Cách bấm máy tính tính cường độ âm

Giải nhanh bằng máy tính 570esplus vật lý

  • pdf
  • 26 trang
Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

Máy tính Casio FX570 ES Plus là loại máy tính được phép mang vào phòng thi ĐH. Nếu biết
cách sử dụng và phát huy hết những công dụng của nó thì các em đã sở hữu cho mình 1
công cụ tiện ích bởi vì nó là công cụ cho ta phép tính nhanh nhất, chính xác nhất !! Nhưng
nếu hiểu sai về cách sử dụng và thao tác sai thì sẽ dẫn đến những kết quả đáng tiếc !! Vì vậy,
dưới đây ad xin giới thiệu tới các em một vài thao tác sử dụng máy trong giải toán Vật Lý thi
ĐH .

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 1

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

Các HẰNG SỐ Vật Lý và ĐỔI ĐƠN VỊ Vật Lý :

+HằngsốPlank:h=6,625.10-34J.s
+Vậntốcánhsángtrongchânkhông:c=3.108m/s
+Điệntíchnguyêntố:|e|=1,6.10-19C;haye=1,6.10-19C
+Khốilượngcủae:m[hayme]=9,1.10-31kg
+Đổiđơnvị:1eV=1,6.10-19J.1MeV=1,6.10-13J.
+CáchằngsốđượccàisẵntrongmáytinhcầmtayFx570MS;Fx570ES;570ESPlusbằngcáclệnh:
[CONST] Number [0 40] [xemcácmãlệnhtrênnắpcủamáytínhcầmtay].
+Lưu ý :Khitínhtoándùngmáytínhcầmtay,tùytheoyêucầuđềbàicóthểnhậptrựctiếpcáchằngsốtừđề
bàiđãcho,hoặcnếumuốnkếtquảchínhxáchơnthìnênnhậpcáchằng sốthôngquacácmãlệnhCONST [0
40] đãđượccàiđặtsẵntrongmáytinh![Xem thêm bảng HẰNG SỐ VẬT LÍ dưới đây]

*HẰNG SỐ VẬT LÍ - ĐỔI ĐƠN VỊ VẬT LÍ TRONG MÁY TÍNH CẦM TAY.
a.Các hằng số vật lí :
Vớimáytínhcầmtay,ngoàicáctiệníchnhưtínhtoánthuậnlợi,thựchiệncácphéptínhnhanh,đơngiảnvàchínhxácthì
phảikểtớitiệníchtra cứu một số hằng số vật lívàđổimộtsốđơnvịtrongvậtlí.Cáchằngsốvậtlíđãđượccàisẫntrong
bộnhớcủamáytínhvớiđơnvịtronghệđơnvịSI.Cáchằngsốthườngdùnglà:
Hằng số vật lí

Mã số

Cách nhập máy :
Máy 570MS bấm: CONST

Giá trị hiển thị
0 40 =

Máy 570ES bấm: SHIFT7 0 40 =
Khốilượngprôton[mp]

01

Const[01]=

1,67262158.10-27[kg]

Khốilượngnơtron[mn]

02

Const[02]=

1,67492716.10-27[kg]

Khối lượng êlectron [me]

03

Const[03]=

9,10938188.10-31 [kg]

Bán kính Bo [a0]

05

Const[05]=

5,291772083.10-11 [m]

Hằng số Plăng [h]

06

Const[06]=

6,62606876.10-34 [Js]

Khốilượng1u[u]

17

Const[17]=

1,66053873.10-27[kg]

HằngsốFarađây[F]

22

Const[22]=

96485,3415[mol/C]

Điện tích êlectron [e]

23

Const[23]=

1,602176462.10-19 [C]

SốAvôgađrô[NA]

24

Const[24]=

6,02214199.1023[mol-1]

HằngsốBônzơman[k]

25

Const[25]=

1,3806503.10-23[SI]

Thểtíchmolkhíởđiềukiện
tiêuchuẩn[Vm]

26

Const[26]=

0,022413996[m3]

Hằngsốkhílítưởng[R]

27

Const[27]=

8,314472[J/mol.K]

Tốc độ ánh sáng trong chân
không [C0] hay c

28

Const[28]=

299792458 [m/s]

Hằng số điện môi của chân
không[ε0]

32

Const[32]=

8,854187817.10-12[SI]

Hằng số từ môi của chân
không[μ0]

33

Const[33]=

1,256637061.10-6[SI]

Gia tốc trọng trường tại mặt
đất[g]

35

Const[35]=

9,80665[m/s2]

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 2

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

HằngsốRydbergRH[R]

16

Const[16]=

1,097373157.10 7 [m-1]

Hằngsốhấpdẫn[G]

39

Const[39]=

6,673.10-11[Nm2/kg2]

-Ví dụ1: Máy 570ES:
Các hàng số
Hằng số Plăng [h]
Tốc độ ánh sáng trong
chân không [C0] hay c
Điện tích êlectron [e]
Khối lượng êlectron [me]
HằngsốRydbergRH[R]

Thao tác bấm máy Fx 570ES
SHIFT7CONST06 =
SHIFT7CONST28 =

Kết quả hiển thị màn hình
6.62606876 .10-34 J.s
299792458 m/s

SHIFT7CONST23 =
SHIFT7CONST03 =
SHIFT7CONST16 =

1.602176462 10-19 C
9.10938188 .10-31 Kg

Ghi chú

1,097373157.10 7 [m-1]

b. Đổi đơn vị [ không cần thiết lắm]:Vớicácmãlệnhtacóthểtrabảnginởnắpcủamáytính.
-Máy 570ESbấmShift 8Conv[mãsố] =
-Ví dụ 2: Từ36km/hsang?m/s,bấm: 36 Shift 8[Conv] 19 = Màn hình hiển thị : 10m/s
Máy 570MSbấmShift Const Conv[mãsố]=

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 3

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

GIẢI NHANH I.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
NHỜ MÁY TÍNH CASIO fx 570ES
1.LÝ THUYẾT:
a] Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số như sau:
x1=A1cos[t+1]vàx2=A2cos[t+2];x=x1+x2
tađượcmộtdaođộngđiềuhoàcùngphươngcùngtầnsốx=Acos[t+].Trongđó:
Biên độ: A2=A12+ A22+2A1A2cos [2 - 1]; Pha ban đầu: tan =

