Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Với giải bài tập Toán lớp 2 trang 83 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết được các Giáo viên biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán lớp 2 Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 2 trang 83 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000.

Hoạt động (trang 83 – 84)

Bài 1 trang 83 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Tính.

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Hướng dẫn giải

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 2 trang 84 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Đặt tính rồi tính.

427 + 246 607 + 143 729 + 32 246 + 44

Hướng dẫn giải

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 3 trang 84 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Rô-bốt vẽ một bản đồ bằng 709 chấm xanh và 289 chấm đỏ. Hỏi rô-bốt vẽ tất cả bao nhiêu chấm màu?

Hướng dẫn giải

Rô-bốt vẽ tất cả số chấm là:

709 + 289 = 998 (chấm)

Đáp số: 998 chấm màu

Luyện tập (trang 84 – 85)

Bài 1 trang 84 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Tính (theo mẫu).

Mẫu:

a)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

b)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Hướng dẫn giải

a)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

b)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 2 trang 84 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Đặt tính rồi tính.

457 + 452 326 + 29 762 + 184 546 + 172

Hướng dẫn giải

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 3 trang 84 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Tính nhẩm (theo mẫu).

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

a) 200 + 600

b) 500 + 400

c) 400 + 600

d) 100 + 900

Hướng dãn giải

a) 200 + 600 = 800

b) 500 + 400 = 900

c) 400 + 600 = 1000

d) 100 + 900 = 1000

Bài 4 trang 85 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Một đàn sếu bay về phương nam tránh rét. Ngày thứ nhất, đàn sếu bay được 248km. Ngày thứ hai, đàn sếu bay được nhiều hơn ngày thứ nhất 70 km. Hỏi ngày thứ hai đàn sếu bay được bao nhiêu ki-lô-mét?

Hướng dẫn giải

Ngày thứ hai đàn sếu bay được số ki-lô-mét là:

248 + 70 = 318 (km)

Đáp số: 318 km

Bài 5 trang 85 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Bóng đèn sẽ sáng khi kết quả phép tính là số có đọc ở nguồn điện. Quan sát tranh rồi cho biết chiếc bóng đèn nào sẽ sáng?

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Hướng dẫn giải

Ta có:

264 + 375 = 639

153 + 450 = 603

264 + 347 = 611

Luyện tập (trang 85 – 86)

Bài 1 trang 85 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Đặt tính rồi tính.

548 + 312 592 + 234 690 + 89 427 + 125

Hướng dẫn giải

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 2 trang 85 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Tòa nhà A cao 335 m. Tòa nhà B cao hơn tòa A là 129 m. Hỏi tòa nhà B cao bao nhiêu mét?

Hướng dẫn giải

Tòa nhà B cao số mét là:

335 + 129 = 464 (m)

Đáp số: 464 m

Bài 3 trang 85 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Tính.

468 + 22 + 200 75 – 25 + 550 747 + 123 – 100

Hướng dẫn giải

468 + 22 + 200 = 490 + 200 = 690

75 – 25 + 550 = 50 + 550 = 600

747 + 123 – 100 = 870 – 100 = 770

Bài 4 trang 86 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Trong bức tranh, bác cá sấu đang mở nước chảy đầy vào các bể.

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Sau khi cả hai bể đầy nước, tổng lượng nước trong hai bể là bao nhiêu lít?

Hướng dẫn giải

Tổng lượng nước trong bể là:

240 + 320 = 560 (lít)

Đáp số: 560 lít

Bài 5 trang 86 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống:

Số?

Rô-bốt Tíc-tốc di chuyển theo các lệnh:

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Từ vị trí ở ô ghi số 460:

a) Mẫu:

Nếu đi theo lệnh “­↑→”, tức là đi lên 1 ô sau đó sang phải 1 ô, thì Tíc-tốc sẽ đến ô ghi số 552.

b) Nếu đi theo lệnh “←↑” thì Tíc-tốc sẽ đến ô ghi số …

Nếu đi theo lệnh “­↑→↓” thì Tíc-tốc sẽ đến ô ghi số …

c) Tổng của hai số thu được ở câu b bằng …

Hướng dẫn giải

b) 322; 368

c) Tổng của hai số là: 322 + 368 = 690

Với giải bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 82 – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết được các Giáo viên biên soạn bám sát chương trình vở bài tập Toán lớp 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập môn Toán lớp 2.

Bài 1: Trang 82 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Tính.

