Các bài tập về bảng cân đối kế toán

  1. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng không đổi d. Cả a, b và c đều sai
  2. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản tăng và một loại nguồn vốn tăng tương ứng a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn không đổi
  1. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn không đổi c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi 7. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản giảm và một nguồn vốn giảm tương ứng a. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn không đổi b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn không đổi. c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi 8. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc bên Nguồn vốn, kết quả là: a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi. b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của các loại nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi. c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của các loại nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi. d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn chịu ảnh hưởng không đổi. 9. Bảng cân đối kế toán là bảng được kết cấu bao gồm các phần: a. Phần Tài sản, phần Nguồn vốn b. Phần Tài sản, Phần Nợ phải trả c. Phần Tài sản, Phần Vốn chủ sở hữu d. Phần Tài sản ngắn hạn, Phần Vốn chủ sở hữu 10. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được kết cấu có dạng: a. Doanh thu và thu nhập – [trừ] Chi phí b. Doanh thu và thu nhập – [trừ] Tài sản c. Thu nhập – [trừ] Chi phí d. Doanh thu và thu nhập – [trừ] Nguồn vốn 11. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một bên của bảng cân đối kế toán thì: a. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán có sự thay đổi [tăng lên hay giảm xuống], tỷ trọng của các khoản chịu ảnh hưởng không thay đổi. b. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các khoản chịu ảnh hưởng không thay đổi.
  1. Lãi chưa phân phối 200.000 18. Nhà xưởng 700.
  2. Vay ngắn hạn 1.600.000 19. Nguồn vốn kinh doanh 5.000.
  3. Kho chứa thành phẩm 800.000 20. Công cụ dụng cụ 100.
  4. Tiền gởi ngân hàng 1.400.000 21 Hàng hoá 300.
  5. Phải thu khách hàng 800.
  6. Trong tháng 03/200x phát sinh các nghiệp vụ :
  7. Khách hàng thanh toán tiền mua hàng bằng chuyển khoản 100.000đ.
  8. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 600.000đ.
  9. Dùng TGNH thanh toán cho người bán 50.000đ
  10. Nhận góp vốn của cổ đông bằng một TSCĐ hữu hình trị giá 150.000đ.
  11. Mua vật liệu trị giá 60.000đ đem về nhập kho thanh toán cho người bán bằng TGNH.
  12. Rút tiền gửi ngân hàng 100.000đ đem về nhập quỹ tiền mặt.
  13. Mua một số công cụ dụng cụ trị giá 20.000đ đem về nhập kho thanh toán bằng chuyển khoản.
  14. Người mua trả nợ bằng chuyển khoản 100.000đ
  15. Vay ngắn hạn ngân hàng 50.000đ thanh toán cho người bán.
  16. Dùng lãi bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh số tiền là 200.000đ Yêu cầu: a] Lập bảng cân đối kế toán vào ngày 01/03/200x.
  1. Lập bảng cân đối kế toán vào ngày 31/03/200x. Bài : Tài sản của một công ty vào ngày 31/3/200x như sau: [ĐVT: đồng] 1 - Tiền mặt 50. 2- Lợi nhuận chưa phân phối 5. 3 - Nguyên vật liệu 40. 4 - Tiền gửi ngân hàng 30. 5 - Phải trả người bán 10. 6 - Tài sản cố định hữu hình 60. 7 - Hao m n TSCĐ hữu hình x 8 - vay ngắn hạn 15. 9- hàng hóa 25. 10 - Nguồn vốn kinh doanh 175. 11 - Phải thu khách hàng 15. 12 - Tạm ứng 5. 13 - Nhận ký quỹ , ký cược dài hạn 12. 14 - Công cụ dụng cụ 30. 15 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nư c 23. Yêu cầu:
  1. D a vào kết quả bảng cân đối kế toán đ t m Lập bảng cân đối kế toán 31/3/200x.
  2. Lập bảng cân đối kế toán vào ngày30/4/200x sau khi c các nghiệp vụ kinh tế phát sinh n v tính : đ ng a. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp: 20. b. Được cấp một TSCĐ hữu hình: 30. c. Chi tiền mặt trả nợ người bán: 20. d. Nộp thuế cho nhà nư c bằng tiền gửi ngân hàng: 15. e. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh: 5. f. Khách hàng thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt: 10. g. Chi tạm ứng cho nhân viên đi công tác: 2. h. Thanh toán nợ vay ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng : 10. i. Nộp tiền mặt vào ngân hàng: 15. Bài : Hãy lập báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty XYZ theo tài liệu sau: [Đơn vị tính: đồng].
  3. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 280.
  4. Khoản giảm hàng bán: 5.
  5. Hàng bán bị trả lại: 3.
  6. Giá xuất kho của hàng đã tiêu thụ: 150.
  7. Chi phí bán hàng: 16.000,
  8. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 14.
  9. Thuế xuất khẩu: 5.
  10. Doanh thu hoạt động tài chính: 7.000, thu nhập khác: 3.
  11. Chi phí tài chính: 12.000, chi phí khác: 8.
  12. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo thuế xuất 25%. Bài 5: Tại công ty TNT, Có tình hình tài sản và nguồn vốn tại thời điểm 31/11/200x như sau: Đvt: 1 đồng Đối t ng ố ti n 1- Tiền mặt 2- Tạm ứng 3- Nguyên vật liệu 4- Tài sản cố định hữu hình 5- Hàng hóa 6- Tài sản cố định vô hình 7- Công cụ, dụng cụ 8- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 9- Phải trả người bán 10- Vay ngắn hạn 11- Nguồn vốn kinh doanh 12- Quỹ dự ph ng tài chính 13- Nguồn vốn đầu tư xây dụng cơ bản