A1 sin 1 A2 sin 2
A1 cos 1 A2 cos 2

với12[nếu 12]
+Khihaidaođộngthànhphầncùng pha[2-1=2n]thìdaođộngtổnghợpcóbiênđộcựcđại:
A= Amax = A1 + A2
+Khihaidaođộngthànhphầnngược pha[2-1=[2n+1]]thìdaođộngtổnghợpcóbiênđộcựctiểu:
A=Amin = |A1 - A2|
+Khihaidaođộngthànhphầnvuông pha[2-1=[2n+1]



]thìdaođộngtổnghợpcóbiênđộ: A=

A12 A22

2
Tổngquátbiênđộdaođộng:/A1 - A2/ A A1 + A2
b] Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
x1=A1cos[t+1],x2=A2cos[t+2]vàx3=A3cos[t+3]....thìdaođộngtổnghợpcũnglà
daođộngđiềuhoàcùngphươngcùngtầnsố:x=Acos[t+].ChiếulêntrụcOxvàtrụcOytronghệxOy.
Tađược:
Ax=Acos=A1cos1+A2cos2+A3cos3+..
vàAy=Asin=A1sin1+A2sin2+A3sin3+..
vàA=

2
x

2
y

A A tan=

Ay
Ax

với[Min,Max]

c]Khi biết một dao động thành phầnx1=A1cos[t+1]vàdaođộngtổnghợpx=Acos[t+]thì
daođộngthànhphầncònlạilàx2=x-x1=>x2=A2cos[t+2]Trongđó:
2

2

2

Biên độ: A2 =A + A1 -2A1Acos[ -1]; Pha tan2=

Asin A1 sin 1
với12[nếu 12]
A cos A1 cos 1

d]Dùng giản đồ véc tơ Fresnel biểu diễn các dao động trên,từđótìmbiênđộAvàphabanđầu.
-Nhược điểm của phương pháp Fresnel khi làm trắc nghiệm: Mấtnhiềuthờigianđểbiểudiễngiảnđồvéctơ,
đôikhikhóbiểudiễnđượcvớinhữngbàitoántổnghợptừ3daođộngtrởlên,hayđitìmdaođộngthànhphần.
NênviệcxácđịnhbiênđộAvàphabanđầu củadaođộngtổnghợptheophươngphápFrexnenlàphứctạp,
mấtthờigianvàdễnhầmlẫnchohọcsinh,thậmchíngaycảvớigiáoviên.
-Việcxácđịnhgóc hay 2thậtsựkhókhănđốivớihọcsinhbởivìcùngmộtgiátrịtan luôntồntạihai
giátrịcủa[ví dụ: tan =1 thì = /4 hoặc -3/4], vậychọngiátrịnàochophùhợpvớibàitoán!.
-Sau đây là phương pháp dùng máy tính CASIO fx 570ES hoặc CASIO fx 570MS giúpcácemhọcsinh
vàhỗtrợgiáoviênkiểmtranhanhđượckếtquảbàitoántổnghợpdaođộngtrên.
2. GIẢI PHÁP : Dùng máy tính CASIO fx 570ES hoặc CASIO fx 570MS
x = Acos[t + ]
a. Cơ sở lý thuyết: Nhưtađãbiếtmộtdaođộngđiềuhoà

+Cóthểđượcbiểudiễnbằngmộtvectơquay A cóđộdàitỉlệvớibiênđộAvàtạovớitrụchoànhmộtgóc
bằnggócphabanđầu.
+Mặtkháccũngcóthểđượcbiểudiễnbằngsốphứcdướidạng: z = a + bi
j[t+].
+Trongtọađộcực:z =A[sin +i cos] [vớimôđun:A= a 2 b 2 ]HayZ=Ae

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010
Email:
Trang 4

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus
J

+Vìcácdaođộngcùngtầnsốgóc cótrịsốxácđịnhnênngườitathườngviếtvớiquyướcz = Ae ,trong
máytínhCASIO fx- 570ES kíhiệudướidạnglà:r [ta hiểu là: A ] .
+Đặcbiệtgiácsố đượchiệnthịtrongphạmvi:-1800 SHIFT[-].[/2=Hiểnthị:4/3
3>
3>
Giải 2: Với máy FX570ES : ChọnđơnvịđogóclàđộD[Degre]:SHIFTMODE 3
4
4
Nhậpmáy:
> SHIFT[-].30+
> SHIFT[-].90=Hiểnthị:460
3>
3>

cm ;

e. Nếu cho x1 = A1cos[t + 1] và x = x1 + x2 = Acos[t + ] .
Tìm dao động thành phần x2 : x2 =x - x1với:x2 = A2cos[t + 2]
Xác định A2 và 2 nhờbấm máy tính:
*Với máy FX570ES : Bấmchọn MODE2
NhậpA,bấmSHIFT[-]nhậpφ ;bấm -[trừ];NhậpA1 ,bấmSHIFT[-]nhậpφ1nhấn=kết quả.
[NếuhiểnthịsốphứcthìbấmSHIFT 2 3=hiển thị kết quả trên màn hình là: A2 2
+TađọcsốđầulàA2vàsaudấulàgiátrịcủaφ2ởdạngđộ[nếumáycàiđơnvịlàD:độ]
+TađọcsốđầulàA2vàsaudấulàgiátrịcủaφ2ởdạngrad[nếumáycàiđơnvịlàR:Radian]
*Với máy FX570MS : Bấmchọn MODE2
NhậpA,bấmSHIFT[-]nhậpφ;bấm-[trừ];NhậpA1 ,bấmSHIFT[-]nhậpφ1 nhấn=
Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 6