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Trả lời:

Em thực hiện trừ theo thứ tự từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, chú ý có nhớ (có mượn thì phải trả) được kết quả như sau:

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 2: Trang 82 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Đặt tính rồi tính.

622 – 13

………………

………………

………………

381 – 128

………………

………………

………………

792 – 56

………………

………………

………………

830 – 812

………………

………………

………………

Trả lời:

Em đặt tính theo cột dọc, viết 1 số ở trên, 1 số ở dưới sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau. Sau đó thực hiện trừ: em trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, rồi đến hàng chục và các chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ.

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
 

Bài 3: Trang 82 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Một hội trường có 450 ghế ngồi. Trong hội trường đã có 235 người, mỗi người ngồi một ghế. Hỏi trong hội trường còn lại bao nhiêu ghế trống?

Trả lời:

Vì mỗi người chỉ ngồi một ghế nên số người có trong hội trường tương ứng với số ghế đã được ngồi nên muốn tính số ghế còn trống, ta lấy số ghế ở trong hội trường trừ đi số người đã ngồi. 

Bài giải

Trong hội trường còn lại số ghế trống là:

450 – 235 = 215 (ghế)

Đáp số: 215 ghế trống.

Bài 4: Trang 83 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Trong hình sau đây, Rô-bốt sẽ đi theo đường qua các phép tính đúng. Hãy tô màu vào các phép tính đúng và khoanh vào địa điểm mà Rô-bốt sẽ đến.

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Trả lời:

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
 

Phép tính trên dẫn đến 2 phép tính: 420 – 207 và 627 – 326  

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
 

Phép tính 420 – 207 = 213 dẫn đến 3 phép tính: 372 – 124; 628 – 470 và 983 – 309 

628

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
 

Phép tính 627 – 326 = 301 dẫn đến 3 phép tính: 628 – 470 và 491 – 380 và 983 – 309 

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Vậy Rô-bốt có nhiều cách đi đến địa điểm đúng là khu vui chơi nước.

Em tô màu và khoanh như sau:

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 1: Trang 83 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Tính.

a) 

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

b) 

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Trả lời:

Thực hiện trừ theo thứ tự từ phải sang trái bắt đầu từ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ ta được kết quả sau:

a)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

b) 

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 2: Trang 83 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Số?

Trả lời:

Để tìm hiệu của mỗi phép tính, em lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

Em thực hiện trừ và được kết quả như sau:

Bài 3: Trang 83 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

         Trả lời:

        Em tính được kết quả như sau:

 

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
 

Em nối như sau:

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 4: Trang 84 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Hiện nay, một chiếc máy bay của một hãng có thể chở 890 hành khách. Trước kia, chiếc máy bay đầu tiên của hãng đó chỉ chở được 285 hành khách. Hỏi so với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn bao nhiêu hành khách?

         Trả lời:

Vì chiếc bay bay hiện nay chở được nhiều khách hơn chiếc bay bay đầu tiên. Do đó, để biết được máy bay hiện nay chở được nhiều hơn bao nhiêu khách, ta thực hiện phép tính trừ: 890 – 285 = 605

Bài giải

           So với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn số hành khách là:

890 – 285 = 605 (hành khách)

Đáp số: 605 hành khách.

Bài 5: Trang 84 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Ốc sên bò qua các phép tính có kết quả theo thứ tự như sau:

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Em hãy tô màu các con đường mà bạn ốc sên đã đi qua để tìm đường về nhà cho bạn ốc sên. 

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Trả lời:

Tính lần lượt các phép tính, em có kết quả là:

627 – 200 = 427

872 – 254 = 618

516 – 207 = 309

315 – 251 = 64

827 – 483 = 344

825 – 642 = 183

803 – 432 = 371

560 – 329 = 231

500 + 500 = 1000

Ốc sên sẽ đi theo các con đường sau:

427

344

371

231

1000

627 – 200

827 – 483

803 – 432

560 – 329

500 + 500

Em tô màu như sau

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 1: Trang 84 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Tính nhẩm.

a) 100 + 900 =………

1 000 – 100 =………

1 000 – 900 = …………

b) 400 + 600 =………

1 000 – 400 =………

1 000 – 600 = …………

Trả lời:

Hướng dẫn nhẩm:

100 là 1 trăm, 900 là 9 trăm à 1 trăm + 9 trăm = 10 trăm ( = 1 000)

Tương tự với các phép tính còn lại.

a) 100 + 900 = 1 000

1 000 – 100 = 900

1 000 – 900 = 100

b) 400 + 600 = 1 000

1 000 – 400 = 600

1 000 – 600 = 400

Bài 2: Trang 85 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Số?

