Bài tập tính tỉ số dân thành thị

  • Tiểu học

    • Lớp 5
      • Tiếng Anh lớp 5 Mới
      • Tiếng Việt lớp 5
      • Toán lớp 5
      • Lịch sử lớp 5
      • Địa lí lớp 5
      • Khoa học lớp 5
    • Lớp 4
      • Toán lớp 4
      • Tiếng Việt lớp 4
      • Khoa học lớp 4
      • Lịch sử lớp 4
      • Địa lí lớp 4
    • Lớp 3
      • Toán lớp 3
      • Tiếng Việt lớp 3
      • Tiếng Anh lớp 3 Mới
    • Lớp 2
      • Tiếng Việt lớp 2
      • Toán lớp 2
      • Tiếng việt 2 mới Cánh Diều
      • Tiếng việt 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Tiếng việt 2 mới Kết nối tri thức
      • Giải toán 2 mới Cánh Diều
      • Giải toán 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Giải toán 2 mới Kết nối tri thức
      • Tiếng anh 2 mới Explore our world
      • Tiếng anh 2 mới Family and Friends
      • Tiếng anh 2 mới Kết nối tri thức
      • Đạo đức 2 mới Cánh Diều
      • Đạo đức 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Đạo đức 2 mới Kết nối tri thức
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh Diều
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Kết nối tri thức

  • Công thức

    • Công thức Toán học
      • Công thức Sinh học
        • Công thức Hóa học
        • Công thức Vật lý
          • Công thức Địa Lý

        • Đề thi & kiểm tra
        • Phương trình hóa học
        • Tuyển sinh

          • Thông tin trường
          • Tư vấn tuyển sinh
          • Tin tức tuyển sinh

        • Mẫu CV

        • Tiểu học
          • Lớp 5
            • Tiếng Anh lớp 5 Mới
            • Tiếng Việt lớp 5
            • Toán lớp 5
            • Lịch sử lớp 5
            • Địa lí lớp 5
            • Khoa học lớp 5
          • Lớp 4
            • Toán lớp 4
            • Tiếng Việt lớp 4
            • Khoa học lớp 4
            • Lịch sử lớp 4
            • Địa lí lớp 4
          • Lớp 3
            • Toán lớp 3
            • Tiếng Việt lớp 3
            • Tiếng Anh lớp 3 Mới
          • Lớp 2
            • Tiếng Việt lớp 2
            • Toán lớp 2
            • Tiếng việt 2 mới Cánh Diều
            • Tiếng việt 2 mới Chân trời sáng tạo
            • Tiếng việt 2 mới Kết nối tri thức
            • Giải toán 2 mới Cánh Diều
            • Giải toán 2 mới Chân trời sáng tạo
            • Giải toán 2 mới Kết nối tri thức
            • Tiếng anh 2 mới Explore our world
            • Tiếng anh 2 mới Family and Friends
            • Tiếng anh 2 mới Kết nối tri thức
            • Đạo đức 2 mới Cánh Diều
            • Đạo đức 2 mới Chân trời sáng tạo
            • Đạo đức 2 mới Kết nối tri thức
            • Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh Diều
            • Tự nhiên xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
            • Tự nhiên xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
        • Công thức
          • Công thức Toán học
            • Công thức Sinh học
              • Công thức Hóa học
              • Công thức Vật lý
                • Công thức Địa Lý
              • Đề thi & kiểm tra
              • Phương trình hóa học
              • Tuyển sinh
                • Thông tin trường
                • Tư vấn tuyển sinh
                • Tin tức tuyển sinh
              • Mẫu CV

              Liên hệ

              102, Thái Thịnh, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

              082346781

              Copyright © 2021 CungHocVui

              Copyright © 2022 Hoc247.net

              Đơn vị chủ quản: Công Ty Cổ Phần Giáo Dục HỌC 247

              GPKD: 0313983319 cấp ngày 26/08/2016 tại Sở KH&ĐT TP.HCM

              Giấy phép Mạng Xã Hội số: 638/GP-BTTTT cấp ngày 29/12/2020

              Địa chỉ: P401, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

              BÀI TẬP DÂN SỐ

              1. Dân số và diện tích phân theo vùng nước ta năm 2008
              Dân số trung
              Khu vực
              bình
              [nghìn người]
              ĐBSH
              18545,2
              TDMNBB
              12317,4
              DHMT
              19820,2
              Tây
              5004,2
              Nguyên
              ĐNB
              12828,8
              ĐBSCL
              17695,0
              Hãy:

              Diện tích
              [km2]
              14962,5
              101445,0
              95894,8
              54640,3

              Mật độ dân
              số

              [người/km2]
              1239,4

              23605,5
              40602,3

              a/ Tính mật độ dân số trung bình của các vùng.
              b/ Nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư ở nước ta.