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

SauđóbấmSHIFT+=hiểnthịkếtquảlà:A2. bấm SHIFT=hiểnthịkếtquảlà:φ2

3. VẬN DỤNG:

a. Để tìm dao động tổng hợp ta thực hiện phép tính cộng:
Câu 1: Daođộngtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốx1=a 2 cos[t+/4][cm],x2=
a.cos[t+ ][cm]cóphươngtrìnhdaođộngtổnghợplà
A.x=a 2 cos[ t+2 /3][cm]
B.x=a.cos[ t+ /2][cm]
C.x=3a/2.cos[ t+ /4][cm]
D.x=2a/3.cos[ t+ /6][cm]
Giải: Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2 trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
Nhậpmáy:SHIFTMODE 3 [ làchọnđơnvịgóctínhtheođộ: D]
Tìmdaođộngtổnghợp: 2 SHIFT[-]45+1SHIFT[-]180=Hiểnthị:190,chọnB
Câu 2: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhoàcùngphương,cùngtầnsốx1=cos[2t+][cm],x2=
3 .cos[2t-/2][cm].Phươngtrìnhcủadaođộngtổnghợp
A.x=2.cos[2t-2/3][cm]
B.x=4.cos[2t+/3][cm]
C.x=2.cos[2t+/3][cm]
D.x=4.cos[2t+4/3][cm]

Giải: Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2 trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
Chọnđơnvịđogóclàradian[R]:SHIFTMODE 4
-Nhậpmáy:1SHIFT[-]+ 3 SHIFT[-][-/2=Hiểnthị2-2/3.ĐápánA

Câu 3: Badaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrìnhlầnlượtlàx1=4cos[t-/6][cm],x2=
5cos[t-/2]cmvàx3=3cos[t+2 /3][cm].Daođộngtổnghợpcủa3daođộngnàycóbiênđộvàphaban
đầulà
A.4,82cm;-1,15rad
B.5,82cm;-1,15rad
C.4,20cm;1,15rad D.8,80cm;1,15rad
Giải: Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2 trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
Nhậpmáy:Chọnđơnvịgóctínhrad[R].SHIFTMODE 4 Tìmdaođộngtổnghợp,nhậpmáytính:
4SHIFT[-][-/6]+5SHIFT[-][-/2]+3SHIFT[-][2/3=Hiểnthị:4.82..1,15..chọnA

b. Để tìm dao động thành phần ta thực hiện phép tính trừ:
Câu 4: Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcóphươngtrìnhdaođộngtổnghợpx=5 2 cos[t+5/12]vớicác
daođộngthànhphầncùngphương,cùngtầnsốlàx1=A1cos[ t+1]vàx2=5cos[t+ /6],phabanđầucủa
daođộng1là:
A.1=2/3
B.1=/2
C.1= /4
D.1=/3
Giải: Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2 trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
-Chọnđơnvịđogóclàradian[R]:SHIFTMODE 4
Tìmdaođộngthànhphần:
Nhậpmáy:5 2 SHIFT[-][5/12]5SHIFT[-][/6=Hiểnthị:52/3,chọnA
Câu 5: Mộtvậtđồngthờithamgia3daođộngcùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrìnhdaođộng:x1=
2 3 cos[2πt+/3]cm,x2=4cos[2πt+/6]cmvàphươngtrìnhdaođộngtổnghợpcódạngx=6cos[2πt-/6]
cm.Tínhbiênđộdaođộngvàphabanđầucủadaođộngthànhphầnthứ3:
A. 8cmvà-/2.
B. 6cmvà/3.
C. 8cmvà/6.
D. 8cmvà/2.
Giải: Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2 trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
Tiếnhànhnhậpmáy:đơnvịđogóclàrad[R]SHIFTMODE 4 .
Tìmdaođộngthànhphầnthứ3:x3 = x - x1 x2
Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 7

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

Nhậpmáy:

6SHIFT[-][-/6] - 2 3 SHIFT[-][/3] - 4SHIFT[-][/6=Hiểnthị:8-/2
chọnA

4.TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG:
Câu 6: Chohaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốx1= 3 cos[5t+/2][cm]và
x2= 3 cos[5t+5/6][cm].Phươngtrìnhdaođộngtổnghợplà
A.x=3cos[5t+/3][cm].
B.x=3cos[5t+2/3][cm].
C.x=23cos[5t+2/3][cm]. D.x=4cos[5t+/3][cm]
ĐápánB
Câu 7: Daođộngtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhoàcùngphương,cùngtầnsốx1=cos[10πt+/3][cm]vàx2=
2cos[10πt+π][cm].Phươngtrìnhdaođộngtổnghợp
A.x=2cos[10πt+4][cm]
B.x= 3 cos[10πt+5/6][cm]
C.x=2cos[10πt+/2][cm]
D.x=2 3 cos[10πt+/4][cm] ĐápánB
Câu 8: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốtheocácphươngtrình:x1=
4cos[t+/2]vàx2=4 3 cos[t]cm.Phươngtrìnhcủadaođộngtổnghợp
A. x1=8cos[t+/6]cm
B. x1=8cos[t-/6]cm
C. x1=8cos[t-/3]cm
D. x1=8cos[t+/3]cm
ĐápánA
Câu 9: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốtheocácphươngtrình:x1=
4cos[t]vàx2=4 3 cos[t+/2]cm.Phươngtrìnhcủadaođộngtổnghợp
A. x1=8cos[t+/3]cm
B. x1=8cos[t-/6]cm
C. x1=8cos[t-/3]cm
D. x1=8cos[t+/6]cm
ĐápánA
Câu 10: Chọncâuđúng.Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngchukỳcóphươngtrìnhlầnlượtlà:

x1 4 cos[4t


2

] cm ; x2 3 cos[4t ] cm .Biênđộvàphabanđầucủadaođộngtổnghợplà:

A.5cm;36,90.
B.5cm; 0,7 rad C.5cm; 0,2 rad
D.C.5cm; 0,3 rad
ĐápánB
Câu 11: Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:



3
x1 5 cos[ t ] cm ; x 2 5 cos[ t ] cm .Biênđộvàphabanđầucủadaođộngtổnghợplà:
2
4
2
4





rad .

B.7,1cm; 0 rad

rad .

