Bút mực đọc tiếng anh là gì

Bút lông tiếng Anh là marker, phiên âm là ˈmɑː.kər. Bút lông là loại bút đầu có búp hay túp lông dạng tròn, nhọn có cán dài nhiều cỡ, có thể dùng để viết lên giấy hoặc bảng học sinh.

Bút lông tiếng Anh là marker, phiên âm là /ˈmɑː.kər/. Bút lông là một trong những văn phòng phẩm thiết yếu của người xưa còn chiếm vị trí hàng đầu trong việc biểu đạt ý tứ của hội họa và thư pháp.

Một số từ vựng tiếng Anh về các loại bút.

Ball point /ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/: Bút bi.

Pen /ˈpen/: Bút mực.

Bút mực đọc tiếng anh là gì

Pencil /ˈpen.səl/: Bút chì.

Quill /kwɪl/: Bút lông ngỗng.

Brush /brʌʃ/: Bút lông, cọ vẽ.

Crayon /ˈkreɪ.ɑːn/: Bút sáp màu, chì màu.

Correction pen /kəˈrek.ʃən.ˈpen/: Bút xóa.

Colored pen /ˈkʌl.ɚdˈpen/: Bút dạ màu.

Marker pen /ˈmɑːr.kɚ 'pen/: Bút đánh dấu.

Propelling pencil /prəˌpel.ɪŋ ˈpen.səl/: Bút chì kim.

Một số mẫu câu tiếng Anh về bút lông.

The boy ate a beautiful blue marker.

Cậu bé có cây bút lông màu xanh thật đẹp.

Gericault painted with small marker and viscous oils.

Gericault đã sử dụng những bút lông nhỏ và dầu nhớt.

She used a yellow, felt-tip marker to highlight certain words.

Cô sử dụng bút lông màu vàng để đánh dấu các từ nhất định.

She began to learn how to draw Japanese calligraphy with inkstick and ink marker.

Cô ấy bắt đầu học cách viết thư pháp Nhật Bản với mực thỏi và bút lông.

Bài viết bút lông tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

How do you say this in Vietnamese?  cây bút tiếng anh đọc là gì

@m_Th penPencil

Pen for  bút mực and pencil for  bút chì

pen

0:00

pen: bút máy (bút mực)pencil: bút chìpencil case: hộp bút, hộp đựng bútpencil sharpener: gọt bút chì

0:00 Do you know how to improve your language skills All you have to do is have your writing corrected by a native speaker!
With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ️.

Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 2 của bút mực , bao gồm: pen, style . Các câu mẫu có bút mực chứa ít nhất 63 câu.

bút mực

+ Thêm bản dịch Thêm bút mực

"bút mực" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • pen noun

    writing tool

    Có lẽ nên thay thế bút chì bằng bút mực trong trường học ?

    Maybe pencils should be replaced by pens in schools ?

    en.wiktionary.org

  • style noun

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " bút mực " sang Tiếng Anh

  • Bút mực đọc tiếng anh là gì

    Glosbe Translate

  • Bút mực đọc tiếng anh là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "bút mực" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • đường gạch thẳng bằng bút mực

    striped

  • viết bằng bút mực

    pen-and-ink

  • chén rửa bút mực

    dipper

  • vẽ bằng bút mực

    pen-and-ink

  • con mực bút

    calamary

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "bút mực" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Được viết bằng bút chì và bút mực, nhật ký ghi chép từ ngày 01 tháng 5 tới ngày 05 tháng 10.

Written in pencil and ink, the journal covers the dates 1 May to 5 October.

WikiMatrix

Có lẽ nên thay thế bút chì bằng bút mực trong trường học ?

Maybe pencils should be replaced by pens in schools ?

EVBNews

Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại.

With a pen or pencil in your hand, close your eyes.

LDS

Những cây bút mực rất buồn và thất vọng.

The pen is very sad and disappointed.

WikiMatrix

Bút mực và bút bi không sử dụng được ở ngoài không gian.

Fountain pens and ballpoint pens don't work in outer space

OpenSubtitles2018.v3

Mình có một tờ giấy lớn và một cây bút mực và khiến nó tự động vẽ."

I've got a big piece of paper and an ink pen and I'll make it plot."

ted2019

Hoặc có thể là bút mực, chiếc " bút "... chỉ là một chiếc bút.

Or it could be, since the primary writing medium of the time was iron gall ink, the " pen " is... just a pen.

OpenSubtitles2018.v3

Anh làm chuyện này là vì ta không còn viết bút mực và Cuddy không còn thắt bím nữa.

You're doing this because we no longer have inkwells and Cuddy doesn't have pigtails.

OpenSubtitles2018.v3

Trên trang đầu tiên, ai đó có lẽ đã dùng một cây bút mực đỏ tòe ngòi để tô đậm cho dòng chữ: NỔI LOẠN.

