Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 3 sgk toán 3

So sánh các cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải rồi trả lời câu hỏi.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Viết (theo mẫu) :

Phương pháp giải:

- Viết số: Xác định chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có ba chữ số.
- Đọc số : Đọc số lần lượt từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 3 sgk toán 3

Bài 2

Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 3 sgk toán 3

Phương pháp giải:

Đếm thêm một đơn vị (hoặc bớt 1 đơn vị) rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 3 sgk toán 3

Bài 3

Điền dấu <, > hoặc = vào chỗ trống :

303 330 30 + 100 131

615 516 410 10 400 + 1

199 .. 200 243 200 + 40 + 3.

Phương pháp giải:

- Tính kết quả các phép tính.
- So sánh giá trị ở hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

303 < 330 30 + 100 < 131

615 > 516 410 10 < 400 + 1

199 < 200 243 = 200 + 40 + 3.

Bài 4

Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:

375 ; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142.

Phương pháp giải:

So sánh các cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải rồi trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

Số lớn nhất trong các số đã cho là số : 735

Số bé nhất trong các số đã cho là : 142.

Bài 5

Viết các số 537 ; 162 ; 830 ; 241 ; 519 ; 425 :

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn;

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Phương pháp giải:

So sánh các cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :

162; 241; 425; 519; 537; 830.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

830; 537; 519; 425; 241; 162.