614.

660.

132.

528.

264.

88.

176.

220.

22.

396.

1.

66.

500.

  1. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho nhà cung cấp 40.
  2. Vay ngắn hạn ngân hàng 50 và đã chuyển về quỹ tiền mặt
  3. Chi tiền mặt để trả nợ các khoản phải trả khác 10.
  4. Chi tiền mặt trợ cấp khó khăn cho CNV do quỹ phúc lợi đài thọ 8.
  5. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán v i nhà nư c 20. Yêu cầu :
  6. Lập bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12/
  7. Lập bảng cân đối kế toán vào ngày 31/01/2008. Bài 7 : Giả sử Cty TNHH sản xuất, kinh doanh thương mại ABA có tài liệu như sau : Đvt : đồng
  8. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 600.000đ
  9. Khoản giảm giá cho số sản phẩm đã bán : 5.000đ
  10. Hàng bán bị trả lại : 3.000đ
  11. Chiết khấu thương mại : 12.000đ
  12. Giá xuất kho của hàng hóa đã tiêu thụ : 150.000đ
  13. Chi phí bán hàng 16.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 14.000đ
  14. Thuế xuất khẩu : 15.760đ
  15. Doanh thu hoạt dộng tài chính : 14.000đ, thu nhập khác 8.000đ
  16. Chiết khấu thanh toán : 10.000đ
  17. Chi phí tài chính : 12.000đ, chi phí khác : 8.000đ
  18. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Yêu cầu : Hãy lập Báo cáo Kết quả ho t đ ng sản xuất kinh doanh Bài 08: Giả sử Công ty sản xuất, kinh doanh thương mại BC có tài liệu như sau : Đvt : đồng
  19. Xuất bán một thành phẩm giá xuất kho 60.000đ, giá bán trên thị trường 80.000đ.
  20. Giảm giá hàng bán 3.000đ, chiết khấu thương mại 2.000đ
  21. Doanh thu bán chứng khoán 5.000đ, tiền lãi cho vay 3.000đ
  22. Lỗ chứng khoán 2.000đ, chi trả lãi vay 1.000đ
  23. Thu thanh lý TSCĐ 8.000đ, chi tiền thanh lý tài sản 1.000đ
  24. Chi phí vận chuyển thành phẩm tiêu thụ 5.000đ
  25. Chi phí tiền lương của nhân viên bán hàng 3.000đ, nhân viên quản lý doanh nghiệp 500đ
  26. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bộ phận bán hàng 3.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 1 .000đ
  27. Xuất công cụ dụng cụ phục vụ bộ phận bán hàng 400đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 200đ
  28. Xuất khẩu thành phẩm v i giá xuất kho 30.000đ, giá xuất khẩu 40.000đ, thuế suất xuất khẩu 2%. Yêu cầu : Hãy lập Bảng Kết quả ho t đ ng sản xuất kinh doanh

