B. hoạt động thực hành - bài 73 : xăng-ti-mét khối. đề-xi-mét khối

Để đọc [hoặc viết] các số đo thể tích tađọc [hoặc viết] số đo trước, sau đóđọc [hoặc viết]tên đơn vị thể tích thích hợp.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2

Câu 1

Viết vào ô trống [theo mẫu] :

Phương pháp giải:

Để đọc [hoặc viết] các số đo thể tích tađọc [hoặc viết] số đo trước, sau đóđọc [hoặc viết]tên đơn vị thể tích thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a] 1dm3= ...... cm3

10,2dm3= ...... cm3

634dm3 = ...... cm3

0,8dm3 = ...... cm3

b] 6000cm3= ...... dm3

234 000dm3= ...... cm3

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi : 1dm3= 1000cm3.

Lời giải chi tiết:

a] 1dm3= 1000cm3

10,2dm3= 10 200cm3

634dm3= 634 000cm3

0,8dm3= 800cm3

b] 6000cm3= 6dm3

234 000cm3= 234dm3

Video liên quan

Chủ Đề