Bảng 2 trang 43 SGK hóa 8

Quy ước

[Trong bảng các nguyên tô phi kim in chữ màu xanh, trong số đó có heli, neon, agon là nguyên tố khí hiếm. Các nguyên tô kim loại in chữ màu đen]

Chú thích

- Khi liên kết với nguyên tử H và kim loại, nguyên tô phi kim chỉ thể hiện một hoá trị và là hoá trị ghi ở đầu

- Những tên nguyên tô như cacbon, clo... có nguồn gốc từ lên tiếng La-tinh [carboneum, chlorum...]. Tên tiếng La-tinh của lưu huỳnh là sulfur...

Cách học thuộc hóa trị lớp 8 dễ dàng nhất

Hóa trị I: Hg, Ag, Na, Cl, K, Li.
Đọc là: Hết Bạc Na Lo Kiếm Liền

Hóa trị II: Mg, Ca, Ba, Pb. Cu, Hg, Fe, Zn
Đọc là: Má Cản Ba Phá Cửa Hàng Sắt Kẽm

Hóa trị III: Có Al và Fe

Hoá Trị là gì ?

Người ta quy ước gán cho H hoá trị I. Một nguyên tử nguyên tố khách liên kết được với bao nhiêu nguyên tử Hirđo thì nói nguyên tố đó có hoá trị bằng bấy nhiêu, tức lấy hoá trị của H làm đơn vị. Thí dụ, theo các công thức hoá học đã biết:

HCL [Axit clohiđric] H2O [nước] NH3 [amoniac]
ta nói: clo hoá trị I oxi hoá trị II nitơ hoá trị III

Người ta còn dựa vào khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố khác với oxi. Hoá trị của Oxi đươc xác định bằng hai đơn vị. Thí dụ, theo các công thức hoá học đã biết:

Na2O [natri oxit] CaO [Canxi oxit] CO 2 [cacbon đioxit]

[Trong bảng các nguyên tô phi kim in chữ màu xanh, trong số đó có heli, neon, agon là nguyên tố khí hiếm. Các nguyên tô kim loại in chữ màu đen]

Chú thích

- Khi liên kết với nguyên tử H và kim loại, nguyên tô phi kim chỉ thể hiện một hoá trị và là hoá trị ghi ở đầu

- Những tên nguyên tô như cacbon, clo... có nguồn gốc từ lên tiếng La-tinh [carboneum, chlorum...]. Tên tiếng La-tinh của lưu huỳnh là sulfur...


Bảng 1 - Một số nguyên tố Hoá Học

Số ProtonTên Nguyên TốKí hiệu hoá họcNguyên tử khốiHoá Trị
1 Hidro H 1 1
2 Heli He 4
3 Liti Li 7 I
4 Beri Be 9 2
5 Bo B 11 III
6 Cacbon C 12 IV, II
7 Nitơ N 14 III, II, IV
8 Oxi O 16 II
9 Flo F 19 I
10 Neon Ne 20
11 Natri Na 23 I
12 Magie Mg 24 II
13 Nhôm Al 27 III
14 Silic Si 28 IV
15 Photpho P 31 III, V
16 Lưu Huỳnh S 32 II, IV, VI
17 Clo Cl 35,5 I,...
18 Agon Ar 39,9
19 Kali K 39 I
20 Canxi Ca 40 II
.

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

.
24 Crom Cr 52 II, III
25 Mangan Mn 55 II, IV, VII
26 Sắt Fe 56 II, III
29 Đồng Cu 64 I, II
30 Kẽm Zn 65 II
35 Brom Br 80 I...
47 Bạc Ag 108 I
56 Bari Ba 137 II
80 Thuỷ Ngân Hg 201 I, II
82 Chì Pb 207 II, IV


Bảng 2 - Hoá Trị của một số nhóm nguyên tử


Tên nhómHoá trị
Hiđroxit[*] [OH]; Nitrat [NO3] I
Sunfat [SO4]; Cacbonat [CO3] II
Photphat [PO4] III

Hoá Trị

Người ta quy ước gán cho H hoá trị I. Một nguyên tử nguyên tố khách liên kết được với bao nhiêu nguyên tử Hirđo thì nói nguyên tố đó có hoá trị bằng bấy nhiêu, tức lấy hoá trị của H làm đơn vị. Thí dụ, theo các công thức hoá học đã biết:

HCL [Axit clohiđric] H2O [nước] NH3 [amoniac]
ta nói: clo hoá trị I oxi hoá trị II nitơ hoá trị III

Người ta còn dựa vào khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố khác với oxi. Hoá trị của Oxi đươc xác định bằng hai đơn vị. Thí dụ, theo các công thức hoá học đã biết:

Na2O [natri oxit] CaO [Canxi oxit] CO 2 [cacbon đioxit]

Chủ Đề