Bài tập kiểm tra 3 cạnh của tam giác pascal năm 2024

Bài 1. Kiểu dữ liệu Boolean

Câu hỏi, ví dụ, bài tập

Câu 1: In và cho chạy thử chương trình sau:

Program Example1;
Var
  Check: Boolean;
  X, Y: integer;
Begin
  Write('Nhập giá trị X:'); Readln(X);
  Write('Nhập giá trị Y:'); Readln(Y);
  Check:= (X>Y);
  If Check then Writeln('X>Y')
  Else Writeln('X<=Y');
  Readln;
End.

b.

 Program Example2;
Var
  Check: Boolean;
  x: integer;
Begin
  Write('Nhập giá trị x:'); Readln(x);
  Check:= (X mod 7 = 0);
  If Check then
    Writeln( ‘Đây là số chia hết cho 7')
  Else Writeln('Đây là số không chia hết cho 7');
  Readln;
End.

Nêu nội dung và kết quả của các chương trình trên.

Trả lời

Câu 2: Tìm giá trị của biểu thức Logic

  1. (100>76) and ('3'<'A');
  1. Not((((x^2))+((x))+1)>0 and (2>4 mod 2))
  1. (5>10 div 3) and Not(not(100>76) or (((x^2))>=0))

Trả lời

Câu 3: Hãy viết các biểu thức logic mà nó đúng nếu:

  1. I chia hết cho J
  1. M chẵn
  1. Y không nằm trong khoảng (-2,-1) cũng như không nằm trong khoảng từ (1,2).

Trả lời

Câu 4: Bạn hãy nhập vào từ bàn phím ba số nguyên bất kỳ và kiểm tra xem tổng của chúng có lớn hơn1 không và in ra kết quả.

Trả lời

Câu 5: Bạn hãy nhập vào từ bàn phím một số nguyên bất kì và kiểm tra xem số đó có chia hết cho 3 và nằm trong khoảng từ 20 đến 70 không và in kết quả ra màn hình.

Trả lời

Câu 6: Nhập ba số thực a, b, c bất kỳ và kiểm tra xem:

  1. Nó có phải là ba cạnh của một tam giác hay không?
  1. Có phải là ba cạnh của một tam giác vuông không?
  1. Có phải là ba cạnh của một tam giác tù hay không?

Trả lời

Câu 7: Viết chương trình nhập liên tiếp các số thực từ bàn phím. Chương trình chỉ dừng lại khi tổng các số được nhập lớn hơn 10 hoặc số các số được nhập bằng 10.

Trả lời

Câu 8: Nhập một số thực a từ bàn phím. Viết chương trình làm các công việc sau:

  1. Nếu a <0 thì in ra ((a^2))
  1. Nếu a=0 thì in ra 0
  1. Nếu a>0 thì in ra ((a^5))

Trả lời

Câu 9: Cho trước cặp số X,Y là biểu diễn một điểm trên mặt phẳng tọa độ. Hãy kiểm tra vị trí của điểm đã cho và thông báo vị trí tương ứng của điểm như sau:

- Nếu ((X^2))+((Y^2)) = 0 thì thông báo "Điểm đã cho trùng với gốc tọa độ”.

- Nếu ((X^2))+((Y^2)) >0 thì xét các trường hợp sau đây.

  1. Nếu X>0, Y >0 thông báo "Điểm nằm trong góc 1/4 thứ nhất"
  1. Nếu X<0, Y >0 thông báo "Điểm nằm trong góc 1/4 thứ hai"
  1. Nếu X<0, Y <0 thông báo "Điểm nằm trong góc 1/4 thứ ba"
  1. Nếu X>0, Y<0 thông báo "Điểm nằm trong góc 1/4 thứ tư"
  1. Trong trường hợp còn lại thông báo "Điểm nằm trên các trục tọa độ".

Trả lời

Câu 10: Cho hai số thực dương a và b. Hãy kiểm tra xem đoạn thẳng độ dài b có đặt được nằm bên trong hình vuông cạnh a hay không. Viết chương trình nhập a, b từ bàn phím và thông báo kết quả trên màn hình.

Trả lời

Câu 11: Trong các biểu thức toán học sau, biểu thức nào là có kiểu Logic (tức là Boolean theo chuẩn Pascal):

  1. ((x^2)) + ((y^2)) > 0
  1. ((ax^2)) + ((bx)) + c
  1. 1 + 1/2 + 1/3 + ... + 1/100
  1. ((f(X)))=((X^4)) + ((3X^3)) + ((5X^2)) - ((10X)) -3

Trả lời

Câu 12: Tính giá trị của các biểu thức Logic sau:

  1. (2 > 1 + 1.((5^2))) or not(((5^2))=((3^2))+((4^2)))
  1. (not(2>1) and (12=10+2)) or not ( (10<0) and (( (1+\frac{1}{2}+\frac{1}{3} >\frac{7}{4})) ) )

Trả lời

Câu 13: Hãy kiểm tra kết quả của chương trình sau:

Program VD;
Var
b: Boolean;
Begin
b:= (not(sqr(2) + sqr(3) < 12) and (not(12 > sqr(2) + sqr(3))));
   Writeln(‘Biểu thức (not(sqr(2) + sqr(3) < 12) and (not(12 > sqr(2) + sqr(3)))) là', b);
End.

Trả lời

Câu 14: Viết chương trình nhập số tự nhiên N từ bàn phím và thông báo các kết quả sau ra màn hình:

  1. Nếu N<10 thì thông báo "N có một chữ số"
  1. Nếu 10<=N < 100 thì thông báo "N có hai chữ số"
  1. Nếu 100<=N < 1000 thì thông báo "N có ba chữ số"
  1. Nếu N >=1000 thì thông báo "N rất lớn".

Trả lời

Câu 15: Chỉ dùng một biến số kiểu Boolean hãy viết chương trình so sánh hai số

(1 + 1/100)101 và (1 + 1/101)100

Trả lời

Câu 16: Hãy kiểm tra kết quả của chương trình sau:

Program VD;
Var 
X,Y: real;
b: Boolean; 
Begin
Readln(X,Y);
b:=X < Round(X);
b:=b and (Y < trunc(Y));
Writeln(b);
End.

Trả lời

Câu 17: Chứng minh các hằng đẳng thức sau:

  1. X and (not(X)) = False
  1. X or (not(X)) = True

Trả lời

Câu 18: Hãy viết biểu thức Logic biểu diễn hàm số sau:

f(x) = True nếu x <-1 hoặc x > 2

False nếu -1 <=x<=2.

Trả lời

Câu 19: Các ô của bàn cờ vua được biểu diễn là một cặp số tự nhiên (i,j) với 1<=i,j <=8. Cho trước hai giá trị của hai vị trí trên bàn cờ A=(i1,j1) và B=(i2,j2).

  1. Hãy kiểm tra xem hai ô trên có cùng màu không?
  1. Hãy kiểm tra xem hai quân xe đặt tại hai vị trí trên có thể ăn lẫn nhau được hay không.
  1. Kiểm tra xem hai quân hậu đặt tại hai vị trí trên có thể ăn lẫn nhau được hay không.

Trả lời

Câu 20: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Vì sao?

  1. Biểu thức Logic là biểu thức chỉ nhận một trong hai gía trị 0 và 1.
  1. True < False
  1. Succ(False) = True
  1. Pred(False) = True
  1. True - False = 1

Trả lời