Chương 3

TÀI KHOẢN VÀ GHI Ổ KÉP

  1. Câu hỏi trắc nghiệm
  1. Tài sản ngắn hạn gồm a. Nhà kho, máy móc thiết bị. b. Hàng hóa, tạm ứng. c. Các khoản nợ nhà nư c d. Lãi chưa phân phối, nguồn vốn đầu tư XDCB
  2. Khoản mục nào sau đây thuộc Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp: a. Tiền và các khoản phải thu b. Nguyên vật liệu, thành phẩm. c. Doanh thu nhận trư c, vay dài hạn d. Quỹ đầu tư phát triển, Quỹ dự ph ng tài chính.
  3. Tài khoản của kế toán được dùng để: a. Theo dõi các biến động cuả đối tượng kế toán về sự tăng, giảm, nhập, xuất... b. Là công việc cần thiết ghi chép của kế toán. c. Để ghi chép những việc mà kế toán cho là cần thiết. d. Các câu trên đều sai.
  4. Theo nguyên tắc ghi nhận vào tài khoản, các tài khoản doanh thu, thu nhập phát sinh tăng được ghi nhận vào: a. Bên Nợ b. Bên Có c. Tất cả đều đúng. d. Tất cả đều sai
  5. Tài sản dài hạn gồm có: a. Nhà kho, máy móc thiết bị. b. Hàng hóa tạm ứng c. Các khoản nợ nhà nư c d. Lãi chưa phân phối, nguồn vốn đầu tư XDCB
  6. Theo nguyên tắc ghi nhận vào tài khoản thì tài sản giảm được ghi nhận vào [trừ các tài khoản điều chỉnh]: a. Bên Nợ b. Bên Có c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai
  7. Theo nguyên tắc ghi nhận vào tài khoản thì nguồn vốn giảm được ghi nhận vào: a. Bên Nợ b. Bên Có c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai
  8. Theo nguyên tắc ghi nhận vào tài khoản, các tài khoản chi phí phát sinh tăng được ghi nhận vào: a. Bên Nợ b. Bên Có c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai
  9. Các khoản Nợ phải trả gồm có: a. Doanh thu chưa thực hiện
  1. Cả 3 ý trên đều đúng B. Bài tập tự luận Bài 1 : Tại doanh nghiệp BBP, trong tháng 1/200x có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: [ĐVT: 1đ]. 1- Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 500. 2- Khách hàng X thanh toán tiền mua hàng bằng tiền mặt 200. 3- Xuất quỹ tiền mặt 5 hỗ trợ phong trào xây dựng nhà tình thương của thành phố 4- Xuất quỹ tiền mặt 40 trả tiền mua nguyên vật liệu cho nhà cung cấp B 5- Bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền mặt 300. 6- Xuất quỹ tiền mặt 400 trả tiền vay dài hạn ở ngân hàng 7- Vay ngắn hạn của công ty Z một khoản tiền150 trong thời hạn một năm, đã nhập quỹ tiền mặt 8- Xuất quỹ tiền mặt 50 nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nư c 9- Thu khoản phải thu khách hàng bằng tiền mặt 10. 10- Cuối kỳ, kiểm kê quỹ phát hiện thừa một khoản tiền 1 chưa rõ nguyên nhân Yêu cầu: 1- Hãy phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên vào tài khoản tiền m t 2- ính t ng phát sinh t ng t ng phát sinh giảm và số d cuối kỳ của tài khoản tiền m t. ài liệu b sung: ố d cuối kỳ của tài khoản tiền m t vào ngày 31/12/200x-1 là 150. Bài Tại doanh nghiệp ACA, trong tháng 1/200x có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: [ĐVT: 1đ] I. Số liệu có liên quan đến khoản phải trả người bán vào ngày 31/12/200x-1:
  • Phải trả cho người bán : 40.
  • Phải trả cho người bán B: 60.
  • Phải trả cho người bán Z: 10. II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ có liên quan đến các khoản phải trả người bán: 1- Thanh toán hết khoản phải trả cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng. 2- Mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 120, chưa thanh toán tiền cho người bán C. 3- Người bán C ở nghiệp vụ 2 Đồng ý giảm giá 10% Trị giá lô nguyên vật liệu vì hàng kém phẩm chất. 4- Mua tài sản cố định trị giá 300, đã thanh toán 2/3 bằng chuyển khoản, phần c n lại nợ người bán D. 5- Xuất quỹ tiền mặt thanh toán hết khoản nợ người bán C. 6- Xuất quỹ tiền mặt thanh toán khoản nợ người bán B. 7- Mua công cụ dụng cụ nhập kho trị giá10 chưa thanh toán tiền người bán E. 8- Xuất quỹ tiền mặt thanh toán hết nợ cho người bán D. Yêu cầu: 1- Hãy phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên vào tài khoản phải trả ng i bán 2- ính t ng phát sinh t ng t ng phát sinh giảm và số d cuối kỳ của tài khoản phải trả ng i bán.

