Bài tập tự luận vật lý 10 học kì 2

Câu 12: Vật có khối lượng 5kg chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang có hệ số ma sát 0,1. Cho \[g = 10m/{s^2}\]. Vật chịu lực kéo theo phương ngang có độ lớn là:

  1. 50N
  1. 5N
  1. 0,5N
  1. 3N

Câu 13: Một vật được kéo đều trên sàn bằng lực F=20N hợp với phương ngang một góc α. Khi vật di chuyển 1 m trên sàn, lực đó thực hiện được công là \[10\sqrt 3 \]J. Góc α là:

  1. 60°
  1. 25°
  1. 30°
  1. 45°

Câu 14: Thang máy khối lượng một tấn đi lên với vận tốc 3m/s, cho \[g = 10m/{s^2}\]. Công suất của động cơ thang máy tối thiểu là

  1. 10kW
  1. 30kW
  1. 20kW
  1. 40kW

Câu 15: Rô to của máy phát điện ở Hòa Bình quay 125 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của Rô to này là

  1. \[\frac{{2\pi }}{6}\][rad/s]
  1. \[\frac{{5\pi }}{6}\][rad/s]
  1. \[\frac{{15\pi }}{6}\][rad/s]
  1. \[\frac{{25\pi }}{6}\][rad/s]

Câu 16: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R=0,1m. Chu kì là 0,25s. Cho\[{\pi ^2} = 10\]. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là

  1. \[64m/{s^2}\]
  1. \[24m/{s^2}\]
  1. \[16m/{s^2}\]
  1. \[36m/{s^2}\]

Câu 17: Một vật có khối 1kg và động năng 2J. Khi đó động lượng của vật bằng

  1. 2kgm/s
  1. 3kgm/s
  1. 4kgm/s
  1. 5kgm/s

Câu 18: Một vật có khối lượng 200g chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm, với tốc độ 2 vòng/s. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là

  1. 20N
  1. 15N
  1. 16N
  1. 10N

Câu 19: Một vật vận tốc 1m/s có động năng 4J. Khi động năng giảm còn một nửa thì vận tốc của vật là

  1. \[\sqrt 2 \]m/s B. \[\frac{{\sqrt 2 }}{2}\]m/s C. 0,5 m/s D. 0,25 m/s

Câu 20: Thả một vật rơi tự do từ độ cao 90m. Lấy \[g = 10m/{s^2}\]. Bỏ qua sức cản của không khí. Ở độ cao mà ở đó động năng cửa vật lớn gấp đôi thế năng?

  1. 60m
  1. 40m
  1. 30m
  1. 20m

Câu 21: Một vật ném ngang từ độ cao 20m với vận tốc 15 m/s. Lấy \[g = 10m/{s^2}\]. Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm vận tốc khi vật chạm đất

  1. 20m/s
  1. 25m/s
  1. 30m/s
  1. 35m/s

Câu 22: Vật có khối lượng 3kg chuyển động trên đường thẳng với vận tốc 4m/s đến va chạm vào vật 2 đứng yên có khối lượng 5kg. Sau va chạm vật 2 chuyển động với vận tốc 3m/s còn vật 1 chuyển động như thế nào? [Bỏ qua ma sát]

  1. Vật 1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc 1m/s
  1. Vật 1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc giảm dần từ 1m/s xuống 0
  1. Vật 1 chuyển động theo chiều cũ với vận tốc 2m/s
  1. Vật 1 dừng lại

Câu 23: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng lần lượt là \[{m_1} = 1kg\], \[{m_2} = 4kg\], chuyển động ngược hướng, vận tốc của vật 1 có độ lớn là 2m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn là 1m/s. Tổng động lượng của hệ hai vật là:

  1. 6kgm/s
  1. 2kgm/s
  1. 4kgm/s
  1. 3kgm/s

Câu 24: Một ô tô có khối lượng 5 tấn chuyển động trên cầu vòng lên [có bán kính 50m] với vận tốc 54km/h. Lấy \[g = 10m/{s^2}\]. Khi chuyển động lên điểm cao nhất, ô tô đè lên cầu một áp lực

  1. 50000N
  1. 60000N
  1. 27500N
  1. 18000N

Câu 25: Hệ gồm hai vật có khối lượng \[{m_1} = 2kg\], \[{m_2} = 3kg\] bay theo hai hướng vuông góc nhau với vận tốc \[{v_1} = 2m/s\],\[{v_2} = 1m/s\]. Tổng động lượng của hệ là

  1. 7kgm/s
  1. 25kgm/s
  1. \[\sqrt 5 \]kgm/s
  1. 5kgm/s

Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng m=2kg trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là

  1. 6
  1. 10
  1. 20
  1. 28

Câu 27: Một lò xo có độ dài tự nhiên 45cm, khi bị nén cho lò xo dài 36cm thì lực đàn hồi của lò xo bằng 9N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 18N thì chiều dài của lò xo bằng

  1. 25cm
  1. 27cm
  1. 39cm
  1. 32cm

Câu 28: Một thang máy có khối lượng m=1 tấn đi xuống với gia tốc \[a = 1m/{s^2}\]. Lấy\[g = 10m/{s^2}\]. Trong thời gian 2s đầu tiên công của động cơ thang máy là

  1. 18KJ
  1. 22KJ
  1. 30KJ
  1. 33KJ

Phần 2: Tự luận [3 điểm]

Câu 1: Hai vật A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R1=3R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ bằng 15 m/s, thì tốc độ của vật B là bao nhiêu?

Câu 2: Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính 1m. Biết một phút vật quay được 120 vòng. Tính độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật.

Chủ Đề