B.5,2cm;









rad

D.5,8cm;

D.7,1cm;



rad ĐápánD
4
4
3
4
Câu 13: Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngchukỳcóphươngtrìnhlầnlượtlà:
A.6cm;

x1 4 cos[10t


3

C.5,2cm;

] cm ; x2 2 cos[10t ] cm .Phươngtrìnhdaođộngtổnghợpcủahaidaođộngtrênlà:

A. x 2 3 cos[10t ] cm
C. x 2 cos[10t

rad

C.7,1cm;

rad



rad ĐápánB
2
2
4
Câu 12: Chọncâuđúng.Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngchukỳcóphươngtrìnhlầnlượtlà:
5

5

x1 3 cos[ t ] cm ; x 2 3 cos[ t ] cm .Biênđộvàphabanđầucủadaođộngtổnghợplà:
2
6
2
3
A.5cm;


4

] cm





B. x 2 3 cos[10t





D. x 4 cos[10t

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010


4


2

] cm

] cm .ĐápánB

Email:

Trang 8

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

Câu 14: Chohaidaođộngcùngphương,cùngtầnsố: x1 5 cos[t


3

] cm và x 2 5 cos[t

5
] cm .Dao
3

độngtổnghợpcủachúngcódạng:
A. x 5 2 cos[t


3

] cm



B. x 10 cos[t


3

] cm

5 3

cos[t ] cm ĐápánB
2
3
Câu 15: Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngchukỳcóphươngtrìnhlầnlượtlà:
5t
5
x1 6 sin[ ] cm ; x 2 6 cos[ t ] cm .Phươngtrìnhdaođộngtổnghợpcủahaidaođộngtrênlà:
2
2
5

5

A. x 6 cos[ t ] cm

B. x 6 2 cos[ t ] cm .
2
2
2
2
5

5

C. x 6 cos[ t ] cm

D. x 6 2 cos[ t ] cm .ĐápánD
2
3
2
4

C. x 5 2 cos[t ] cm





D. x


Câu 16: Mộtchấtđiểmthamgiađồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsố x1 sin[2t ] cm ;
x2 2,4 cos[2t ] cm .Biênđộdaođộngtổnghợplà:
A.A=1,84cm.

B.A=2.6cm.
C.A=3,4cm.
D.A=6,76cm.
Câu 17: Chohaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốf=50HzcóbiênđộlầnlượtlàA1=2acmvàA2
=acmvàcácphabanđầu 1


3

rad và 2 rad .Kếtluậnnàosauđâylàsai ?

A.Phươngtrìnhdaođộngthứnhất: x1 2a cos[100t



] cm .
3
B.Phươngtrìnhdaođộngthứhai: x1 a.cos[100 t ] cm .
C.Daođộngtổnghợpcóphươngtrình: x a 3 cos[100t
D.Daođộngtổnghợpcóphươngtrình: x a 3 cos[100t


2

] cm .



] cm .ĐápánC
2
Câu 18: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốtheocácphươngtrình:



x1 2cos[5 t ] [cm] , x 2cos[5 t ] [cm] .Vậntốccủavậtcóđộlớncựcđạilà:
2
A. 10 2 cm / s B. 10 2 cm / s
C. 10 cm / s
D. 10 cm / s ĐápánA

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 9

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

I.GIẢI TÌM NHANH MỘT ĐẠI LƯỢNG CHƯA BIẾT TRONG BIỂU THỨC VẬT LÝ:
1.Sử dụng SOLVE của Máy tính Fx 570ES [ COMP: MODE 1 ] SHIFTMODE1 Màn
hình:Math
Chú ý: Nhậpbiến X làphím:ALPHA ]
: màn hình xuất hiện X
Nhậpdấu=làphím:ALPHA CALC :màn hình xuất hiện =
Chứcnăng SOLVE:SHIFT CALCvàsauđónhấnphím= hiển thị kết quả X=
Ví dụ 1:ĐiệnápđặtvàohaiđầumộtđoạnmạchR,L,Ckhôngphânnhánh.Điệnáphiệudụng
haiđầumạchlà100V,haiđầucuộncảmthuầnLlà120V,haibảntụClà60V.Điệnáphiệu
dụnghaiđầuRlà:
A.260VB.140VC.80VD.20V
Phương pháp truyền thống
Phương pháp dùng SOLVE
Giải:ĐiệnápởhaiđầuR:Tacó:
-Với máy FX570ES: Bấm:MODE1
2
2
2
U U R [U L U C ] .Biểnđổitađược
Dùngcôngthức : U 2 U R2 [U L U C ]2
[=>]
U R2 U 2 [U L U C ] 2 .Tiếptụcbiếnđổi: -Bấm:100 x2 ALPHACALC =ALPHA] X x2
U R U 2 [U L U C ] 2 thếsố:
+ [ 120 -60 ] x2
Nhậpmáy: 1002 [120 60]2 80V

Mànhìnhxuấthiện: 1002 =X2 +[120-60]2

Vậy:ĐiệnáphiệudụnghaiđầuRlà:

-Tiếptụcbấm:SHIFTCALCSOLVE=

80VĐápánC.

Mànhìnhhiểnthị:

1002 = X2 + [120-60]2

XlàURcầntìm

X=
L--R =

80
0

Vậy:UR = 80V
Ví dụ 2:MộtmạchdaođộnggồmmộttụđiệncóđiệndungCvàmộtcuộncảmcóđộtựcảmL
.Mạchdaođộngcótầnsốriêng100kHzvàtụđiệncóC=5.nF.ĐộtựcảmLcủamạchlà:
A.5.10-5H.
B.5.10-4H.C.5.10-3H.
D.2.10-4H.
Phương pháp truyền thống
Phương pháp dùng SOLVE
Giải: Côngthứctầnsố
riêng: f

-Với máy FX570ES: Bấm:MODE1 [COMP]

1

2 LC

Biếnđổitacó: L

Bấm:SHIFTMODE1 Mànhìnhhiểnthị:Math
Dùngcôngthức: f

1

4 f 2C
2

-Bấm: X10X 5 ALPHACALC =

Thếsốbấmmáy:
L

1
=5.066.10-4[H]
9
4 .[10 ] .5.10
2

5 2

1
2 LC

SHIFTX10X

ALPHA] X X 5 X10X - 9
1

Mànhìnhxuấthiện: X 10 5
2

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

1 2

Email:



Xx 5 x10 9
Trang 10

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

ĐápánB.

