Bài tập giới hạn của dãy số.violet năm 2024

  • 1

Chuyên đề giới hạn dãy số TOÁN LỚP 11 TUYỂN TẬP Các dạng bài tập về giới hạn dãy số violet RẤT HAY

YOPOVN xin chia sẻ tài liệu Hướng dẫn giải các bài tập nâng cao giới hạn của dãy số được chọn lọc từ các đề thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế. Với chia sẻ Chuyên đề giới hạn dãy số TOÁN LỚP 11 TUYỂN TẬP Các dạng bài tập về giới hạn dãy số violet RẤT HAY này. Thầy cô có thể ôn tập cho học sinh, các em cũng có thêm tài liệu để học tập, nghiên cứu.

  • YOPOVN.COM-Cac-dang-Toan-ve-day-so-co-loi-giai.pdf 808.2 KB · Lượt xem: 18

Bài viết trên đã giới thiệu cho các em phần lý thuyết cơ bản và các dạng bài về giới hạn của dãy số. Đây là một phần kiến thức khó và quan trọng trong chương trình toán 11 nên để đạt được kết quả tốt nhất các em học cần phải nắm rõ lý thuyết và rèn luyện thêm các dạng bài tập. Các em học sinh có thể truy cập nền tảng Vuihoc.vn và đăng ký tài khoản để luyện đề ngay hôm nay nhé!

Tài liệu gồm 36 trang, tóm tắt lý thuyết SGK, hướng dẫn giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề giới hạn của dãy số, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4.

  1. LÝ THUYẾT
  2. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0. 1. Định nghĩa. 2. Một số dãy số có giới hạn 0. II. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN. 1. Định nghĩa. 2. Một số định lí. 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. III. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC. 1. Dãy số có giới hạn dương vô cực. 2. Dãy số có giới hạn âm vô cực. 3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực.
  3. CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ Dạng 1. Tính giới hạn dãy số cho bởi công thức. Dạng 2. Tính giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi. Dạng 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Dạng 4. Tìm giới hạn của dãy số mà tổng là n số hạng đầu tiên của một dãy số khác.
  4. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG Dạng 1. Bài tập lý thuyết. Dạng 2. Bài tập tính giới hạn dãy số cho bởi công thức. Dạng 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Dạng 4. Tìm giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi. Dạng 5. Tìm giới hạn của dãy số có chứa tham số. Dạng 6. Tìm giới hạn của dãy số mà số hạng tổng quát là tổng của n số hạng đầu tiên của một dãy số khác.
  5. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Dạng 1. Bài tập lý thuyết. Dạng 2. Bài tập tính giới hạn dãy số cho bởi công thức. Dạng 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Dạng 4. Tìm giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi. Dạng 5. Tìm giới hạn của dãy số có chứa tham số. Dạng 6. Tìm giới hạn của dãy số mà số hạng tổng quát là tổng của n số hạng đầu tiên của một dãy số khác.
  • Giới Hạn - Hàm Số Liên Tục

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Bài viết Giới hạn của dãy số và cách giải các dạng bài tập sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 11.

Giới hạn của dãy số và cách giải các dạng bài tập

1. Lý thuyết

  1. Dãy số có giới hạn 0

Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số kể từ một số hạng nào đó trở đi, |un| nhỏ hơn số dương đó.

Kí hiệu: hay lim un = 0 hay un → 0 khi n → +∞.

  1. Dãy số có giới hạn hữu hạn

Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu lim (un – L) = 0

Kí hiệu: hay lim un = L hay un → L khi n → +∞.

  1. Dãy số có giới hạn vô cực

Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Ký hiệu : lim un \= +∞ hoặc un → +∞ khi n → +∞

Dãy số (un) có giới hạn là −∞ khi n → +∞ , nếu lim(−un) = +∞

Ký hiệu : lim un = −∞ hoặc un → −∞ khi n → +∞

  1. Một vài giới hạn đặc biệt

lim un = 0 ⇔ lim|un| = 0

; ,(k > 0, k ∈ ℕ*); lim nk = +∞,(k > 0, k ∈ ℕ*)

  1. Định lý về giới hạn hữu hạn

* Nếu lim un = a và lim vn = b và c là hằng số. Khi đó ta có :

lim(un + vn) = a + b

lim(un - vn) = a - b

lim(un vn) = a.b

lim(cun ) = c.a

lim|un | = |a|

Nếu un ≥ 0 với mọi n thì a ≥ 0 và

* Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn):

Nếu thì lim un = a.

