5ft11 là bao nhiêu

Đôi chânBàn chân & InchcmĐôi chânBàn chân & Inchcm4 ft4 ft, 0 in1225,31 ft5 ft, 3,8 in1624,04 ft4 ft, 0,4 inch1235,35 ft5 ft, 4,2 in1634,07 ft4 ft, 0,8 in1245,38 ft5 ft, 4,6 in1644,1 ft4 ft, 1,2 in1255,41 ft5 ft, 5 inch1654,13 ft4 ft, 1,6 inch1265,45 ft5 ft, 5,4 in1664,17 ft4 ft, 2 in1275,48 ft5 ft, 5,7 in1674,2 ft4 ft, 2,4 inch1285,51 ft5 ft, 6,1 inch1684,23 ft4 ft, 2,8 inch1295,54 ft5 ft, 6,5 inch1694,27 ft4 ft, 3,2 inch1305,58 ft5 ft, 6,9 inch1704,3 ft4 ft, 3,6 in1315,61 ft5 ft, 7,3 in1714,33 ft4 ft, 4 in1325,64 ft5 ft, 7,7 inch1724,36 ft4 ft, 4,4 in1335,68 ft5 ft, 8,1 in1734,4 ft4 ft, 4,8 in1345,71 ft5 ft, 8,5 in1744,43 ft4 ft, 5,1 in1355,74 ft5 ft, 8,9 inch1754,46 ft4 ft, 5,5 inch1365,77 ft5 ft, 9,3 in1764,49 ft4 ft, 5,9 inch1375,81 ft5 ft, 9,7 inch1774,53 ft4 ft, 6,3 in1385,84 ft5 ft, 10,1 inch1784,56 ft4 ft, 6,7 in1395,87 ft5 ft, 10,5 in1794,59 ft4 ft, 7,1 in1405,91 ft5 ft, 10,9 inch1804,63 ft4 ft, 7,5 in1415,94 ft5 ft, 11,3 inch1814,66 ft4 ft, 7,9 inch1425,97 ft5 ft, 11,7 inch1824,69 ft4 ft, 8,3 in1436 ft6 ft, 0 in1834,72 ft4 ft, 8,7 inch1446,04 ft6 ft, 0,4 inch1844,76 ft4 ft, 9,1 in1456,07 ft6 ft, 0,8 in1854,79 ft4 ft, 9,5 in1466,1 ft6 ft, 1,2 in1864,82 ft4 ft, 9,9 inch1476,14 ft6 ft, 1,6 inch1874,86 ft4 ft, 10,3 inch1486,17 ft6 ft, 2 inch1884,89 ft4 ft, 10,7 inch1496,2 ft6 ft, 2,4 inch1894,92 ft4 ft, 11,1 inch1506,23 ft6 ft, 2,8 inch1904,95 ft4 ft, 11,4 in1516,27 ft6 ft, 3,2 inch1914,99 ft4 ft, 11,8 inch1526,3 ft6 ft, 3,6 in1925,02 ft5 ft, 0,2 inch1536,33 ft6 ft, 4 inch1935,05 ft5 ft, 0,6 in1546,36 ft6 ft, 4,4 in1945,09 ft5 ft, 1 inch1556,4 ft6 ft, 4,8 inch1955,12 ft5 ft, 1,4 in1566,43 ft6 ft, 5,2 in1965,15 ft5 ft, 1,8 inch1576,46 ft6 ft, 5,6 inch1975,18 ft5 ft, 2,2 inch1586,5 ft6 ft, 6 inch1985,22 ft5 ft, 2,6 inch1596,53 ft6 ft, 6,3 in1995,25 ft5 ft, 3 inch1606,56 ft6 ft, 6,7 in2005,28 ft5 ft, 3,4 inch1616,59 ft6 ft, 7,1 in201

Đổi 1 feet bằng bao nhiêu met được xem là vấn đề khó khăn mà nhiều người gặp phải, tuy đều là đơn vị đo chiều dài nhưng đơn vị feet ít gặp hơn so với đơn vị m, km, cm, mm, dm. Tuy nhiên, theo quy ước thì bạn có thể đổi feet sang m, km, cm ...