-Tiếptụcbấm:SHIFTCALCSOLVE=[chờ
khoảng6giây]

1

X 10 5

2 Xx 5 x10 9
X=
5.0660 x 10-4
L--R =
0

Mànhìnhhiểnthị:
XlàLcầntìm
Vậy:L= 5.10-4H.

II. BÀI TOÁN CỘNG ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU DÙNG MÁY TÍNH FX-570ES
1.Cách 1: Phương pháp giản đồ véc tơ:Dùngphươngpháptổnghợpdaođộngđiềuhoà.
-Tacó:u1=U01 cos[t 1] vàu2=U01 cos[t 2]
-Thìđiệnáptổngtrongđoạnmạchnốitiếp:u=u1+u2= U 01cos[t 1] U 02cos[t 2]
-Điệnáptổngcódạng:u=U0 co s[t ]
U 01 sin 1 U 02.sin 2
Với:U02 = U201+ U022 + 2.U02.U01. Cos[ 1 2] ; tg


U 01 cos 1 U 02 cos 2
Ví Dụ 3:Chomạchgồm:ĐoạnAMchứa:R,CmắcnốitiếpvớiđoạnMBchứacuộncảmL,r.
TìmuAB=?Biết:




uAM=100 2 s cos[100 t ] [V] U 100[V ], 1
AM

3



A

3





6

6

uMB=100 2cos[100 t ] [V]->UMB=100[V]và 2



C

R
uAM



3

6

B

uMB
Hình

Bài giải: Dùng công thức tổng hợp dao động: uAB =uAM +uMB


L,r

M

+UAB= 1002 1002 2.100.100.cos[ ] 100 2[V ] =>U0AB=200[V]






100 sin[ ] 100 sin[ ]
3
6
+ tan


12
100 cos[ ] 100 cos[ ]
3
6

+VậyuAB=100 2 2cos[100 t


12

] [V]hayuAB=200 cos[100 t


12

] [V]

2.Cách 2: Dùng máy tính FX-570ES: uAB =uAM +uMB để xác định U0AB và . [ RẤT
NHANH!]
a.Chọn chế độ của máy tính: CASIO fx 570ES ; 570ES Plus
+Đểcàiđặtbanđầu[Resetall],BấmSHIFT93 = =
+ MáyCASIOfx570ES bấmSHIFTMODE1hiểnthị1dòng[MthIO]Mànhìnhxuấthiện
Math.
+Đểthựchiệnphéptínhvềsốphứcthìbấmmáy:MODE2 mànhìnhxuấthiệnCMPLX
+Đểtínhdạngtoạđộcực:r [ta hiểu là A] ,Bấmmáy:SHIFT MODE32
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D]tabấmmáy:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịchữD
-ChọnđơnvịđogóclàRad[R]tabấmmáy:SHIFTMODE 4 mànhìnhhiểnthịchữR
Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 11

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

+Đểnhậpkýhiệugóc tabấm:SHIFT[-].
-Cầnchọnchếđộmặcđịnhtheodạngtoạđộcựcr [ta hiểu là A ]
-Chuyểntừdạng:a + bi sangdạngA ,tabấmSHIFT23 =
[-ChuyểntừdạngA sangdạng:a + bi ,tabấmSHIFT24 =]
b. Xác định U0 và bằng cách bấm máy tính:
+Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-NhậpU01 bấmSHIFT[-]nhậpφ1;bấm+,NhậpU02 ,bấmSHIFT[-]nhậpφ2nhấn=kết
quả.
[Nếuhiểnthịsốphứcdạng:a+bi thìbấmSHIFT23 =hiểnthịkếtquả : A
+Với máy FX570MS : BấmMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
NhậpU01 ,bấmSHIFT[-]nhậpφ1,bấm+,NhậpU02,bấmSHIFT[-]nhậpφ2nhấn=
SauđóbấmSHIFT+=hiểnthịkếtquảlà:ASHIFT=hiểnthịkếtquảlà:φ
+Lưu ý Chế độ hiển thị kết quả trên màn hình:
Saukhinhập,ấndấu=hiểnthịkếtquảdướidạngsốvô tỉ,muốnkếtquảdướidạngthập phân
taấnSHIFT=
[hoặcdùngphímSD]đểchuyểnđổikếtquảHiển thị.




Ví dụ 3 ở trên : TìmuAB=?với:uAM=100 2cos[100 t ] [V] U 0 100 2[V ], 1
AM

3



3





6

6

uMB=100 2cos[100 t ] [V]->U0MB=100 2 [V], 2



Giải 1: VớimáyFX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
ChọnchếđộmáytínhtheoD[độ]:SHIFTMODE 3
TìmuAB?Nhậpmáy:100 2 SHIFT[-][-60]+100 2 SHIFT[-]30=Hiểnthịkết
quả :
200-15.VậyuAB=200 cos[t 150 ] [V]Hay:uAB=200 cos[100 t


12

] [V]

Giải 2: ChọnchếđộmáytínhtheoR [Radian]:SHIFTMODE 4
TìmuAB?Nhậpmáy:100 2 SHIFT[-].[-/3]+100 2 SHIFT[-][/6=Hiểnthị
kếtquả:
200-/12 .VậyuAB=200 cos[100 t


12

] [V]
A

X

M

Y

B

c. Nếu cho u1 = U01cos[t + 1] và u = u1 + u2 = U0cos[t + ] .