Bài 3 : Hãy phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây vào các tài khoản liên quan : 1- Rút tiền mặt đem gửi vào ngân hàng 2. 2- Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 80. 3- Dùng lãi chưa phân phối bổ sung quỹ đấu tư phát triển là 10. 4- Dùng quỹ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản bổ sung nguồn vốn kinh doanh 200. 5- Bổ sung thêm vốn kinh doanh bằng tiền mặt 200. 6- Mua sắm tài sản cố định hữu hình trị giá 250 bằng nguồn vay dài hạn ở ngân hàng. 7- Xuất quỹ tiền mặt 40 trả nợ vay ngắn hạn ở ngân hàng. 8- Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ vay dài hạn ngân hàng 130. 9- Vay ngắn hạn ở ngân hàng trả nợ cho người bán 40. 10- Chuyển trái phiếu dài hạn thành trái phiếu ngắn hạn 45. 11- Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 15. 12- Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng nộp thuế cho nhà nư c 20. Bài Hãy phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây vào các tài khoản liên quan : 1- Mua hàng hóa nhập kho trị giá 100, đã thanh toán bằng tiền mặt 40, phần c n lại nợ người bán. 2- Dùng lãi chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 25 và quỹ khen thưởng phúc lợi 1. 3- Nhập kho nguyên vật liệu trị giá 10 và công cụ dụng cụ trị giá 20000 chưa thanh toán tiền cho người bán. 4- Nhà nư c cấp cho doanh nghiệp một lượng hàng hóa trị giá 50 và tài sản cố định trị giá 100. 5- Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho công nhân viên là 80 và trả các khoản phải trả khác là 10. 6- Xuất hàng hóa trong kho trị giá 20 đem gửi bán 7- Xuất quỹ tiền mặt trả tiền chuyển hàng hóa đem đi bán là 2. 8- Tài sản thiếu chờ xử lý trị giá 2 được giải quyết bằng cách tính vào chi phí khác. 9- Chuyển tài sản cố định có giá trị 6 thành công cụ dụng cụ. 10- Nhân viên đơn vị thanh toán toán tạm ứng bằng lượng nguyên vật liệu trị giá 40 và công cụ dụng cụ trị giá 20. Bài 5: Tại một doanh nghiệp, trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ sau đây:

  1. Khách hàng trả nợ 10.000đ bằng tiền gởi ngân hàng.
  2. Nhập kho vật liệu 8.000đ được trả bằng tiền mặt.
  3. Được cấp một tài sản cố định hữu hình nguyên giá 12.000đ.
  4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 3.000đ
  5. Mua hàng hoá nhập kho 20 .000đ chưa trả tiền người bán.
  6. Vay ngắn hạn ngắn hạn 20.000đ để trả nợ người bán.
  7. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 5.000đ.
  8. Chi tiền mặt 1.000đ để trả khoản phải trả khác.
  9. Đem tiền mặt gởi vào ngân hàng 10.000đ.

Bài 8: Lập đ nh khoản và phản ánh các nghiệp vụ sau đây vào s đ tài khoản : 1đ.

Bài 9: - Có TK 112 30.

  • 5/ Nợ TK 112 25. - Có TK 138 25.
  • 6/ Nợ TK 331 50. - Có TK 112 50.
  • 7/ Nợ TK 152 80. - Có TK 141 80.
  • 8/ Nợ TK 153 65. - Có TK 211 65.
  • 9/ Nợ TK 334 70. - Có TK 111 70.
  • 10/ Nợ TK 641 25. - Có TK 334 25.
  • 2- Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 200. 1- Nhập kho 200 nguyên vật liệu và 8 công cụ dụng cụ chưa trả tiền cho người bán
  • 3- Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100 và bằng tiền gửi ngân hàng 400.
  • nhà nư c 100. 4- Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 200000, trả nợ người bán 8 và nộp thuế cho
  • * Trực tiếp sản xuất sản phẩm 175. 5- Xuất kho 200 nguyên vật liệu sử dụng cho:
  • * Phục vụ ở phân xưởng 20.
  • * Phục vụ quản lý doanh nghiệp 5.
  • * Công nhân trực tiếp sản xuất 60. 6- Tiền lương phải thanh toán cho công nhân viên trong doanh nghiệp là 100000, trong đó:
  • * Nhân viên phân xưởng 25.
  • * Quản lý doanh nghiệp 15.
  • 7- Chi tiền mặt thanh toán lương 100.
  • 8- Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 100, quỹ khen thưởng phúc lợi
  • 9- Nhà cấp thêm vốn cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng 200.
  • 10- Mua tài sản cố định thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 100. - Tiền mặt 10 Vay ngắn hạn 220. Tại một DN vào ngày 31/12/200x có tài liệu sau [Đvt : 1đ] - Tiền gửi ngân hàng 100 Phải trả người cung cấp 100. - Phải thu khách hàng 55 Phải nộp cho nhà nư c 20. - Tạm ứng 5 Phải trả cho công nhân viên 10. - Nguyên vật liệu 950 Các khoản phải trả khác 30.

