Để đọc [hoặc viết] các số đo thể tích tađọc [hoặc viết] số đo trước, sau đóđọc [hoặc viết]tên đơn vị thể tích thích hợp.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
- Câu 1
- Câu 2
Câu 1
Viết vào ô trống [theo mẫu] :
Phương pháp giải:
Để đọc [hoặc viết] các số đo thể tích tađọc [hoặc viết] số đo trước, sau đóđọc [hoặc viết]tên đơn vị thể tích thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 1dm3= ...... cm3
10,2dm3= ...... cm3
634dm3 = ...... cm3
0,8dm3 = ...... cm3
b] 6000cm3= ...... dm3
234 000dm3= ...... cm3
Phương pháp giải:
Áp dụng cách chuyển đổi : 1dm3= 1000cm3.
Lời giải chi tiết:
a] 1dm3= 1000cm3
10,2dm3= 10 200cm3
634dm3= 634 000cm3
0,8dm3= 800cm3
b] 6000cm3= 6dm3
234 000cm3= 234dm3