Tìm dao động thành phần u2 :[Vídụhìnhminhhọabên]
u2
u1
u2 = u - u1.với:u2 = U02cos[t + 2]. Xác định U02 và 2
Hình
*Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2
NhậpU0 ,bấmSHIFT[-]nhậpφ ;bấm-[trừ],NhậpU01,bấmSHIFT[-]nhậpφ1nhấn=
kết quả.
[NếuhiểnthịsốphứcthìbấmSHIFT23= kết quả trên màn hình là: U02 2
*Với máy FX570MS : BấmchọnMODE2
NhậpU0 ,bấmSHIFT[-]nhậpφbấm-[trừ],NhậpU01 ,bấmSHIFT[-]nhậpφ1nhấn=
bấmSHIFT[+]=,tađượcU02 ;bấmSHIFT[=];tađượcφ2
Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 12

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

Ví dụ 4:Nếuđặtvàohaiđầumộtmạchđiệnchứamộtđiệntrởthuầnvàmộtcuộncảmthuần


mắcnốitiếpmộtđiệnápxoaychiềucóbiểuthứcu=100 2 cos[ t+ ][V],thìkhiđóđiệnáp
4

haiđầuđiệntrởthuầncóbiểuthứcuR=100cos[ t][V].Biểuthứcđiệnápgiữahaiđầucuộncảm
thuầnsẽlà


A. uL=100cos[ t+ ][V].
2

C. uL=100cos[ t+ ][V].
4



B. uL=100 2 cos[ t+ ][V].
4



D. uL=100 2 cos[ t+ ][V].
2

Giải 1: Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
ChọnchếđộmáytínhtheoD[độ]:SHIFTMODE 3
TìmuL?Nhậpmáy:100 2 SHIFT[-].[45]-100SHIFT[-].0=


Hiển thị kết quả :10090.VậyuL=100 cos[t ] [V]
2

ChọnA
Giải 2: ChọnchếđộmáytínhtheoR [Radian]:SHIFTMODE 4
TìmuL?Nhậpmáy:100 2 SHIFT[-].[/4]-100SHIFT[-].0=


Hiển thị kết quả: 100/2 .VậyuL=100 cos[t ] [V]
2

ChọnA
Ví dụ 5:Nếuđặtvàohaiđầumộtmạchđiệnchứamộtđiệntrởthuầnvàmộttụđiệnmắcnối


tiếpmộtđiệnápxoaychiềucóbiểuthứcu=100 2 cos[ t- ][V],khiđóđiệnáphaiđầuđiện
4

trởthuầncóbiểuthứcuR=100cos[ t][V].Biểuthứcđiệnápgiữahaiđầutụđiệnsẽlà


A. uC=100cos[ t- ][V].
2



C. uC=100cos[ t+ ][V].
4



B. uC=100 2 cos[ t+ ][V].
4



D. uC=100 2 cos[ t+ ][V].
2

Giải 1: Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
Chọnchếđộmáytínhtheođộ [D]:SHIFTMODE 3
Tìmuc?Nhậpmáy:100 2 SHIFT[-].[-45]-100SHIFT[-].0=


Hiển thị kết quả :100-90.VậyuC=100 cos[t ] [V]
2

ChọnA
Giải 2: Chọnchếđộmáytínhtheo Radian[ R]:SHIFTMODE 4
TìmuC?Nhậpmáy:100 2 SHIFT[-].[-/4]-100SHIFT[-].0=


Hiển thị kết quả: 100-/2 .VậyuC=100 cos[t ] [V
2

ChọnA
Ví dụ 6:ĐoạnmạchABcóđiệntrởthuần,cuộndâythuầncảmvàtụđiệnmắcnốitiếp.Mlà

mộtđiểmtrêntrêndoạnABvớiđiệnápuAM=10cos100t[V]vàuMB=10 3cos[100t- ]
2
[V].TìmbiểuthứcđiệnápuAB.?
Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 13

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

A.



u AB 20 2cos[100t] [V] B. u AB 10 2cos 100t [V]
3



C.

u AB 20.cos 100t








[V] D. u AB 20.cos 100t [V]
3
3



ChọnD

Giải 1: Với máy FX570ES: BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
Chọnchếđộmáytínhtheođộ[D]:SHIFTMODE 3
TìmuAB?Nhậpmáy:10SHIFT[-].0+10 3 SHIFT[-].-90=


Hiển thị kết quả :20-60.VậyuAB=20 cos[100 t ] [V] Chọn
3

D
Giải 2: ChọnchếđộmáytínhtheoRadian[R]:SHIFTMODE 4
TìmuAB?Nhậpmáy:10SHIFT[-].0+10 3 SHIFT[-].[-/2=


Hiển thị kết quả: 20-/3 .VậyuC=20 cos[100 t ] [V] Chọn
3

D
d. Trắc nghiệm vận dụng :
Câu 1:Chomạchđiệnxoaychiềunhưhìnhvẽ.ĐặtvàohaiđầuA,Bmộtđiệnápxoaychiều,
điệnáptứcthờigiữacácđiểmAvàM,MvàBcódạng: uAM 15A 2 cos 200M
B
t / 3 [V]



Và u MB 15 2 cos 200t [V] .BiểuthứcđiệnápgiữaAvàBcódạng:
A. u AB 15 6 cos[200t / 6][V] B. u AB 15 6 cos 200t / 6 [V]
C. u AB 15 2 cos 200t / 6 [V]
D. u AB 15 6 cos 200t [V]
Câu 2: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây có cảm
kháng ZL = 200 mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL =
100cos[100 t+ /6][V].Biểuthứcđiệnápởhaiđầuđoạnmạchcódạngnhưthếnào?
A.u=50cos[100 t- /3][V].


B.u=50cos[100 t-5 /6][V].
C.u=100cos[100 t- /2][V].

D.u=50cos[100 t+ /6][V]. Chọn
D
Câu 3[ĐH2009]: ĐặtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchcóR,L,Cmắcnốitiếp.Biết
R=10Ω,cuộncảmthuầncóL=1/[10π][H],tụđiệncóC=

[F]vàđiệnápgiữahaiđầu

cuộncảmthuầnlàuL=20 cos[100πt+π/2][V].Biểuthứcđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạchlà
A.u=40cos[100πt+π/4][V].


