Các loại nước ép trái cây bằng tiếng Anh

[Ngày đăng: 13/08/2020]

Nước ép tiếng Anh là juice, phiên âm dʒuːs. Nước ép là dạng thức uống dùng để bổ sung thêm các loại rau hoặc trái cây vào chế độ ăn uống hàng ngày.

Nước ép tiếng Anh là juice, phiên âm /dʒuːs/. Nước ép là dạng thức uống gồm các loại rau củ hoặc trái cây dùng để bổ sung vitamin và khoáng chất vào cơ thể một cách dễ dàng.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nước ép.

Juice /dʒuːs/: Nước ép.

Tea /tiː/: Trà.

Cocktail /ˈkɒkteɪl/: Cốc – tai.

Soda /ˈsoʊdə/: Nước uống có ga.

Lemonade /ˌleməˈneɪd/: Nước chanh dây.

Liquor /ˈlɪkər/: Rượu.

Cider /ˈsaɪdə[r]/: Rượu táo.

Green tea /ɡriːn tiː/: Trà xanh.

Smoothie /ˈsmuːði/: Sinh tố.

Hot chocolate /ˌhɒt ˈtʃɒklət/: Ca - cao nóng.

Herbal tea /ˈhɜːbl tiː/: Trà thảo mộc.

Truit tea /ˈbʌbl tiː/: Trà hoa quả.

Mocha /ˈmɒkə/: Cà phê sữa rắc bột ca-cao.

Macchiato /ˌmækiˈɑːtəʊ/: Cà phê bọt sữa.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến nước ép.

I’d like a glass of orange juice, please.

Tôi muốn một ly nước cam ép, cảm ơn.

I would like a cup of coffee, please.

Cho tôi một tách cà phê, cảm ơn.

Is it for here or to go?

Quý khách uống ở đây hay mang về?

Would you like ice with that?

Quý khách có muốn thêm đá không?

I’m sorry, but the Americano is finished.

Xin lỗi quý khách nhưng cà phê Americano hiện đang hết.

We’d like to order 1 black coffee and 1 strawberry smoothie.

Chúng tôi muốn một cà phê đen và một sinh tố dâu tây.

Can I have this drink with no sugar.

Cho tôi một phần đồ uống này không đường nhé.

Bài viết nước ép tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bài này chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về một số các loại đồ uống hoa quả thông dụng tại Việt Nam.

Dưới đây là tên một số đồ uống hoa quả bằng tiếng Anh

Apple squash /ˈap[ə]l skwɔʃ/ : Nước ép Táo

Grape squash /ɡreɪp skwɔʃ/: Nước ép Nho

Mango smoothie /ˈmaŋɡəʊ ˈsmuː.ði/: Sinh tố Xoài

Pineapple squash /ˈpʌɪnap[ə]l skwɔʃ/: Nước ép Dứa

Papaya smoothie /pəˈpʌɪə ˈsmuː.ði/ : Sinh tố Đu Đủ

Custard-apple smoothie /ˈkʌstəd ‘ap[ə]l ˈsmuː.ði/: Sinh tố Mãng Cầu

Passion fruit smoothie /ˈpæʃ.ən fru:t smuː.ði/ Sinh tố chanh leo [chanh dây]

Squash: /skwɔʃ/ nước ép

Plum juice /plʌm dʒuːs/: Nước Mận

Apricot juice /ˈeɪprɪkɒt dʒuːs/: Nước Mơ

Peach juice /piːtʃ dʒuːs/: Nước Đào

Cherry juice /ˈtʃɛri dʒuːs/: Nước Anh Đào

Rambutan juice /ramˈb[j]uːt[ə]n dʒuːs/: Nước Chôm Chôm

Coconut juice /ˈkəʊkənʌt /: Nước Dừa

Dragon fruit squash /ˈdraɡ[ə]n fruːt skwɔʃ/ : Nước ép Thanh Long

Watermelon smoothie /ˈwɔːtəmɛlən ˈsmuː.ði/: Sinh tố dưa hấu

Lychee juice [or Litchi ] /ˈlʌɪtʃiː dʒuːs/: Nước vải

Strawberry juice/ˈstrɔːb[ə]ri dʒuːs/: Dâu Tây

Tamarind juice/ˈtam[ə]rɪnd dʒuːs/: Nước me

Fruit juice: /fru:t ʤu:s / Nước trái cây

Orange juice: /’ɔrinʤ ʤu:s/ Nước cam

Pineapple juice: /ˈpʌɪnap[ə]l ʤu:s/ Nước dứa

Tomato juice: /tə’mɑ:tou ʤu:s/ Nước cà chua

Smoothies: /ˈsmuːðiz / Sinh tố.

Avocado smoothie: /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði / Sinh tố bơ

Strawberry smoothie: /’strɔ:bəri ˈsmuːði / Sinh tố dâu tây

Tomato smoothie: /tə’mɑ:tou ˈsmuːði / Sinh tố cà chua

Carrot smoothie: /ˈkær.ət smuːði/ Sinh tố cà rốt

Sapodilla smoothie: /,sæpou’dilə ˈsmuːði/ Sinh tố sapoche

Lemonade: /,lemə’neid/ Nước chanh

Orange squash: /’ɔrinʤ skwɔʃ/ Nước cam ép

Fruit juice /fru:t dʤu:s/: nước trái cây
Orange juice /’ɔrindʤ dʤu:s /: nước cam
Pineapple juice /ˈpʌɪnap[ə]l dʤu:s/: nước dứa
Tomato juice /tə’mɑ:tou dʤu:s /: nước cà chua
Smoothies /ˈsmuːði/: sinh tố.
Avocado smoothie /,ævou’kɑ:dou ˈsmuːði /: sinh tố bơ
strawberry smoothie /’strɔ:bəri dʤu:s ˈsmuːði /: sinh tố dâu tây
Tomato smoothie /tə’mɑ:tou ˈsmuːði/: sinh tố cà chua
Sapodilla smoothie /,sæpou’dilə ˈsmuːði/: sinh tố sapoche
Lemonade /,lemə’neid/: nước chanh
Cola / coke /kouk/: coca cola
Squash /skwɔʃ/: nước ép
Orange squash /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
Lime cordial /laim ‘kɔ:djəl/: rượu chanh
Iced tea /aist ti:/ : trà đá
Milkshake /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
Water /’wɔ:tə/: nước
Still water /stil ‘wɔ:tə /: nước không ga
Sparkling water /’spɑ:kliɳ’wɔ:tə/: nước có ga [soda]
Mineral water /’minərəl’wɔ:tə/: nước khoáng
Tap water /tæp ‘wɔ:tə /: nước vòi
Tea /ti:/: chè, trà
Coffee /’kɔfi/: cà phê
Cocoa /’koukou/: ca cao
Hot chocolate /hɔt ‘tʃɔkəlit /: sô cô la nóng

Để hỏi ai đó muốn uống gì:
“What do you want to drink?” Và câu trả lời sẽ có dạng

“I want + tên đồ uống”.

Chẳng hạn như:

I want a cup of coffee [ tôi muốn một tách cà phê]

Video liên quan

Chủ Đề