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn):

Nếu thì lim un = 0.

  1. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực

* Quy tắc tìm giới hạn tích lim (unvn)

Nếu lim un = L ≠ 0, lim vn = +∞ (hay −∞). Khi đó: lim (unvn)

lim un = L

lim vn

lim (unvn)

+

+∞

+∞

+

−∞

−∞

-

+∞

−∞

-

−∞

+∞

* Quy tắc tìm giới hạn thương

lim un = L

lim vn

Dấu của vn

L

±∞

Tùy ý

0

L > 0

0

+

+∞

0

-

−∞

L < 0

0

+

−∞

0

-

+∞

  1. Tổng cấp số nhân lùi vô hạn

Xét cấp số nhân vô hạn u1; u1q; u1q2; … u1qn; … có công bội |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là:

2. Các dạng toán

Dạng 1. Tính giới hạn sử dụng một vài giới hạn đặc biệt

Phương pháp giải:

Sử dụng các giới hạn đặc biệt:

lim un = 0 ⇔ lim|un| = 0

; ,(k > 0, k ∈ ℕ*); lim nk = +∞,(k > 0, k ∈ ℕ*)

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Áp dụng công thức tính giới hạn đặc biệt, ta có:

Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau:

  1. lim (-0,999)n

Lời giải

  1. lim (-0,999)n = 0 vì |-0,999| < 1.

Dạng 2. Tính giới hạn hữu hạn của phân thức

Phương pháp giải:

Trường hợp lũy thừa của n: Chia cả tử và và mẫu cho nk (với nk là lũy thừa với số mũ lớn nhất).

Trường hợp lũy thừa mũ n: Chia cả tử và mẫu cho lũy thừa có cơ số lớn nhất.

Sử dụng một vài giới hạn đặc biệt:

lim un = 0 ⇔ lim|un| = 0

; ,(k > 0, k ∈ ℕ*); lim nk = +∞,(k > 0, k ∈ ℕ*)

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau

Lời giải

Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Dạng 3: Tính giới hạn hữu hạn sử dụng phương pháp liên hợp

Phương pháp giải: Sử dụng các công thức liên hợp (thường sử dụng trong các bài toán chứa căn)

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Ví dụ 2: Tính giới hạn sau:

Lời giải

Dạng 4: Tính giới hạn ra vô cực dạng chứa đa thức hoặc căn thức

Phương pháp giải:

Rút bậc lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung.

Sử dụng quy tắc giới hạn tới vô cực lim (unvn)

Nếu un = L ≠ 0, lim vn = +∞ (hay −∞). Khi đó: lim (unvn)

lim un = L

lim vn

lim (unvn)

+

+∞

+∞

+

−∞

−∞

-

+∞

−∞

-

−∞

+∞

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

  1. lim (n4 − 2n2 +3)
  1. lim ( −2n3 + 3n − 1)
  1. lim (5n − 2n)

Lời giải

  1. lim (n4 − 2n2 +3) =

Vì lim n4 = +∞; .

  1. lim ( −2n3 + 3n − 1) =

Vì lim n3 = +∞;

  1. lim (5n − 2n) =

Vì lim 5n = +∞ và .

Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau

Lời giải

Vì

Dạng 5: Tính giới hạn ra vô cực dạng phân thức

Phương pháp giải:

Rút bậc lớn nhất của tử và mẫu ra làm nhân tử chung.

Sử dụng quy tắc giới hạn tới vô cực lim (unvn)

Nếu lim un = L ≠ 0, lim vn = +∞ (hay −∞). Khi đó: lim (unvn)

lim un = L

lim vn

lim (unvn)

+

+∞

+∞

+

−∞

−∞

-

+∞

−∞

-

−∞

+∞

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Ví dụ 2: Tính giới hạn sau .

Lời giải

Dạng 6: Tính giới hạn sử dụng định lý kẹp

Phương pháp giải:

Sử dụng định lý kẹp và hệ quả của định lý kẹp

Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn): Nếu thì lim un = a

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn): Nếu thì lim un = 0.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau :

Lời giải

Dạng 7: Giới hạn dãy số có công thức truy hồi

Phương pháp giải:

Cho dãy số (un) ở dạng công thức truy hồi, biết (un) có giới hạn hữu hạn

Giả sử lim un = a (a là số thực) thì lim un+1 = a.