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải được kết quả là:

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 3: Trang 85 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Tính đến năm 2020, trên thế giới có 204 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có 193 quốc gia được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc. Hỏi tính đến năm 2020 có bao nhiêu quốc gia chưa được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc?

Trả lời:

Muốn tính số quốc gia chưa được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc, ta lấy số quốc gia trên thế giới trừ đi số quốc gia đã được công nhận là thành viên chính thức. 

Bài giải

Tính đến năm 2020 có số quốc gia chưa được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc là:

204 – 193 = 11 (quốc gia)

Đáp số: 11 quốc gia.

Bài 4: Trang 85 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Kết quả của mỗi phép tính dưới đây là cân nặng của một con vật có trong hình. Biết hươu cao cổ nặng nhất, hổ nhẹ nhất. Em hãy nối mỗi con vật với cân nặng của con vật đó.

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Trả lời:

900 kg – 110 kg = 790 kg 

525 kg – 235 kg = 290 kg 

671 kg – 126 kg = 545 kg

Ta có: 290 kg < 545 kg < 790 kg

Hươu cao cổ nặng nhất nên sẽ nặng 790 kg 

Hổ nhẹ nhất nên hổ sẽ nặng 290 kg

Trâu sẽ nặng 545 kg.

Vậy em nối được như sau:

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 5: Trang 86 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Đ, S?

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
 

Trả lời:

Em thực hiện trừ: 368 – 270 = 98; 825 – 207 = 618; 415 – 90 = 325; 567 – 428 = 139 

Em điền như sau:

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
 

Bài 1: Trang 86 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Đặt tính rồi tính.

365 – 128

………………

………………

………………

642 – 290

………………

………………

………………

520 – 90

………………

………………

………………

175 – 68

………………

………………

………………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ.

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 2: Trang 86 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

a)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

b)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

c)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

d)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Trả lời:

Em thực hiện trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm và điền được kết quả như sau:

a)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

b)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

c)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

d)

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 3: Trang 86, 87 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Giải ô chữ.

Kết quả của phép tính tương ứng với một chữ cái như bảng dưới đây.

A

534 – 250 

O

352 + 215

E

321 + 70

N

600 – 300 

H

1 000 – 400

S

372 – 213 

a) Viết chữ cái thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

600

567

284

159

391

300

H

b) Ô chữ em giải được là: ………………………………………

Trả lời:

a) Em thực hiện tính:

534 – 250 = 284        (A)                      352 + 215 = 567     (O)

321 + 70   = 391        (E)                       600 – 300 = 300      (N)

1 000 – 400 = 600    (H)                       372 – 213 = 159      (S)

Em điền như sau:

600

567

284

159

391

300

H

O

A

S

E

N

b) Ô chữ em giải được là: HOA SEN

Bài 4: Trang 87 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Mỗi con gà ghi phép tính có kết quả là số ghi trên ổ rơm.

Em hãy nối để tìm ổ rơm thích hợp cho mỗi con gà.

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Trả lời:

Em thực hiện phép trừ: 251 – 160 = 91; 672 – 218 = 454 ; 750 – 90 = 660

Em nối như sau:

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 5: Trang 87 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Rô-bốt tra cứu được chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam của một số con sông như bảng dưới:

Tên sông

Chiều dài

Sông Thái Bình

411 km

Sông Hồng

551 km

Sông Đà

543 km

Sông Bé

385 km

a) Viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn

…………………………………………………………

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Con sông nào có chiều dài bé hơn 500 km nhưng lớn hơn 400 km?

c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Sông Hồng dài hơn sông Đà………km

Trả lời:

a) Em thấy: 385 km < 411 km < 543 km < 551 km nên em viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 385 km; 411 km; 543 km; 551 km

b) Em thấy 400 km < 411 km < 500 km nên em khoanh vào A

Con sông nào có chiều dài bé hơn 500 km nhưng lớn hơn 400 km?

Bài tập về Phép cộng, Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
 

c) Sông Hồng: 551 km ; sông Đà: 543 km

Em thực hiện trừ: 551 km – 543 km = 8 km

Em điền như sau: 

Sông Hồng dài hơn sông Đà 8 km