On the first page, someone had drawn cubical letters in red ink with a felt-tipped pen: REBELLION.

Literature

Khi chuẩn bị học, bạn xếp sẵn Kinh Thánh, những ấn phẩm định sử dụng, bút chì hay bút mực, và có lẽ một sổ ghi chép.

When preparing to study, you lay out such things as your Bible, whatever publications you plan to use, a pencil or pen, and perhaps a notebook.

jw2019

Lúc vẽ nhân vật, Kishimoto đi theo quá trình 5 bước mà anh luôn theo: ý tưởng và phác thô, vẽ nháp, vẽ bút mực, vẽ bóng, và tô màu.

When drawing the characters, Kishimoto consistently follows a five-step process: concept and rough sketch, drafting, inking, shading, and coloring.

WikiMatrix

31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.

31 It can also be quite distracting to the audience if the speaker has his outside pockets loaded with pens and pencils and other equipment that are clearly in evidence.

jw2019

Nếu người ta có thể dùng bút và mực viết danh ấy, thì tại sao họ lại không nói đến được, vì nói còn tốt hơn là dùng bút và mực để viết ra?

If it can be written with pen and ink, why should it not be spoken, which is much better than being written with pen and ink?

jw2019

(2) Nếu có thể được, mỗi người có riêng một cặp rao giảng, Kinh Thánh, sổ tay, bút mực hoặc bút chì, giấy mỏng và những ấn phẩm khác, mọi thứ đều đàng hoàng, tươm tất.

(2) Make sure that each one has, if possible, his own field service bag, a Bible, a notebook, a pen or pencil, tracts, and other literature in good condition.

jw2019

Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bút và mực in và một số giấy. "

Let's ask Mrs. Medlock for a pen and ink and some paper. "

QED

13 Tôi có nhiều điều để viết cho anh, nhưng không muốn viết tiếp bằng bút và mực.

13 I had many things to write you, but I do not wish to go on writing you with pen and ink.

jw2019

Ồ bút hết mực rồi.

I'm running out of ink.

OpenSubtitles2018.v3

Chẳng gì có thể làm bạn thất bại ngoài việc cứ lóng ngóng với một cây bút hết mực.

Nothing will defeat your purpose more than you fumbling with a pen that runs out of ink.

Literature

Không bút mực nào tả được những cảm xúc kinh khủng đó. Ngay cả khi biết trước rằng người thân sẽ ra đi, chẳng hạn vì bị bệnh nặng lâu ngày, chúng ta vẫn đau đớn không kém.

However, even when the death of a loved one is expected, as might be the case after his or her long illness, grief can still be very intense.

jw2019

Chúng cho rằng Bút Chì không thể sống cùng Bút Mực được nên quyết định xua đuổi Bút Chì đi, chúng gọt Bút Chì tơi tả rồi quẳng cậu ta xuống sàn, nằm trơ trọi ở một nơi khó tìm thấy.

We believe Pencil Pen Ink can not live with is so decided to go chase Pencil, Pencil sharpener tattered they threw him to the floor and, lying alone in a place difficult to find.

WikiMatrix

Nếu khe bi quá lỏng, hoặc mực quá loãng, bút sẽ bị rỉ mực hoặc mực sẽ nhòe.

If the socket was too loose, or the ink too thin, the pen would leak or the ink would smear.

WikiMatrix

Không có lời nào hay là bút mực nào có thể diễn tả được sự bình an, vui mừng và ân phước mà sự hiểu biết rõ ràng về Đức Chúa Trời đã đem lại cho lòng và đời sống của chúng ta.

No tongue or pen can tell the peace, the joy and the blessing which a clear knowledge of the true God has brought into our heart and life.

jw2019

Không có miệng lưỡi nào hay là bút mực nào có thể diễn tả được sự bình an, vui mừng và ân phước mà sự hiểu biết rõ ràng về Đức Chúa Trời thật đã đem lại cho lòng và đời sống của chúng ta.

No tongue or pen can tell the peace, the joy and the blessing which a clear knowledge of the true God has brought into our heart and life.

jw2019

Nếu bút đã hết mực, hãy ném nó đi; ngày nay, bút viết có vai trò to lớn trong công việc.

If a pen is out of ink, throw it away; today most pens are meant to be disposable.

Literature

Tương tự, các vật liệu như vật tư linh tinh được mua với số lượng lớn - bút chì, bút mực, giấy - thường được xử lý như chi phí gián tiếp, trong khi vật liệu cần thiết cho các dự án cụ thể được tính là chi phí trực tiếp.

Similarly, materials such as miscellaneous supplies purchased in bulk—pencils, pens, paper—are typically handled as indirect costs, while materials required for specific projects are charged as direct costs.