đầu: [h]

Phụ âm cuối: [t]

Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn:

Các nguyên âm ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là các nguyên âm dọc. Theo quy tắc viết chữ Hàn Quốc, các nguyên âm này được đặt bên phải của phụ âm trong âm tiết.

ㄴ + ㅏ = 나 được đọc là “na”

ㅈ + ㅓ = 저 được đọc là “chơ”

Các nguyên âm ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là các nguyên âm ngang. Theo quy tắc viết chữ Hàn Quốc, các nguyên âm này được đặt ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.

ㅅ + ㅗ = 소 được đọc là “sô”

ㅂ + ㅜ = 부 đọc là “bu”

Lưu ý, khi không có âm phụ nào đứng trước nguyên âm thì âm “ㅇ” sẽ được tự động thêm vào. Lúc này phụ âm “ㅇ” là một “âm câm” và có vai trò như là một ký tự làm đầy.

Ví dụ chữ 이 sẽ được phát âm giống nhưㅣ, còn 으 sẽ được đọc giống như ㅡ

“Batchim” trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Khi các nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn kết hợp với nhau sẽ hình thành nên các phụ âm tiết cuối còn được gọi là Patchim [tiếng Hàn: 받침]. Sau đây là quy tắc đọc nối âm tiếng Hàn với phụ âm cuối khi học bảng chữ cái tiếng Hàn.

Phụ âm nào trong bảng chữ cái tiếng Hàn cũng có thể trở thành phụ âm cuối. Nhưng khi phát âm thì chỉ đọc thành 7 âm thanh như sau:

  • ㄱ, ㅋ, ㄲ phát âm là [-k]
  • ㄴ phát âm là [-n]
  • ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ phát âm là [-t]
  • ㄹ phát âm là [-l]
  • ㅁ phát âm là [-m]
  • ㅂ,ㅍ phát âm là [-p]
  • ㅇ phát âm là [-ng]

Ví dụ trong các từ 학, 간, 올, 닭, 꽃, 있다, 없다 thì các phụ âm ㄱ, ㄴ, ㄹ, ㄺ, ㅊ, ㅆ, ㅄ là những phụ âm cuối.

27 từ không được giải thích từ các chữ cái nol. words unscrambled from the letters nol.

27 từ được tạo ra bằng cách vô hiệu hóa các chữ cái từ NOL [LNO]. Các từ không được kiểm soát là hợp lệ trong scrabble. Sử dụng từ Unscrambler để giải phóng nhiều đảo chữ hơn với một số chữ cái trong NOL.

2 chữ cái với nol không bị xáo trộn

  • LO

NOL có phải là một từ chính thức?

Từ nol có thể được sử dụng trong scrabble? Không. Từ này không phải là một từ chính thức.nol be used in Scrabble? No. This word is not an official Scrabble word.

Điểm số Scrabble Nol Uncrambling

Các nguyên âm và phụ âm ghi điểm cao nhất là gì? Các giá trị không rõ ràng cho các chữ cái Scrabble:

  • N
  • O
  • L

Càng nhiều từ bạn biết với các gạch có giá trị cao này, cơ hội chiến thắng bạn có tốt hơn.

Những từ không được thanh toán bằng cách sử dụng các chữ cái nol

Tổng số từ có chứa NOL được tìm thấy = 381

NOL là một từ 3 chữ cái. Dưới đây là tổng số 381 từ chứa từ này. Danh sách tất cả các từ có chứa NOL được liệt kê dưới đây được phân loại theo số lượng từ. is a 3 letter Word. Below are Total 381 words containing this word. List of all words Containing Nol are listed below categorized upon number of words.

Cũng xem các từ bắt đầu bằng nol | Từ kết thúc bằng nol

16 từ chữ có chứa nol

1]. Glottochronology 2]. Nội tiết 3]. Dendrochronology 4]. Hiện tượng học 5]. Hypersomnolences 6]. Các nhà hiện tượng học 7]. Phi điện học 8]. Bác sĩ nội tiết 9]. Công nghệ nano 10]. Hexylresorcinols 11]. RoentGenological 12]. Các nhà địa chất học 13]. RoentGenologists 14]. Địa chất 15]. Về mặt cơ quan 16]. Phenolphthaleins 17]. Về mặt thuật ngữ 18]. Pretechnological 19]. Nhà công nghệ tế bào 20]. Công nghệ tế bào 21]. Tội phạm học 22]. Công nghệ sinh học 23]. Công nghệ sinh học 24]. AntiteTechology

