8000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

Mỗi quốc gia sẽ có một đơn vị tiền tệ được sử dụng riêng biệt để làm phương tiện thanh toán. Vì thế việc nắm rõ về giá trị tiền tệ và cách đọc số tiền trong tiếng Trung là kiến thức cơ bản vô cùng quan trọng. Đặc biệt nếu bạn sắp đi du học, định cư hay đi du lịch Trung Quốc thì không thể nào không bỏ túi kiến thức trong bài này đâu nhé!

Đơn vị tiền tệ Trung Quốc

Tiền tệ chính thức ở Trung Quốc là 人民币 [Rén Mín Bì] - nhân dân tệ, viết tắt tiếng Anh là RMB. Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ - Yuan. Tuy nhiên, yuan cũng là cách gọi đơn vị tiền yen của Nhật Bản nên thế giới ghi nhận tiền Trung Quốc là China Yuan [CNY]. Trước hết chúng ta cần biết học cách đọc đơn vị tiền tệ trong tiếng Trung. Đơn vị tiền tệ Trung Quốc bao gồm Đồng/Tệ [元] , Hào [角],  Xu [分], trong đó 1元 = 10 角 = 100 分

元YuánĐồngtrong khẩu ngữ dùng 块 /kuài/角JiǎoHàotrong khẩu ngữ dùng 毛 /Máo/分FēnXu

Số đếm tiếng Trung Quốc

Trước hết để biết cách đọc số tiền Tiếng Trung Quốc, các bạn phải biết đếm số bằng tiếng Trung trước.

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

零líng0一yī1二èr2三sān3四sì4五wǔ5六liù6七qī7八bā8九jiǔ9十shí10十一shí yī11十二shí èr12十三shí sān13十四shí sì14十五shí wǔ15十六shí liù16十七shí qī17十八shí bā18十九shí jiǔ19二十èrshí20二十一èrshíyī21三十sān shí30四十sì shí40五十wǔ shí50六十liù shí60七十qī shí70八十bā shí80九十jiǔ shí90一百yībăi100

Trên đây chỉ là bảng số đếm cơ bản. Các bạn nên tham khảo bài Cách Đọc Số Trong Tiếng Trung để đọc được các số đếm, số thập phân, số phần trăm...giúp áp dụng vào cách đọc tiền.

Quy tắc cách đọc số tiền trong tiếng Trung Quốc

● Số đếm trong tiếng Việt dùng đơn vị là Nghìn và Triệu, còn Tiếng Trung là Vạn và Trăm Triệu . Vì vậy phải lấy 万 [vạn],亿 [Trăm Triệu] làm cơ sở. 

一万 = 10,000

一亿 = 100,000,000

● Cách đọc số tiền tiếng Trung Quốc giống hệt cách đọc số chỉ cần thêm đơn vị tiền tệ ở cuối câu

●  Đối với những số tiền lẻ, bạn đọc phần nguyên trước, sau đó đọc phần lẻ sau:

¥25.5 : 二十五块五 /Èrshíwǔ kuài wǔ/

¥1.8 : 一块八 /Yīkuài bā/

¥0.8 :   八毛 / Bā máo/

Luyện tập cách đọc số tiền trong tiếng Trung

¥38.6三十八元六角sānshíbā yuán liùjiǎo

Ba mươi tám tệ sáu hào

¥191.79一百九十一元七角九分Yībǎi jiǔshíyī yuán qī jiǎo jiǔ fēnMột trăm chính mươi mốt tệ bảy hào chín xu¥205两百零五元Liǎng bǎi líng wǔ yuánHai trăm lẻ năm tệ¥1000一千元yīqiān yuán một ngàn tệ¥100000十万元shí wàn yuánmười vạn tệ¥108768十万八千七百六十八元shí wàn bāqiān qībǎi liùshíbā yuánMộ̣t trăm lẻ̉ tám ngàn bảy trăm sáu mươi tám tệ¥100000000一亿元yī yì yuánmột trăm triệu tệ¥20000000000两百亿元liǎng bǎi yì yuánHai mươi tỷ tệ

Từ vựng và câu dùng để hỏi giá, trả giá và thanh toán

多少钱Duōshǎo qiánbao nhiêu tiền?多少钱一斤?duōshǎo qián yī jīn?bao nhiêu tiền 1 cân? [1 cân = ½ kg]一共多少钱?Yīgòng duōshǎo qián?Tổng cộng bao nhiêu tiền?找钱ZhǎoqiánThối tiền找你三十四块zhǎo nǐ sānshísì kuàiThối lại bạn 34 tệ付款FùkuǎnTính tiền, thanh toán

Thông qua bài viết này, bây giờ bạn đã nắm rõ cách đọc số và cách nói tiền trong tiếng Trung Quốc chưa nào? Chúc các bạn học tốt. Hãy tiếp tục đồng hành cùng SHZ trong những bài viết tiếp theo nha.

Biết được cách đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ là rất hữu ích giúp bạn có thể quy đổi đơn vị tiền tệ Trung Quốc sang tiền Việt dễ dàng. Nếu bạn chưa biết thì hãy tham khảo hướng dẫn đổi tiền tệ sang tiền Việt dưới đây.

Bài viết này giúp bạn:
- Dễ dàng đổi tiền nhân dân tệ sang Việt Nam đồng
- Có được các lưu ý khi đổi tiền tệ

Bạn đang cần so sánh tỷ giá quy đổi 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay để nắm được tình hình của thị trường ngoại hối và nhằm mục đích chuyển đổi ngoại tệ và đưa ra các quyết định đúng đắn, hãy tham khảo tổng hợp tỷ giá quy đổi 1 tệ Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay.