Thay a vào công thức truy hồi. Giải phương trình tìm a.

Ta được giới hạn của (un) là lim un = a.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm lim un biết (un) có giới hạn hữu hạn và (un): .

Lời giải

Giả sử lim un = a, khi đó lim un+1 = a

Suy ra ⇒ a2 + 2a = 2a + 3 ⇔ a2 = 3 ⇔ .

Do u1 = 1 > 0, ∀n ∈ ℕ* nên a > 0 ⇒

Vậy .

Ví dụ 2: Tìm lim un biết (un) có giới hạn hữu hạn và (un): .

Lời giải

Giả sử lim un = a (a > 0), khi đó lim un+1 = a

Suy ra

Vậy lim un = 2.

Dạng 8: Giới hạn của tổng vô hạn hoặc tích vô hạn

Phương pháp giải:

* Rút gọn (un) (sử dụng tổng cấp số cộng, cấp số nhân hoặc phương pháp làm trội)

* Rồi tìm lim un theo định lí hoặc dùng nguyên lí định lí kẹp.

* Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn): Nếu thì lim un = a

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn): Nếu thì lim un = 0.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Xét tử số: Ta thấy 1; 2; 3; 4; … ; n là một dãy số thuộc cấp số cộng có n số hạng với u1 = 1 và d = 1.

Tổng n số hạng của cấp số cộng:

Xét mẫu số: Ta thấy 1; 3 ; 32 ; 33 ; … ; 3n là một dãy số thuộc cấp số nhân có (n+1) số hạng với u1 = 1 và q = 3.

Tổng (n + 1) số hạng của cấp số nhân:

(Bằng quy nạp ta luôn có n < 2n ,∀n ∈ ℕ* và 3n > 1, ∀n ∈ ℕ* ⇒ 3n+1 − 3n = 2.3n > 2 >1 ⇒ 3n+1 − 1 > 3n).

Ví dụ 2: Tính giới hạn sau:

Lời giải

Dạng 9: Tổng cấp số nhân lùi vô hạn

Phương pháp giải:

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là:

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính tổng

Lời giải

  1. là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và

Nên

  1. S = 1 + 0,9 + (0,9)2 + (0,9)3 +... là cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và q = 0,9.

Nên

Ví dụ 2: Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số:

  1. a = 0,32111...
  1. b = 2,151515...

Lời giải

  1. Ta có a = 0,32111... =

Vì là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với

Nên

  1. Ta có b = 2,151515... =

Vì là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với

Nên

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề Sai?

Câu 2. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

Câu 4. Tính giới hạn bằng

  1. 0. B. 1. C. +∞ . D. 2.

Câu 5. Cho dãy số (un) với. Khi đó lim un bằng

Câu 6. Cho dãy số (un) với. Khi đó lim un bằng

Câu 7. Tính bằng:

  1. +∞ . B. −∞ . C. -1. D. 0.

Câu 8. Tính bằng:

Câu 9. Tính bằng:

Câu 10. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

Câu 11. Cho dãy số (un) được xác định bởi u1 = 1, với mọi n ≥ 1. Biết dãy số (un) có giới hạn hữu hạn, lim un bằng:

Câu 12. Giới hạn dãy số (un) với là.

Câu 13. Chọn kết quả đúng của

  1. 5. B. . C. −∞ . D. +∞ .

Câu 14. Tổng bằng:

Câu 15. Biểu diễn số thập phân 1,24545454545… như một phân số:

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

D

D

A

A

B

B

C

D

D

B

A

D

B

B

Xem thêm phương pháp giải các dạng bài tập Toán lớp 11 có đáp án, hay khác:

  • Giới hạn của hàm số và cách giải các dạng bài tập
  • Hàm số liên tục và cách giải các dạng bài tập
  • Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa hay, chi tiết
  • Quy tắc tính đạo hàm và cách giải bài tập
  • Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải
  • Bài tập giới hạn của dãy số.violet năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập giới hạn của dãy số.violet năm 2024

Bài tập giới hạn của dãy số.violet năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.