Quy đổi đơn vị feet sang mét được áp dụng khá nhiều trong các tài liệu, công việc biên soạn từ nguồn nước ngoài, sở dĩ bởi mỗi quốc gia đều sử dụng một hệ đo lường riêng, nếu biết 1 feet bằng bao nhiêu mét, cm, mm, người dùng dễ dàng thực hiện được việc quy đổi ở những chiều dài lớn hơn.

Cách Đổi 1 feet bằng bao nhiêu met, cm, inch

Trả lời: 1 feet [foot] = 0.3048 m

Foot hoặc Feet [số nhiều trong tiếng Anh] là đơn vị đo lường được sử dụng nhiều ở Mỹ và Anh. Feet viết tắt là ft, bằng 1/3 thước Anh và bằng khoảng 1/4 - 1/3 của mét, chia nhỏ thành 12 inch. Tìm hiểu chi tiết về feet  TẠI ĐÂY

1. Đổi 1 feet bằng bao nhiêu met, cm, inch đơn giản, dễ dàng
 

* Đổi 1 feet [foot] sang m [mét], cm, mm

- 1 feet [foot] = 0.3048 m

Theo quy đổi feet sang m [mét], cm, mm thuộc hệ đo lường SI và thỏa thuận quốc tế về thước và pound giữa Mỹ và nước thuộc Khối thịnh vượng chung đã xác định chính xác một foot [feet] bằng bao nhiêu m [mét] và các đơn vị khác. Như vậy ta có:
- 1 feet [foot] = 0.3048 m
- 1 feet [foot] =30,48 cm
- 1 feet [foot] =304,8 mm
- 1 feet [foot] =0.0003048000 km
- 1 feet [foot] = 12 inch

Bảng tra cứu chuyển đổi Feet sang met, cm, inch
 

2. Nhập số Feet cần chuyển đổi sang mét,cm, km, inch

3. Cách đổi feet sang m [mét], cm, mm bằng công cụ trực tuyến
 

3.1. Sử dụng Google để đổi feet sang mét

Đây là một trong những cách đổi feet sang mét nhanh và tiện lợi nhất hiện nay. Bạn chỉ việc truy cập Google và tìm kiếm theo cú pháp như sau:

"1 foot [feet] to meter [m], centimet [cm], milimet [mm]" hoặc

"1 ft to m; 1 ft to cm ; 1ft to mm"

3.2. Sử dụng công cụ để đổi feet sang mét ConvertWorld

Bước 1: Truy cập trang chuyển đổi ConvertWord Tại đây
Sau khi truy cập, bạn chọn mục Kích thước , chiều dài

Bước 2 : Lựa chọn đơn vị muốn chuyển đổi thanh tùy chọn.
Bạn chọn Foot [ft] để chuyển đổi foot [feet] sang mét, cm, mm

Việc quy đổi 1 feet bằng bao nhiêu mét, cm, mm rất quan trọng và giúp những người thường xuyên phải tính toán và đo đạc thông tin có thể nắm được con số tiêu chuẩn. Bên cạnh đó, nếu bạn phải làm việc với nhiều đơn vị khác nhau như mét, inch, việc biết cách đổi mét sang cm, dm, mm cũng rất quan trọng. Khác một điều, việc đổi mét sang dm, cm, mm sẽ dễ dàng hơn so với việc chuyển đổi giữa các hệ đo lường khác nhau.

Ngoài ra, đơn vị inch cũng được sử dụng nhiều trong việc đo đạt hiện nay, để biết 1 inch bằng bao nhiêu cm, bạn đọc có thể dùng chính website trên để quy đổi hoặc tham khảo bài viết hướng dẫn đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm để biết thêm chi tiết nhé.

Chủ Đề