Công cụ, dụng cụ 5 Nguồn vốn kinh doanh 8. Sản phẩm dở dang 20 Quỹ khen thưởng phúc lợi 250. Thành phẩm 35 Lợi nhuận chưa phân phối 50. TSCĐ hữu hình 8.000 Hao m n tài sản cố định 10. Trong tháng 01/200x phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau :

  1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng 30.
  2. Nhập kho 20 nguyên vật liệu trả bằng tiền gửi ngân hàng
  3. Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác 3.
  4. Vay ngắn hạn ngân hàng 40 trả nợ cho nhà cung cấp
  5. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ cho các khoản phải trả khác 10.
  6. Dùng lợi nhuận để bổ sung quỹ khen thưởng, phúc lợi 12.
  7. Nhập kho 60 nguyên vật liệu chưa trả tiền cho nhà cung cấp
  8. Nhà nư c cung cấp cho doanh nghiệp một tài sản cố định hữu hình trị giá 5.
  9. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho nhà cung cấp 40.
  10. Vay ngắn hạn ngân hàng 50 chuyển về quỹ tiền mặt
  11. Chi tiền mặt để trả nợ các khoản phải trả khác 10.
  12. Chi tiền mặt trợ cấp khó khăn cho công nhân viên do quỹ phúc lợi đài thọ 8.
  13. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán v i nhà nư c 20. Yêu cầu :
  14. nh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
  15. hản ánh vào tài khoản ch các tài khoản
  16. Lập bảng cân đối kế t an vào ngày 31/01/ Bài 10 : Tại DN W có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau :
  17. Mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 8.000đ và một số công cụ dụng cụ trị giá 2.000đ chưa thanh toán cho nhà cung cấp
  18. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán cho nhà cung cấp 5.000đ và nộp thuế cho ngân sách nhà nư c 3.000đ
  19. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 10.000đ và nguồn vốn kinh doanh 4.000đ
  20. Vay ngắn hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 15.000đ và trả các khoản phải trả khác 3.000đ
  21. Doanh nghiệp được cấp một TSCĐ trị giá 20.000đ và một số cung cụ dụng cụ trị giá 3.000đ
  22. Chi tiền mặt mua chứng khoán ngắn hạn trị giá 5.000đ và chứng khoán dài hạn 8.000đ
  23. Nhận góp vốn liên doanh một TSCĐ hữu hình 30.000đ và nguyên vật liệu trị giá 4.000đ
  24. Thu tiền khách hàng bằng tiền mặt 2.000đ và bằng tiền gửi ngân hàng 8.000đ
  25. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác 4.000đ và tạm ứng lương 6.000đ cho cán bộ công nhân viên
  26. Vay dài hạn bằng tiền mặt 30.000đ và bằng tiền gửi ngân hàng 20.000đ
  27. Nhiên liệu [D]: 500kg x 1đ/kg = 500đ. 2- Trong tháng 1 năm 20x1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: a] DN mua một số nguyên vật liệu chính [ ] nhập kho: 8, giá 1đ/kg chưa trả tiền cho người bán. b] DN mua vật liệu [C] nhập kho 1, giá 500đ/kg trả bằng tiền mặt. c] DN mua một số nhiên liệu [D] nhập kho 500kg, giá 1đ/kg trả bằng tiền gởi ngân hàng. d] DN xuất nguyên vật liệu chính [ ] cho sản xuất sản phẩm 7, đơn giá 1đ/kg. e] DN xuất nguyên vật liệu chính [B] cho sản xuất sản phẩm 600kg, đơn giá 1đ/kg. f] DN xuất vật liệu phụ [C] cho sản xuất sán phẩm là 1, đơn giá 500đ/kg. g] DN xuất nhiên liệu [D] cho sản xuất sản phẩm là 400kg, cho QLDN là 200kg, đơn giá 1đ/kg. Yêu cầu: Hãy ghi phản ánh t nh h nh trên vào các s kế toán chi tiết và tài khoản t ng hợp. Bài 14: Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau đây: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/03/20x Đơn vị tính: 1đ Tài sản ố ti n Nguồn vốn ố ti n Loại A Tài sản ngắn hạn
  28. Tiền mặt
  29. Tiền gởi ngân hàng 3ải thu của khách hàng
  30. Tạm ứng
  31. Nguyên vật liệu
  32. Công cụ, dụng cụ
  33. Chi phí SXKD dở dang Loại B Tài sản dài hạn
  34. Tài sản cố định hữu hình
  35. Hao m n tài sản cố định

500

8.