              Hướng dẫn giải:
              Cách tính mật độ dân số [Đơn vị : người / km2]: ta lấy dân số chia cho
              diện tích [Lưu ý : trước khi chia ta cần đổi thành đơn vị của dân số thành
              người và đơn vị của diện tích thành km2 và sau đó tiến hành chia]
              Ví dụ : Tính mật độ dân số của ĐBSH năm 2008.
              {math}Dân số ĐBSH năm 2008/Diện tích ĐBSH{math}
              = {math}18545,2 x 103người/14962,5 km2{math} =
              1239,445 người/km2 = 1239,4 người/km2 [sau khi đã làm tròn]
              Các khu vực khác làm tương tự

              2. Phân bố đô thị và số dân đô thị ở một số vùng năm 2006
              Các vùng

              Trung du và miền núi
              Bắc Bộ
              Đồng bằng sông Hồng
              Tây Nguyên
              Đông Nam Bộ

              Số lượng

              Trong đó
              Đô thị Thành Thị xã Thị
              Phố
              trấn
              167
              9
              13 145
              118
              54
              50

              7
              3
              3

              8
              4
              5

              103
              47
              42

              Số dân
              [nghìn
              người]
              2151
              4547
              1368
              6928

              Tính số dân bình quân trên 1 đô thị ở mỗi vùng.
              Hướng dẫn giải: Quan sát bảng số liệu chúng ta thấy rằng số lượng đô
              thị của mỗi vùng sẽ bằng số lượng thành phố + số lượng thị xã + số
              lượng thị trấn
              Tính số dân bình quân trên một đô thị của mỗi vùng ta lấy Số dân
              [nghìn người] chia cho số lượng đô thị
              Ví dụ : Tính số dân bình quân trên một đô thị ở của vùng Trung du và
              miền núi Bắc Bộ:
              =
              = 12,88024 nghìn người/1 đô thị = 12,9 nghìn người/1 đô thị
              [làm tròn]
              Các vùng khác tính tương tự

              3. Cho bảng số liệu sau:
              Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979 – 2009
              [Đơn vị: ‰]
              Năm
              Tỉ suất sinh
              Tỉ suất tử
              1979
              32,5
              7,2
              1989
              31,3
              8,4
              1999
              19,6
              5,6

              2009
              17,6
              6,8
              a]

              Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Việt Nam giai đoạn 1979 –
              2009.
              Công thức: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên = tỉ suất sinh sinh – tỉ suất tử
              Ví dụ: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên năm 1979 =32,5 – 7,2 = 25,3
              Các năm còn lại làm tương tự.

              4. Cho bảng số liệu sau:
              Số dân và số dân thành thị theo vùng của Việt Nam năm 2009
              [Đơn vị: nghìn người]
              Vùng
              Tổng số dân
              Số dân thành thị
              Toàn quốc
              85759,4
              25374,0
              Trung du và miền núi Bắc Bộ
              11064,5
              1772,1
              Đồng bằng sông Hồng
              19577,9
              5721,2
              Bắc Trung Bộ và Duyên hải
              18833,5
              4530,1
              Nam Trung Bộ

              Tây Nguyên
              5107,4
              1419,1
              Đông Nam Bộ
              14025,2
              8009,2
              Đồng bằng sông Cửu Long
              17178,9
              3922,3

              Tính tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn trong tổng số dân cả nước theo
              vùng năm 2009.
              Hướng dẫn:
              Tính tỉ lệ dân thành thị và nông thôn
              Cách tính:
              Tỉ lệ dân thành thị = Số dân thành thị / Tổng số dân của cả nước [hoặc
              vùng] x 100%
              Ví dụ:
              Tỉ lệ dân thành thị Toàn quốc = 25374,0 / 85759,4 = 29.6 %
              Tỉ lệ dân nông thôn = 100% - tỉ lệ dân thành thị.
              Ví dụ:
              Tỉ lệ dân thành thị Toàn quốc = 100% - 29.6 % = 70.4%
              Các vùng khác làm tương tự
              5. Cho bảng số liệu sau:
              DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 - 2013
              [Đơn vị: Nghìn người]
              Dân số
              NămTổng số dânDân số thành thị nông th
              ôn

