Bài kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn toán năm 2024
Học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán trong đề thi sau khi ôn tập qua đề cương bằng cách trình bày chi tiết lời giải ra vở thông qua các đề thi học kì I từ thư viện đề thi và kiểm tra Mathx đã sưu tầm và soạn thảo. Show
1. Ma trận đề thiMỗi đề thi đều gồm 2 phần cả tự luận và trắc nghiệm. Tùy mỗi đề thi mà số lượng câu hỏi nhiều hoặc ít để phù hợp với nhiều đối tượng học sinh. Chi tiết các dạng toán, mời các em học sinh tham khảo bảng mô tả: 41 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1 trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán 3, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3. Cùng luyện đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 1 nhé. Tải ngay bộ đề mới nhất 2022:
Xem đầy đủ:
41 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022 - 20231. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh DiềuMa trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Số câu 2 2 2 1 4 3 Số điểm 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) 1 điểm 2 3,5 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Tổng Số câu 4 3 5 1 7 6 Số điểm 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5 Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 34mm + 16mm = ....cm
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống Số thích hợp điền vào dấu ? là:
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính giá trị biểu thức
…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 9. Đặt tính rồi tính
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12. Điền (>, <, =)?
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B B C D C D C Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính giá trị biểu thức
\= 770
\= 1
\= 10 Câu 9. Đặt tính rồi tính
Câu 10. Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là: 96 × 2 = 192 (xe) Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là: 96 + 192 = 288 (xe) Đáp số: 288 xe. Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm Câu 12.
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l Câu 13.
\= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679) \= 101 + 101 + 101 \= 101 × 3 \= 303
\= 158 × 0 \= 0 \>> Xem thêm:
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạoMa trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. Số câu 2 2 5 1 4 6 Số điểm 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 4 (điểm) 1 điểm 2 5 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 3 2 7 1 1 6 8 Số điểm 1,5 1 6 0,5 1 3 7 Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Câu 7. Số liền trước số 999 là
Phần 2. Tự luận Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 9. Tính nhẩm
Câu 10. Tìm X
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 11. Tính giá trị biểu thức
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12. Giải toán Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 13. Số Đồ dùng học tập của Hoa Mỗi sao thể hiện một đồ dùng. Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: …. - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: … - Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa. Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có. Đáp án đề Toán lớp 3 học kì 1 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B C C B A B B Phần 2. Tự luận Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 9. Tính nhẩm
Câu 10. Tìm X
x = 102 x 6 x = 612
x = 742 - 194 x = 548 Câu 11. Tính giá trị biểu thức
\= 391 - 102 - 97 \= 289 - 97 \= 192
\= 680 - 168 + 184 \= 512 + 184 \= 696 Câu 12. Bài giải Độ dài thanh sắt màu xanh là: 30 × 3 = 90 (cm) Cả hai thanh sắt dài là: 30 + 90 = 120 (cm) Đáp số: 120 cm Câu 13. Số Đồ dùng học tập của Hoa Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy - Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4. Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa. Câu 14. Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98. Số dư nhỏ nhất có thể có là 1. Số bị chia là: 98 x 4 + 1 = 393 Đáp số: 393 Xem thêm:
3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thứcMa trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Số câu 3 2 2 5 2 Số điểm 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) 2,5 2,5 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ. Số câu 1 2 2 2 Số điểm 0,5 2 0,5 2 Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Tổng Số câu 4 3 5 1 7 6 Số điểm 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
Câu 2. Số 634 được đọc là
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính nhẩm
Câu 9. Đặt tính rồi tính
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 11. Giải toán Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C B C D A D Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính nhẩm
Câu 9. HS đặt tính rồi tính Câu 10. Tính giá trị biểu thức
\= 9 × 12 \= 108
\= 36 : 4 \= 9
\= 19 + 17 \= 36 Câu 11. Bài giải 2 bao gạo cân nặng là: 30 × 2 = 60 kg 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là: 60 + 40 = 100 kg Đáp số: 100 kg Câu 12.
