Các dòng máy xét nghiệm sinh hóa mindray

Chất nền: TG, TC, HDL-Cholesterol, LDL-Cholesterol, Glu, LACTATE, UREA, Crea, UA, TP, Alb, TBIL, DBIL, TBA, FMN.

  • Chất điện phân: Na, K, Cl, Mg, P,Fe,UIBC,Tf,Cu.
  • Các protein đặc trưng: APOAI, PAOB, Lp [a], ASO, C3, C4, CRP, IgA, IgM, IgG, microalbumin, RF, β2-MG, MYOGLOBIN, TF, FIB.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY

Chức năng hệ thống: Hoạt động: Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên. Ưu tiên mẫu STAT. Công suất: - 100 test/ giờ [ không ở chế độ ISE], - Lên tới 300 test/giờ với ISE [4ions] - Có tới 28 vị trí đặt hóa chất Nguyên lý đo: - Hấp thụ quang học, đo độ đục, kỹ thuật lựa chọn điện cực đơn[ lone selective electrode technology] Phương thức đo: - Đầu cuối, Fixed-time, Động học, tùy chọn ISE - Hóa chất thử Đơn/Kép, - Đơn sắc/ đa sắc [ 2 mầu] - Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính Lập chương trình - Hệ thống mở với các chương trình do người dùng định nghĩa và tính toán Quá trình lấy mẫu: Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng - 28 vị trí cho thuốc thử cho R1 và R2, - 8 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh [ 4 ~ 150C], - Tùy chọn máy đọc mã vạch của hóa chất /mẫu - Lên tới 20/10 khay mẫu/hóa chất ảo có thể lập trình - Các ống ban đầu và cốc mẫu khác nhau có thể sử dụng, - Không cố định vị trí cho mẫu, control – chất điều chỉnh, calibrator – chất hiệu chỉnh hoặc STAT - Tự động pha loãng các mẫu quá đặc - Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier - Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử Thể tích R1

  • 180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul Thể tích R2
  • 30 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul Thể tích mẫu
  • 3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul Đầu hút thuốc thử/mẫu đa chức năng - Tự động xác định mức dung dịch mẫu, - Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút - Làm ấm hóa chất trước khi pha trộn - Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá Làm sạch đầu hút - Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút - Tỉ lệ đọng lại trong mỗi lần đo ≤0.1% Tự động pha loãng mẫu - Pha loãng trước và trong quá trình đo - Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần Cuvett sử dụng - Cuvette dùng một lần Hệ thống phản ứng Khay phản ứng - Khay quay, có 40 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động. [Khay phản ứng gồm 5 đoạn để tải cuvetle, mỗi đoạn tải được 8 cuvetle] - Ống mẫu sau khi trộn tự động được đưa qua hệ thống quang để đo Cuvette - Chiều dài quang học: 5mm - Dùng một lần Thể tích phản ứng 180 ~ 500 ul Nhiệt độ vận hành - Nhiệt độ phản ứng có độ ổn định cao được tại 37 oC - Sai số về nhiệt độ ± 0.1oC Bộ trộn - Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao - Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất - Tránh các tạp chất bẩn - Thanh trộn độc lập - Trộn hoàn toàn sau khi đưa mẫu hoặc hóa chất thứ 2 vào - Tự động rửa thanh trộn tại giếng rửa sau khi quá trình trộn hoàn thành Cuvette phản ứng - Cuvette dùng một lần để tránh quá tải và tiết kiệm giá cả vận hành - Tự động kiểm tra cuvette thử trắng Hệ thống quang Nguồn sáng Đèn Halogen – tungsten Phép đo quang - Quang học nghịch đảo ngược, - Phép đo quang điểm sợi tĩnh Bước sóng 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm Dải hấp tuyến tính 0 ~ 3.5 Abs Hiệu chuẩn và kiểm tra Chế độ chuẩn - Tuyến tính [ một điểm, hai điểm, và đa điểm] - Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline - Hàm số mũ, - Đa thức, - Đường parabol Biểu đồ QC - X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép

Hiển thị trạng thái vận hành trong thời gian thực và trạng thái động

- Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng - Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử - Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải - Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu - Các chẩn đoán trong thời gian thực của trạng thái làm việc của hệ thống Báo cáo dữ liệu phản ứng gốc - Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực - Kiểm tra hai mầu để tránh mặt phân giới - Hiển thị mô phỏng bước sóng sơ cấp và thứ cấp - Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt Bộ đọc mã vạch bên ngoài - Sử dụng cho chương trinh đọc mẫu và hóa chất - Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Cú thể liện kết hai chiều với LIS

Chủ Đề