1.

500

4.

900

100

60.

[4]

Loại A N phải trả

  1. Vay ngắn hạn
  2. Phải trả người bán
  3. Thuế và các khoản phải nộp cho NN
  4. Phải trả cho CNV
  5. Phải trả khác Loại B Vốn chủ sở hữu
  6. Nguồn vốn kinh doanh
  7. Quỹ đầu tư phát triển
  8. Lợi nhuận chưa phân phối

3.

1.

800

300

700

63.

1.

2.

Tổng cộng tài sản 72 Tổng cộnh nguồn vốn 72. Trong tháng 4/20x1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế su đây:

  1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 300đ và bằng tièn gởi ngân hàng 1.000đ.
  2. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 200đ.
  3. Nhập kho 500đ nguyên vật liệu và 200đ dụng cụ nhỏ chưa trả tiền cho người bán.
  4. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán1.000đ và trả nợ khoản phải trả khác 500đ.
  5. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 300đ
  6. Chi tiền mặt để trả nợ cho công nhân viên 300đ.
  7. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 500đ và thanh toán cho nhà nư c 500đ.
  8. Nhập kho 500đ nguyên vật liệu được mua bằng tiền tạm ứng.
  9. Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 1.000đ và bổ sung quỹ đầu tư phát triển 500đ
  10. Nhận góp vốn một tài sản có định hữu hình có trị giá 35.000đ.
  11. Chi tiền mặt trả nợ khoản phải trả khác 100đ.
  12. Nhập kho 100đ dụng cụ nhỏ trả bằng tiền gởi ngân hàng. Yêu cầu: a] Mở tài khoản đầu tháng 4/20x1. b] Lập đ nh khoản và phản ánh vào s đ tài khoản các tài liệu trên. c] Lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản bảng cân đối các tài khoản và bảng cân đối kế toán vào cuối tháng 4/20x1. Bài 15 Tình hình tài sản một doanh trong tháng 12/20x1 như sau:
    • Số dư đầu tháng 12/20x
  13. Tài sản cố định hữu hình 50.000đ
  14. Hao m n tài sản cố định hữu hình 10.000đ
  15. Nguyên vật liệu 5.000đ
  16. Công cụ, dụng cụ 10 .000đ
  17. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 20 .000đ
  18. Thành phẩm 3.000đ
  19. Tiền mặt 200 .000đ
  20. Tiền gởi ngân hàng 180 .000đ
  21. Nợ người bán 100 .000đ
  22. Người mua nợ 80 .000đ
  23. Khoản phải thu khác 5.000đ
  24. Khoản phải trả khác 40 .000đ
  25. Nợ ngân sách phải nộp cho nhà nư c 50 .000đ
  26. Tài sản thiếu chờ xử lý 5.000đ
  27. Tài sản thừa chờ xử lý 10 .000đ
  28. Lợi nhuận chưa phân phối X
  29. Nguồn vôn kinh doanh 50.000đ 1 8] Quỹ đầu tư phát triển 20 .000đ
  30. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 12 .000đ
  31. Quỹ khen thưởng phúc lợi 5 .000đ
  32. Vay ngắn hạn 40 .000đ
  33. Phải trả CBCNV 120.000đ
  34. Trong tháng 12/20x1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau :
  35. Nhập kho công cụ dụng trị giá 8.000đ và một số nguyên vật liệu trị giá 2.000đ chưa thanh toán cho nhà cung cấp
  36. Vay nhắn hạn ngân hàng để trả nợ cho người cung cấp 40.000 và trả nợ khoản phải trả khác 10.000đ
  37. Nhập kho nguyên vật liệu trị giá 100.000 và công cụ dụng cụ trị giá 30.000đ đã thanh toán bằng tiền mặt.

4- Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ Bài 17: Có bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20x1 của một doanh nghiệp [ ĐVT: 1đ]

Chủ Đề