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
Câu 13. Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O Vậy bán kính của hình tròn là: 10 : 2 = 5 (cm) Đáp số: 5 cm Xem thêm:
4. Đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Toán Sách mớiĐề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 1Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh trước câu trả lời đúng Câu 1:
Câu 2: Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là: (M2-0,5đ)
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (M2 – 1đ) 4m 3dm = …….........dm5hm 2dam = ……........m4580g = …….......kg.............g2kg 6g = …...............g Câu 4: Giá trị của biểu thức 65 - 12 × 3 là (M2-0,5đ)
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M1-1đ) Đồng hồ bên chỉ:
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 6. Đặt tính rồi tính: (M1- 2đ)
Câu 7. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ) 468 + 32 x 7 = ........................... .................................................. 584 – 123 x 3 = ........................ ................................................. Câu 8: Giải bài toán (M3- 1đ) Một cửa hàng gạo có 127 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và tẻ? Câu 9: (M4- 1đ) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau thì được 587. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 1 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Mỗi ý khoanh đúng được 0,5đ
Câu 2. C (0.5đ) Câu 3. Điền đúng mỗi ý được 0,25đ Câu 4. A ( 0.5đ) Câu 5. A ( 1đ) Phần II. Tự luận Câu 6. (2đ): Mỗi phép tính đúng 0,5 đ Câu 7: (1 điểm) 468 + 32 x 7 = 468 + 224 \= 692 (0,25đ) 584 – 123 x 3 = 584 - 369 \= 215 (0,25đ) Câu 8: (1đ) Một cửa hàng gạo có 127 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và tẻ? Số gạo tẻ là: 127 x 3 = 381 kg Tất cả số gạo nếp và gạo tẻ là: 127 + 381 = 508 kg Câu 9. (1đ) Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 102 Số cần tìm là: 587 - 102 = 485 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 2Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số gồm 7 trăm và 7 đơn vị là số:
Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500
Câu 3. Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là
Câu 4. Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé
Câu 5. Cho dãy số: 9; 12; 15;...; ...; ... Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
D . 18, 20, 21 Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
Câu 3. (2 điểm) Túi thứ nhất chứa 63kg gạo. Số gạo ở túi thứ hai gấp 3 lần ở túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 4. (2 điểm) Năm nay bố Lan 45 tuổi. 5 năm trước tuổi Lan bằng tuổi của bố. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 2 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D D C A D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Học sinh tự Đặt tính rồi tính. Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
x = 231 – 105 x = 126
x = 97 + 86 x = 183 Câu 3. (2 điểm) Túi thứ hai chứa số ki-lô-gam gạo là: 63 × 3 = 189 (kg) Cả hai túi chứa số ki-lô-gam gạo là: 63 + 189 = 252 (kg) Đáp số: 252 kg Câu 4. (2 điểm) 5 năm trước bố có số tuổi là: 45 − 5 = 40 (tuổi) 5 năm trước Lan có số tuổi là: 40 : 5 = 8 (tuổi) Năm nay Lan có số tuổi là: 8 + 5 = 13 (tuổi) Đáp số: 13 tuổi. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 3
Câu 1 (1đ): M1
Câu 2 (1đ): M2
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính: (M2)
Bài 2: ( 1 đ) Tính giá trị biểu thức: (M3)
…………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… Bài 3 (1đ): Tìm X (M3)
…………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… Bài 4 (2đ): Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M3) …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Bài 5 (1đ):
…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154 ………………………………………………………………………………………… Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 3
Câu 1: a. D. 952 b. C. 490 Câu 2 a. D. 16cm b. C. 507 m Câu 3: a. S b. Đ
Bài 1 (2đ): Mỗi phép tính đúng 0,5 đ Bài 2: (1 đ) Mỗi phần đúng được 0,5đ
\= 139 + 201 \= 340
\= 164 : 4 \= 41 Bài 3 (1đ): Mỗi phần đúng được 0,5đ
X = 347 + 258 X = 605
X = 819 : 9 X = 91 Bài 4 (2đ): Bài giải Cửa hàng đã bán đi số gạo là : 0,5đ 232: 4 = 58 (kg) 0,5đ Cửa hàng còn lại số gạo là : 0,25đ 232 – 58 = 174 (kg) 0,5đ Đáp số: 174kg gạo 0,25đ Bài 5 (1đ): Mỗi phần đúng 0,5 đ
Số cần tìm là: 108 : 9 = 12
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154 \= (115 + 185) + (146 + 154) + (162 + 138) \= 300 + 300 + 300 = 300 x 3 = 900 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 4Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
2 × 10 = 4 × …….
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Quan sát hình vẽ sau:
Câu 3 . Số? Ước lượng rồi điền số ứng với cân nặng phù hợp Bài 4. Nối (theo mẫu) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính Câu 5. Tính giá trị biểu thức
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 6. Đặt tính rồi tính
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 7. Giải toán Câu 8. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 9. Số? Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên) Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần … tờ giấy màu Câu 10. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn 40 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3. Ngoài Đề thi học kì 1 môn Toán 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. |