Hướng dẫn đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, 1 tệ = VND?

Nhân dân tệ là đồng nội tệ của Trung Quốc với tên viết tắt chính thức là CNY hoặc ¥. Đây là một đồng tiền được giao dịch và chuyển đổi ngoại tệ khá phổ biến hiện nay trên thế giới và được nhiều người chuyển đổi tệ CNY sang VNĐ để thuận tiện cho chi tiêu và du lịch.

Cách đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ

Theo dõi và cập nhật tỷ giá đồng nhân dân tệ CNY hôm nay, tỷ giá nhân dân tệ mới nhất

Một tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá Nhân dân tệ quy đổi sang VNĐ giống như các tỷ giá đô la Mỹ hay EUR, yên JPY sẽ thay đổi theo ngày và việc chuyển đổi tệ CNY sang VNĐ sẽ cần phụ thuộc khá nhiều vào tỷ giá Nhân dân tệ mới nhất từ các ngân hàng.

Trong cập nhật tỷ giá đồng Nhân dân tệ hôm nay mới nhất, Taimienphi.vn xin giới thiệu tới bạn tỷ giá mua vào và bán ra đồng Nhân dân tệ Trung Quốc của ngân hàng Techcombank, đối với các ngân hàng khác, các bạn có thể tra cứu thêm tỷ giá trên trang web của mỗi ngân hàng.

- Tỷ giá mua vào Nhân dân tệ so với tiền Việt: 1 Nhân dân tệ CNY = 3.476 VNĐ

Nhập số Nhân Dân Tệ [CNY] mua vào cần chuyển đổi sang Việt Nam Đồng [VNĐ]

Như vậy dựa vào tỷ giá mua vào Nhân dân tệ so với VNĐ, ta có thể quy đổi mức tiền cần trả để mua Nhân dân tệ Trung Quốc theo nhiều mệnh giá khác nhau.

+ 1 Nhân dân tệ Trung Quốc = 1 x 3.476 = 3.476 VNĐ

[1 Nhân dân tệ bằng ba nghìn bốn trăm bảy mươi sáu đồng  tiền Việt Nam]

+  1000 tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu? 1.000 Nhân dân tệ = 1.000 x  3.476 =  3.476.000 VNĐ

[1.000 tệ bằng ba triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn đồng tiền Việt Nam]

+ 1 vạn tệ CNY = 10.000 x 3.476  = 34.760.000 VNĐ

[1 vạn tệ CNY bằng ba mươi tư triệu bảy trăm sáu mươi nghìn đồng  tiền Việt Nam]

+ 100 vạn nhân dân tệ Trung Quốc = 100.000 x 3.476 = 347.600.000 VNĐ

[100 vạn tệ Trung Quốc bằng ba trăm bốn mươi bảy triệu sáu trăm đồng tiền Việt Nam]

Một tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 yuan = bao nhiêu tiền Việt

- Tỷ giá bán ra đồng Nhân dân tệ so với tiền Việt : 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 Nhân dân tệ CNY = 3.578 VNĐ

Nhập số Nhân Dân Tệ [CNY] bán ra cần chuyển đổi sang Việt Nam Đồng [VNĐ]

+ 1 Nhân dân tệ Trung Quốc = 1 x 3.578  =  3.578 VNĐ

[1 Nhân dân tệ Trung Quốc bằng ba nghìn năm trăm bảy mươi tám bảy đồng Việt Nam]

+ 1.000 Nhân dân tệ = 1.000 x 3.578  = 3.578 .000 VNĐ

[1000 Nhân dân tệ CNY bằng ba triệu năm trăm bảy mươi tám nghìn đồng tiền Việt Nam]

+ 1 vạn tệ CNY = 10.000 x 3.578 = 35.780.000 VNĐ

[1 vạn tệ Trung Quốc bằng ba mươi năm trăm bảy trăm tám mươi nghìn đồng tiền Việt Nam]

+ 100 vạn nhân dân tệ Trung Quốc = 100.000 x 3.578  = 357.800.000 VNĐ

[100 vạn Nhân dân tệ CNY bằng ba trăm năm trăm bảy triệu tám trăm nghìn đồng tiền Việt Nam]

Lưu ý:

- Tỷ giá mua vào là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Nhân dân tệ CNY. Để quy đổi 1 Nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 1 tệ cho tỷ giá mua vào giữa CNY và VNĐ

- Tỷ giá bán ra là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Nhân dân tệ Trung Quốc. Tương tự như với cách tính 1 tệ bằng bao nhiêu tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Nhân dân tệ CNY và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi.

- Tỷ giá đồng Nhân dân tệ trên của ngân hàng Techcombank là tỷ giá tham khảo quy chiếu giữa các ngân hàng thương mại. Đây là tỷ giá tham khảo và sẽ có sự chênh lệch tùy ngân hàng. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, các bạn cần tới các chi nhánh/PGD của ngân hàng nơi mở tài khoản ngân hàng để theo dõi trực tiếp.

Hy vọng với bài viết mà Taimienphi.vn chia sẻ ở trên, các bạn đã hiểu rõ về đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt để có thể tiện trao đổi, mua sắm khi đi chơi bên Trung Quốc. Tỷ lệ quy đổi nhân dân tệ sang tiền Việt có thể thay đổi thường xuyên, các bạn hãy luôn theo dõi tỷ lệ quy đổi mà Taimienphi.vn chia sẻ nhé.

Chủ Đề