Bài tập this that these those lớp 2
Show
Trang chủ » Blog
Đại từ chỉ định “this that these those” được dùng phổ biến trong tiếng Anh và xuất hiện khá nhiều trong các đề thi. Bài tập về dạng này cũng vô cùng đơn giản và phổ biến. Hôm nay, Tự học IELTS xin gửi đến các bạn Tổng hợp các bài tập this that these those có đáp án nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng đại từ chỉ định, giúp bạn rèn luyện ngữ pháp một cách dễ dàng hơn. Giới thiệu về This/That/These/Those.Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản – Cách dùng THIS, THAT, THESE, THOSE từ A đến Z [Langmaster]
Xem thêm một số tài liệu giúp học tập hiệu quả: This/That/These/Those là gì?Trước tiên, Tự học IELTS sẽ nhắc lại cho bạn những khái niệm về Đại từ chỉ định. This/That/These/Those là những Đại từ chỉ định dùng để chỉ ra người, vật được nói đến. Đại từ chỉ định luôn đứng trước danh từ. Trong một số trường hợp, Đại từ chỉ định không cần danh từ, tự nó có thể làm chủ ngữ trong câu. ➤ Ví dụ:
Phân loại This/That/These/ThoseChúng ta có thể phân loại This/That/These/Those theo 2 nhóm như sau: Phân loại This/That/These/ThoseNgoài ra ta cũng có thể phân loại This/That/These/Those theo cách sau:
Cách dùng This/That/These/Those.1. Dùng để chỉ người hoặc vật➤ Ví dụ:
2. Cụm từ chỉ thời gian (Time phrase)
➤ Ví dụ: On that day, I will come and bring for you some gifts.
➤ Ví dụ: Look at that boy. He’s climbing a tree.
➤ Ví dụ: Hello? This is Peter speaking. Can I help you?
➤ Ví dụ: I’m busy all this day week. 3. Đề cập đến người
➤ Ví dụ: This is John. He’s my brother. Is that cap mine?
+ This để giới thiệu mình là ai. + This hoặc That để hỏi đầu dây bên kia là ai. 4. Chia sẻ hiểu biết hay thông tin mới
➤ Ví dụ: You know that old man. He’s my new teacher.
➤ Ví dụ: I receive this new in the morning. Bài tập this that these those và đáp ánMột số bài tập minh hoạ1. Can you bring me ____magazine, I want to read it before I go to bed.2. My mother likes____ vase, the one over there. She said she bought it at the bazaar.3. ____batteries in my hand are the most powerful.4. I never liked____ silk flowers, the ones they sell on the bridge.5. ____are my children’s toys, I am surprised they are in that basket.6. Here, take____ pill and you will feel better by the morning.7. It’s very delicious! In fact,____ is the best spaghetti I have had in my life.8. Take the wheel, I am going to take a look at____ noise in the back.9. ____shoes are so old, I didn’t even know they were there. 10. I don’t feel comfortable at ____place, I think I will go home. Đáp án bài tập this that these those
Hy vọng rằng Tổng hợp bài tập This That These Those có đáp án mà Tự học IELTS vừa chia sẻ sẽ hữu ích đối với các bạn. Chúng tôi sẽ luôn cố gắng cung cấp cho các bạn nhiều tài liệu hơn để hỗ trợ các bạn một cách tốt nhất trong quá trình học. Chúc các bạn học tập vui vẻ. Tự học IELTS
Chào mừng các tình yêu đã đến với cộng đồng GenZ. Tham gia Group GenZ Học IELTS với chúng tớ để cùng quyết tâm 8.0 nhé!
This that these those trong tiếng anh là đại từ chỉ định (demonstrative pronoun) dùng để chỉ người hoặc vật cụ thể được nói đến trong câu. Dưới đây là cách dùng và bài tập this that these those có đáp án đầy đủ nhất. This that these those là gì?- Đại từ chỉ định trong tiếng Anh gồm: This, That, These, Those chỉ ra cụ thể người hoặc vật được nói đến. - Đại từ chỉ định luôn đứng trước danh từ. - Đại từ chỉ định có thể không cần danh từ, tự thân nó có thể làm chủ ngữ. - This, That, These, Those đứng riêng không có danh từ theo sau nó thì là đại từ chỉ định, - Ngoài việc thay thế cho một danh từ, đại từ chỉ định còn cho người nghe có khái niệm gần hơn hay xa hơn về thời gian hoặc khoảng cách. Ví dụ:
Cách sử dụng đại từ chỉ định this that these those trong tiếng anhThis/That đi với danh từ số ítThis: đây, này, cái này, điều này, vật này, thế này… – Ta dùng “this” khi nói về một người hay một vật ở gần. Ví dụ:
That: cái, kia, đó, đấy, cái đó, cái kia, vật kia, vật đó, điều đó, người đó, vật ấy, người ấy, điều ấy… – Ta dùng “that” khi nói về một người hay một vật ở xa. Ví dụ:
These/Those đi với danh từ số nhiềuThese: Những người này, những vật này, những điều này, những cái này… – “These” là số nhiều của “this”, nó được sử dụng để chỉ những người hoặc vật ở gần. Ví dụ:
–> Yes, they are.
–> No, they aren’t. Those: Những người kia, những vật kia, những điều kia, những người đó, những vật đó, những cái đó… – “Those” là số nhiều của “that”, nó được sử dụng để chỉ những người hoặc những vật ở xa. Ví dụ:
–> Yes they are.
–> No, they aren’t. That, This, These, Those được dùng như tính từ chỉ định (Demonstrative Adjectives)– Tính từ chỉ định: This. That, These, Those đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó. – Tính từ chỉ định được sử dụng trước danh từ nhằm xác định vị trí của danh từ ấy đối với người nói. This/That đứng trước danh từ số ít Ví dụ:
These/Those đứng trước danh từ số nhiềuVí dụ:
Bài tập this that these those trong tiếng anh có đáp ánCâu 1. Choose the correct pronoun.
a. This b. These 2. __________ cat is small. a. That b. Those 3. __________ pens are blue. a. This b. These 4. __________ movie is funny. a. That b. Those 5. __________ airplanes are very big. a. That b. Those 6. __________ morning is perfect for a walk. a. This b. These 7. __________ car is expensive. a. That b. Those 8. __________ candy is delicious. a. This b. These 9.__________ children are cold. a. That b. Those 10. __________ food is healthy. a. This b. These Câu 2. Complete with the right words demonstrative.
Câu 3. Type the plural form in the boxes below and change the verb form.
Đáp án bài tập Câu 1. 1.a, 2.a, 3.a, 4.a, 5.b, 6.a, 7.a, 8.a, 9.b, 10.a Câu 2. 1.this, 2. these, 3, these, 4.that, 5.this, 6.this, 7. those, 8.this. Câu 3.
Bạn đã học tiếng anh nhiều năm nhưng vẫn chưa nắm vững kiến thức căn bản? Bạn khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng? Bạn đang mất dần động lực học tiếng anh? Bạn không muốn dành từ 3 -6 tháng để học các lớp vỡ lòng tại các trung tâm tiếng anh?...Bạn muốn tìm một phương pháp học tiếng anh nhanh và hiệu quả nhất? Và Khoá học Tiếng anh dành cho người mất căn bản của Academy.vn chính là khoá học dành cho bạn. Hãy đăng ký ngay để cải thiện khả năng ngoại ngữ của mình nhé! Từ khóa: |