              1995 71996
              14938
              57058
              2000 77635
              18772
              58863
              2005 82392
              22332
              60060
              2010 86932
              26516
              60416
              2013 89708
              28874
              60834
              [Nguồn: Niên giám thống kê 2014]

              Tính tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đọa 1995-2013
              Hướng dẫn:
              Tỉ lệ dân thành thị = Số dân thành thị / Tổng số dân của cả nước [hoặc
              vùng] x 100%
              Ví dụ:
              Năm 1995 = [14938 / 71996] x 100% = 20,7%
              Tỉ lệ dân nông thôn = 100% - tỉ lệ dân thành thị.
              Ví dụ:
              Năm 1995 = 100% - 20,7% = 79.3%
              Các năm khác làm tương tự

              Cho bảng số liệu sau:

              Diện tích, dân số của một số huyện và tỉnh Bắc Giang năm 2011.
              Tỉnh, Huyện Diện tích [km²] Dân số [nghìn ng
              ười]
              Tỉnh Bắc Giang
              3844,0
              1574,3
              Huyện Lạng Giang
              239,8
              191,0
              Huyện Hiệp Hòa
              201,0
              214,0
              Huyện Sơn Động
              845,7
              73,1
              6.

              [Nguồn: Tổng cục thống kê]
              Tính: Mật độ dân số của các huyện và tỉnh Bắc Giang.
              Hướng dẫn giải:
              Công thức: Mật độ dân số = Diện tích / Dân số
              VD: Mật độ dân số tỉnh Bắc Giang =
              Diện tích[3844,0] = 40.9 người/km2
              Các huyện khác làm tương tự

              Dân số [1574,3] /

              7. Tổng số dân, số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp năm
              2006.

              Đơn vị: Người
              Năm Tổng số dân
              Số người thiếu việc làm
              Số người thất nghiệp
              2006 84156000
              6816000
              1767270
              a. Tính tỷ lệ số người thiếu việc làm và thất nghiệp nước ta năm 2006.
              Hướng dẫn:
              Công thức:
              Tỷ lệ số người thiếu việc làm =[ Số người thiếu việc làm / Tổng số dân]
              x 100%
              Ví dụ:
              Tỷ lệ số người thiếu việc làm năm 2006 = [6816000 / 84156000] x
              100% = 8.09%
              8.Quy mô dân số của các châu lục trên thế giới năm 2013
              Châu lục
              Thế giới
              ChâuPhi
              Châu Mĩ
              Châu Á
              Châu Âu
              Châu Đại Dương

              Dân số[tỉ người]
              7,137
              1,100
              0.958
              4.032
              0.470

              0.038

              Tính cơ cấu dân số thế giới năm 2013
              Hướng dẫn:
              Lấy tổng cơ cấu dân số thế giới bằng 100%.
              Dân sô từng châu lục chia cho dân số thế giới nhân với 100%.
              Ví dụ:

              Cơ cấu dân số châu Phi= [1,100 / 7,137] x 100% =15,4%
              Các châu lục khác làm tương tự
              9. Tỉ lệ sinh thô[CBR] và tỉ lệ chết thô[CDR] ở một số quốc gia trên
              thế giới năm 2010
              stt
              1
              2
              3

              Tên nước
              Nhật Bản
              Ấn Độ
              Hoa Kì

              CBR[%o]
              9
              23
              14

              CDR[%o]
              9

              7
              8

              Tính tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số [RNI] ở các quốc gia trên.
              Hướng dẫn:
              Công thức: RNI = CBR – CDR
              Ví dụ:
              RNI[Nhật Bản]=9 – 9 = 0
              Các nước khác làm tương tự.
              10. Cho bảng số liệu:

              Năm

              1990

              Dân số thế giới
              5292,0
              Trong đó: Số dân thành
              2275,0
              thị

              2000

              2005

              2010

              6037,0

              6477,0

              6892,0

              2716,0

              3112,0

              3446,0

              Dân số và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1990- 2010
              [Đơn vị triệu người]

              a.

              Tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1990 – 2010 [ Đơn vị
              %]

              Hướng dẫn:
              Tỉ lệ dân thành thị của thế giới = [Số dân thành thị / Dân số thế giới]
              x 100%
              Ví dụ: năm 1990 =[2275,0 / 5292,0] x 100% = 43.0%

              Chủ Đề