Bài tập tiếng anh về do make take và have năm 2024

Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 20184 06/09/2021 19:39:10

PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ DỄ NHẦM

UNIT 1

DO – MAKE – HAVE – GIVE – GO – TAKE AWAY

Bài tập tiếng anh về do make take và have năm 2024

PHÂN BIỆT THEO TÍNH CHẤT

Những tính chất sau không hoàn toàn đúng 100% nhưng lại áp dụng cho rất nhiều trường hợp nên các bạn học có thể lấy đó để suy luận.

  • MAKE: sáng tạo ra 1 cái chưa có và cái đó do chính chủ ngữ tạo ra

Ví dụ: make a decision: (đưa ra) quyết định

⇒ Việc này tự tạo ra chứ không có sẵn

  • DO: làm 1 việc có sẵn, thường là làm do nghĩa vụ - mang tính hoàn thành nó.

Ví dụ: do housework: làm việc nhà.

⇒ ở đây là thực hiện việc có sẵn

  • HAVE: đã có sẵn 1 việc và hưởng hay chịu đựng điều đấy - mang tính sở hữu.

Ví dụ: have a headache: bị đau đầu.

⇒ ở đây là chịu đựng việc có sẵn.

  • GIVE: đưa cho ai cái gì mình có sẵn hoặc người ta được hưởng cái đó.

Ví dụ: give way to: nhượng bộ, nhường cho.

⇒ cho đi cái mình có

  • TAKE: đã có sẵn 1 việc và thực hiện hành động liên quan đến việc đấy để nó là của mình - thường đều là 1 việc tích cực hay có lợi cho bản thân.

Ví dụ: take a shower: tắm (dưới vòi hoa sen)

⇒ việc này có sẵn và mình thực hiện việc đấy để nó là của mình.

LƯU Ý:

have và take khá giống nhau nên đôi khi chỉ nên phân biệt theo cụm có sẵn.

Lưu ý về cấu trúc: nếu như cấu trúc tổng quát chỉ có a/ an + số ít mà trong câu hỏi biến đổi có số nhiều thì tự hiểu là: nó được biến đổi tùy theo câu hỏi.

Trong tiếng Anh, người học rất dễ bị nhầm lẫn với các cụm từ đi cùng do, make và take. Cùng ôn tập lại qua 15 câu trắc nghiệm dưới đây.

Bài tập: Điền dạng đúng của do, make hoặc take vào chỗ trống

  1. He is … research in chemistry now.
  2. Let’s … a plan.
  3. We normally … the shopping on Saturday mornings.
  4. She … crossword puzzles on the train everyday.
  5. You … me happy yesterday.
  6. Could you .. me a favour?
  7. He has… a chocolate cake.
  8. The film was … by Goldcrest Productions.
  9. The baby … a nap everyday at 2 pm.
  10. … your time in the museum. We have the whole day to look around.
  11. I have to … my homework right now.
  12. I really need to … the laundry because I don’t have any clean clothes left!
  13. You’d better … it easy until you feel better.
  14. I … a cup of tea for you.
  15. I don’t promise anything but I’ll … my best.

Đáp án

  1. doing
  2. make
  3. do
  4. does
  5. made
  6. do
  7. made
  8. made
  9. takes
  10. Take
  11. do
  12. do
  13. take
  14. make
  15. do

HIền Minh

Xem thêm

  • Phân biệt Do và Make
  • 11 Cụm động từ với Take
  • 15 câu tiếng Anh giúp bạn luyện tập ‘uốn lưỡi’
  • Bài tập tiếng anh về do make take và have năm 2024
  • Bài tập tiếng anh về do make take và have năm 2024

Bài tập tiếng anh về do make take và have năm 2024

CÁC CỤM TỪ CẦN GHI NHỚ

1. DO:

do one’s best: làm hết sức mình

do someone a favor: giúp đỡ ai

do damage (to): gây hại đến

do one’s hair: làm tóc

do an experiment: làm thí nghiệm

do the shopping: đi mua sắm

do exercises: làm bài tập, tập thể dục.

do the dishes: rửa bát

do someone a good turn/do someone a favor: làm việc tốt, làm ân huệ

do your taxes: nộp thuế

do harm: có hại, gây hại

do your homework: làm bài tập về nhà

do research: nghiên cứu.

do the ironing/ shopping/washing, etc: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ …

do a/the crossword: giải ô chữ

Do well. (Làm tốt)

Do work. (Làm việc)

Do harm . (Làm hại)

Do laundry. (giặt giũ)

Do business. (Làm kinh doanh)

2. MAKE:

make progress tiến bộ

make up one’s mind = make a decision quyết định

make a contribution to góp phần

make an impression on sb gây ấn tượng với ai

make a habit of sth tạo thói quen làm gì

make a living kiếm sống

make money kiếm tiền

make a bed dọn giường

make allowance for sb chiếu cố cho ai

make a fuss over sth làm rối, làm ầm cái gì đó lên

make a mess bày bừa ra

make friend with sb kết bạn với ai

make an effort nỗ lực

make the most/the best of sth/ use of tận dụng triệt để

make way for sb/sth dọn đường cho ai, cái gì

make a mistake gây lỗi