15 chữ cái có chứa nol

1]. Nhà nghiên cứu roentgen 2]. Kremlinologists 3]. RoentGenologies 4]. Bác sĩ nội tiết 5]. Phenolphthalein 6]. Hiện tượng học 7]. Công nghệ sinh học 8]. Miễn dịch học 9]. Nhà công nghệ sinh học 10]. Theo thời gian 11]. Địa chất học 12]. Nhà địa chất học 13]. Hexylresorcinol 14]. Về mặt Palynological 15]. Về mặt công nghệ 16]. Nội tiết 17]. Không học 18]. Nhà hiện tượng học 19]. Hypersomnolence

14 chữ cái chứa nol

1]. Kremlinology 2]. Về mặt ngữ âm 3]. Isoproterenols 4]. Các nhà nghiên cứu cơ sở 5]. Địa chất 6]. Nhà Kremlinologist 7]. Về mặt hiện tượng 8]. Glycogenolyses 9]. Glycogenolysis 10]. Glycogenolytic 11]. Núi lửa 12]. Các nhà địa y 13]. Công nghệ nano 14]. Nội tiết 15]. Antitechnology 16]. Các nhà tội phạm học 17]. Tội phạm 18]. Triamcinolones 19]. Thuật ngữ 20]. Dinitrophenols 21]. Các nhà núi lửa 22]. Công nghệ 23]. Các nhà lưu trữ 24]. Công nghệ tế bào 25]. Nguyên khối 26]. Địa y 27]. RoentGenologic

13 từ chữ có chứa nol

1]. Nhà lưu hành 2]. Mang thai 3]. Khái lưu hành 4]. Nhà núi lửa 5]. Phrenological 6]. Phrenologists 7]. Nhà Palynologist 8]. Các nhà đại dương 9]. Hiện tượng học 10]. Địa y 11]. Nhà nghiên cứu trại 12]. RoentGenology 13]. Nhà nghiên cứu địa y 14]. Selenologists 15]. Công nghệ sinh học 16]. Isoproterenol 17]. Bác sĩ miễn dịch 18]. Miễn dịch 19]. Selenological 20]. Campanology 21]. Snollygosters 22]. Thuật ngữ 23]. Núi lửa 24]. Fibrinolysin 25]. Nhà tội phạm học 26]. Công nghệ 27]. Dinitrophenol 28]. Công nghệ 29]. Tội phạm 30]. Nội tiết 31]. Triamcinolone 32]. Ethanolamines 33]. Các nhà công nghệ 34]. Biểu đồ đại học 35]. Công nghệ 36]. Nhà quỷ học 37]. Địa chất học 38]. Demonological 39]. Các nhà đô thị học 40]. Palynological 41]. Theo niên đại

12 chữ cái có chứa nol

1]. Độc thoại 2]. Neutrinoless 3]. Bác sĩ học giới hạn 4]. Ngữ âm 5]. Nhà đô thị 6]. Allopurinols 7]. Limnological 8]. Nhà âm vị học 9]. Croquignoles 10]. Phrenology 11]. Phrenologist 12]. Nhà quỷ 13]. Nhà hải dương học 14]. Palynology 15]. Polyphenolic 16]. Đô thị 17]. Mang thai 18]. Đơn đất 19]. Quỷ 20]. Propranolols 21]. Fibrinolysin 22]. Fibrinolysis 23]. Núi lửa 24]. Đại dương 25]. Fibrinolytic 26]. Bác sĩ miễn dịch 27]. Miễn dịch 28]. Organoleptic 29]. Trình theo dõi 30]. Iconological 31]. Iconolatries 32]. Snollygoster 33]. Nhà nghiên cứu Palyn 34]. Fibrinolyses 35]. Selenologist 36]. Nhà niên đại 37]. Phenological 38]. Công nghệ 39]. Ethanolamine 40]. Kremlinology 41]. Công nghệ 42]. Công nghệ 43]. Dân tộc 44]. Các nhà dân tộc học 45]. Cấu trúc 46]. Selenology 47]. Thời gian

11 chữ cái có chứa nol

1]. Độc thoại 2]. Phenology 3]. Các nhà bút 4]. Palynologic 5]. Độc thân 6]. Penological 7]. Actinolites 8]. Dân tộc học 9]. Công nghệ 10]. Somnolently 11]. Somnolences 12]. Granolithic 13]. Máy đo thời gian 14]. Bài thánh ca 15]. Các nhà tội lỗi 16]. Thuật ngữ 17]. Croquignole 18]. Allopurinol 19]. Vulcanology 20]. Núi lửa 21]. Campanology 22]. Cannabinols 23]. Carmagnoles 24]. Thời gian 25]. Tội phạm học 26]. Biểu tượng 27]. Ngữ âm 28]. Nhà độc thoại 29]. Nhà âm vị học 30]. Polyphenol 31]. Propranolol 32]. Bác sĩ giới hạn 33]. Limnology 34]. Resorcinols 35]. Lichenology 36]. Tội lỗi 37]. Indophenols 38]. Nhà dân tộc học 39]. Miễn dịch

10 chữ cái có chứa nol

1]. Nhà tội nhân 2]. Ngữ âm 3]. Phenolated 4]. Phrenology 5]. Polyphenol 6]. Phenolates 7]. Đô thị 8]. Somnolence 9]. Selenology 10]. Quinolines 11]. Resorcinol 12]. Xenolithic 13]. Công nghệ 14]. Phonolites 15]. Tội lỗi 16]. Tội lỗi 17]. Các nhà nghiên cứu Enologists 18]. Carmagnole 19]. Thời gian 20]. Đại dương 21]. Crinolined 22]. Demonology 23]. Linoleates 24]. Độc thoại 25]. Dân tộc 26]. Nhà khoa học gia 27]. Độc thoại 28]. Enological 29]. Crinolines 30]. Nguyên khối 31]. Menology 32]. Mestranols 33]. Oenology 34]. Actinolite 35]. Penology 36]. Miễn dịch học 37]. Tổ chức 38]. Palynology 39]. Limnologic 40]. Cannabinol 41]. Iconolatry 42]. Penologist 43]. Oinology 44]. Indophenol 45]. Đơn lớp

9 chữ cái chứa nol

1]. Magnolias 2]. Biểu tượng 3]. Quinoline 4]. Dân tộc học 5]. Độc thoại 6]. Quinolins 7]. Bài thánh ca 8]. Linoleate 9]. Flavonol 10]. Limnology 11]. Flavanol 12]. Tội lỗi 13]. Somnolent 14]. Propenols 15]. Lanolines 16]. Linoleums 17]. Mestranol 18]. Pignolias 19]. Espanoles 20]. Phonolite 21]. Crinoline 22]. Xenolith 23]. Hiện tượng học 24]. Phenolics 25]. Phenolate 26]. Pentanols 27]. Tionology 28]. Terpinols 29]. Đơn lớp 30]. Enology 31]. Chuyên gia 32]. Carbinols 33]. Methanol 34]. Đá nguyên khối

8 chữ cái có chứa nol

1]. Xenolith 2]. Flavanol 3]. Ethanols 4]. Knollers 5]. Granolas 6]. Tinology 7]. Butanols 8]. Carbinol 9]. Anolytes 10]. Eugenols 11]. Flavonol 12]. Penology 13]. Terpinol 14]. Enolase 15]. Rosinols 16]. Methanol 17]. Quinolin 18]. Oenology 19]. Linoleum 20]. Propenol 21]. Magnolia 22]. Octanols 23]. Nitinols 24]. Pignolis 25]. Pignolia 26]. Monology 27]. Độc thoại 28]. Đào kim 29]. Oinology 30]. Orcinols 31]. Pentanol 32]. Knolling 33]. Lanoline 34]. Lanolins 35]. Retinols 36]. Menology 37]. Phenolic

7 chữ cái chứa nol

1]. Phenols 2]. Độc thoại 3]. Anolyte 4]. Enolase 5]. Retinol 6]. Cannoli 7]. Octanol 8]. Orcinol 9]. Butanol 10]. Pignoli 11]. Knoller 12]. Knolled 13]. Lanolin 14]. Granola 15]. Quinols 16]. Rosinol 17]. Eugenol 18]. Pinoles 19]. Nitinol 20]. Enology 21]. Ethanol 22]. Espanol

6 chữ cái có chứa nol

1]. Quinol 2]. Phenol 3]. Anoles 4]. Enolic 5]. Knolls 6]. Knolly 7]. Canola 8]. Pinole

5 chữ cái chứa nol

1].Enols 2].Knoll 3].Anole 4].Nolos

4 chữ cái chứa nol

1].Enol 2].Nolo

Các câu hỏi thường gặp:

  • Những từ nào trong tiếng Anh chứa nol?
  • Những từ có nol ở giữa là gì?
  • Danh sách tất cả những từ trong tiếng Anh có nol ở bất cứ đâu ở giữa hoặc kết thúc.

NOL có từ nào trong đó?

nanotechnology..
nanotechnology..
glycogenolysis..
glycogenolytic..
glycogenolyses..
geochronologic..
endocrinologic..
dinitrophenols..
cytotechnology..

Một từ 5 chữ cái với nol trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng nol.

Những từ nào có một trong 5 chữ cái giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

5 chữ cái d từ là gì?

5 chữ cái bắt đầu với d daals.Daces.dacha.Dadas.bố.daals. daces. dacha. dadas. daddy.

Chủ Đề