B. u=40 cos[100πtπ/4][V].
C.u=40 cos[100πt+π/4][V].

D. u = 40cos[100πt π/4] [V].
ChọnD
III. TÌM BIỂU THỨC i HOẶC u TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU DÙNG MÁY FX570ES
1.Phương pháp giải truyền thống:
Cho R,L,Cnốitiếp.Nếuchou=U0cos[t+u],viếti?Hoặcnếuchoi=I0cos[t+i],viếtu?
Bước 1:TínhtổngtrởZ:Tính ZL L.; Z C

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

1
1
và Z R 2 [ Z L Z C ] 2

C 2 fC

Email:

Trang 14

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

U
U
;Io= o ;
Z
Z
Z Z
Bước 3:Tínhđộlệchphagiữauhaiđầumạchvài: tan L C ;Suyra
R

Bước 2:ĐịnhluậtÔm:UvàIliênhệvớinhaubởi I

Bước 4:Viếtbiểuthứcihoặcu:
a]Nếuchotrướcu=U0cos[t+u]thìicódạng:i=I0cos[t+u-].
b]Nếuchotrướci=I0cos[t+i]thìucódạng:u=U0cos[t+i+].
Ví dụ 7:MạchđiệnxoaychiềugồmmộtđiệntrởthuầnR=50,mộtcuộnthuầncảmcóhệsố
4
tựcảm L 1 [ H ] vàmộttụđiệncóđiệndung C 2.10 [ F ] mắcnốitiếp.Biếtrằngdòngđiện





quamạchcódạng i 5cos100 t A .Viếtbiểuthứcđiệnáptứcthờigiữahaiđầumạchđiện.
Giải 1:
1
Bước 1:Cảmkháng: Z L L 100 . 1 100 ;Dungkháng: ZC 1
50
4

2.10
C
100 .

2

2

Tổngtrở: Z R 2 Z L Z C 502 100 50 50 2
Bước 2:ĐịnhluậtÔm:VớiUo=IoZ=5.50 2 =250 2 V;
Bước 3:Tínhđộlệchphagiữauhaiđầumạchvài:

Z Z C 100 50
tan L

1 [rad].
4
R
50



Bước 4:Biểuthứcđiệnáptứcthờigiữahaiđầumạchđiện: u 250 2 cos 100 t [V].
4

2.Phương pháp dùng máy tính FX-570ES: [NHANH VÀ HIỆU QUẢ CHO TRẮC
NGHIỆM]
a.Tìm hiểu các đại lượng xoay chiều dạng phức: Xembảngliênhệ
ĐẠI LƯỢNG
CÔNG THỨC
DẠNG SỐ PHỨC TRONG MÁY TÍNH FXĐIỆN
570ES
CảmkhángZL
ZL
ZLi[ChúýtrướcicódấucộnglàZL]
DungkhángZC ZC
-ZCi[ChúýtrướcicódấutrừlàZc]
1
Tổngtrở:
; Z R [ Z L ZC ]i =a+bi[vớia=R;b=[ZL-ZC
Z L L. ; Z C
.C
]]
2
2
-NếuZL>ZC:Đoạnmạchcótinhcảmkháng
Z R Z L ZC
-NếuZLCườngđộdòng
i=Iocos[t+i]
i I 0i i I 0 i
điện
Điệnáp
u=Uocos[t+u] u U iu U
0

ĐịnhluậtÔM

I

U
Z

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

i

0

u

u
u i.Z Z u
i
Z

Email:

Trang 15

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

Chú ý: Z R [ Z L Z C ]i [tổngtrởphức Z cógạchtrênđầu:Rlàphầnthực,[ZL-ZC]làphần
ảo]
b.Chọn cài dặt máy tính Fx-570ES:
-BấmSHIFT 9 3 = =:Đểcàiđặtbanđầu[Resetall]
-BấmSHIFT MODE1:hiểnthị1dòng[MthIO]MànhìnhxuấthiệnMath.
-BấmMODE 2:Tínhtoánsốphức,trênmànhìnhxuấthiện:CMPLX.
-BấmSHIFTMODE32:Càiđặtdạngtoạđộcực:[r ]
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
[-ChọnđơnvịđogóclàRad[R],bấm:SHIFTMODE 4 trênmànhìnhhiểnthịchữR ]
-BấmSHIFT [-]:nhậpkýhiệugóc củasốphức
-Chuyểntừa + bi sangA ,bấmSHIFT 2 3 =
[-ChuyểntừA sanga + bi ,bấmSHIFT 2 4 =]
-Dùngphím ENG đểnhậpphầnảoi
b.Lưu ý Chế độ hiển thị kết quả trên màn hình:
Saukhinhập,ấndấu=cóthểhiểnthịkếtquảdướidạngsốvô tỉ,
muốnkếtquảdướidạngthập phântaấnSHIFT=
[hoặcdùngphímSD]đểchuyểnđổikếtquảHiển thị. Phím ENG đểnhậpphầnảoi
c. Các Ví dụ :
Ví dụ 7 ở trên : Giải: Z L L 100 . 1 100 ; ZC 1 .... 50 .VàZL-ZC=50
C

-Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-BấmSHIFTMODE32:Càiđặtdạngtoạđộcực:[r ]
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
Tacó: u i.Z. I0 .i X [R [ZL ZC ]i 50 X [ 50 50i ] [ Phép NHÂN hai số phức]
Nhậpmáy:5SHIFT[-]0X[50+50ENGi]=Hiểnthị:353.5533945=
250 2 45
Vậybiểuthứctứcthờiđiệnápcủahaiđầumạch:u = 250 2 cos[ 100t +/4] [V].
1

2





Ví dụ 8:MộtmạchđiệnxoaychiềuRLCkhôngphânnhánhcóR=100 ;C= .104 F ;L= H.
Cườngđộdòngđiệnquamạchcódạng:i=2 2 cos100 t[A].Viếtbiểuthứcđiệnáptứcthời
củahaiđầumạch?
2

Giải: Z L L. 100 200 ; Z C


1
........=100 .VàZL-ZC=100
.C

-Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-BấmSHIFTMODE32:Càiđặtdạngtoạđộcực:[r ]
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
Tacó: u i.Z. I0 .i X [R [ZL ZC ]i 2 2 0 X [ 100 100i ] [ Phép NHÂN hai số phức]
Nhậpmáy:2 2 SHIFT[-]0X[100+100ENGi]=Hiểnthị:40045
Vậybiểuthứctứcthờiđiệnápcủahaiđầumạch:u = 400cos[ 100t +/4] [V].
1

Ví dụ 9:ChođoạnmạchxoaychiềucóR=40 ,L= [H],C=


Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

10 4
[F],mắcnốitiếpđiệnáp2
0.6

Email:

Trang 16

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

đầumạchu=100 2 cos100 t[V],Cườngđộdòngđiệnquamạchlà:


A. i=2,5cos[100 t+ ][ A]
4



C. i=2cos[100 t- ][ A]
4

1





B. i=2,5cos[100 t- ][ A]





4

Giải: Z L L. 100 100 ; Z C


1

.C



C. i=2cos[100 t+ ][ A]
4

1
104
100 .
0, 6

=60 .VàZL-ZC=40

-Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-BấmSHIFTMODE32:Càiđặtdạngtoạđộcực:[r ]
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
U 0 u
u
100 2 0
. [ Phép CHIA hai số phức]
Tacó:i

Z [ R [ Z L ZC ]i [ 40 40i ]
Nhập100 2 SHIFT[-]0:[40+40ENGi]=Hiểnthị:2,5-45
Vậy:Biểuthứctứcthờicườngđộdòngđiệnquamạchlà:i = 2,5cos[100t -/4] [A].ChọnB
Ví dụ 10:Mộtđoạn mạchđiệngồmđiệntrởR=50mắcnốitiếpvớicuộnthuầncảmL=
0,5/[H].Đặtvàohaiđầuđoạnmạchmộtđiệnápxoaychiềuu=100 2 cos[100t-/4][V].
Biểuthứccủacườngđộdòngđiệnquađoạnmạchlà:
A.i=2cos[100t-/2][A]. B.i=2 2 cos[100t-/4][A].
C.i=2 2 cos100t[A].
D.i=2cos100t[A].
Giải: Z L L.

0,5



100 50 ;.VàZL-ZC=50 -0=50

-Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-BấmSHIFTMODE32:Càiđặtdạngtoạđộcực:[r ]
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
U 0u
u
100 2 45
. [ Phép CHIA hai số phức]
Tacó:i

Z [ R Z Li]
[ 50 50i ]
Nhập100 2 SHIFT[-]-45:[50+50ENGi]=Hiểnthị:2- 90
Vậy:Biểuthứctứcthờicườngđộdòngđiệnquamạchlà:i = 2cos[ 100t - /2] [A].ChọnA
Ví dụ 11[ĐH 2009]: Khiđặthiệuđiệnthếkhôngđổi30Vvàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrở
thuầnmắcnốitiếpvớicuộncảmthuầncóđộtựcảmL=1/4[H]thìcườngđộdòngđiện1
chiềulà1A.Nếuđặtvàohaiđầuđoạnmạchnàyđiệnápu =150 2 cos120t [V]thìbiểuthức
cườngđộdòngđiệntrongmạchlà:
A. i 5









2cos[120t ][A] B. i 5cos[120t ][ A] C. i 5 2cos[120 t ][ A] D. i 5cos[120t ][ A]
4
4
4
4

Giải: Khiđặthiệuđiệnthếkhôngđổi[hiệuđiệnthế1chiều]thìđoạnmạchchỉcòncóR:R=
U/I=30
Z L L.

u 150 20
1
[ Phép CHIA hai số phức]
120 30 ;i=
4
Z [30 30i]

-Với máy FX570ES : -BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-BấmSHIFTMODE32:Càiđặtdạngtoạđộcực:[r ]
Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 17

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiển
thịD
Nhậpmáy:150 2 :[30+30ENGi]=Hiểnthị:5- 45
Vậy:Biểuthứctứcthờicườngđộdòngđiệnquamạchlà:i = 5cos[ 120t - /4] [A].ChọnD
3. Trắc nghiệm vận dụng:
1

Câu 1:ChomạchđiệnxoaychiềucóR=30 ,L= [H],C=


10 4
[F];hiệuđiệnthếhaiđầu
0.7

mạchlàu=120 2 cos100 t[V],thìcườngđộdòngđiệntrongmạchlà
A. i

4cos[100 t


4

][ A]



C. i 2cos[100 t ][ A]
4







B. i 4cos[100 t ][ A]





D. i 2cos[100 t ][ A]

4



4

IV. XÁC ĐỊNH HỘP ĐEN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU DÙNG MÁY TÍNH FX570ES
[ RẤT NHANH VÀ HIỆU QUẢ CHO TRẮC NGHIỆM]
1.Chọn cài dặt máy tính Fx-570ES:
Các bước Chọn chế độ
Nút lệnh
Ý nghĩa- Kết quả
Càiđặtbanđầu[Resetall]: Bấm:SHIFT 9 3 = =
Resetall
Hiểnthị1dòng[MthIO]
Bấm:SHIFT MODE 1 MànhìnhxuấthiệnMath.
Thựchiệnphéptínhvềsố Bấm:MODE 2
Mànhìnhxuấthiệnchữ
phức
CMPLX
Bấm:SHIFT MODE Hiểnthịsốphứckiểur
Dạngtoạđộcực:r
32
[A ]
Tínhdạngtoạđộđềcác:a
Bấm:SHIFT MODE Hiểnthịsốphứckiểua+bi
+ ib.
31
Chọnđơnvịgóclàđộ[D] Bấm:SHIFT MODE 3 MànhìnhhiểnthịchữD
Hoặcchọnđơnvịgóclà
MànhìnhhiểnthịchữR
Bấm:SHIFT MODE 4
Rad[R]
Đểnhậpkýhiệugóc
Bấm:SHIFT [-]
Mànhìnhhiểnthịkýhiệu
Chuyểntừdạnga + bi sang Bấm:SHIFT 2 3 =
MànhìnhhiểnthịdạngA
dạngA ,

Mànhìnhhiểnthịdạnga +
Bấm:SHIFT 2 4 =
ChuyểntừdạngA
bi
sangdạnga + bi
2. Xác định các thông số [ Z, R, ZL, ZC] bằng máy tính:
u
i

-TínhZ: Z

U 0 u
[ Phép CHIA hai số phức ]
[ I 0 i ]


Nhậpmáy:U0 SHIFT[-]φu :[I0 SHIFT[-]φi]=

-Vớitổngtrởphức: Z R [ Z L Z C ]i ,nghĩalàcódạng[a + bi].vớia=R;b=[ZL-ZC]
Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 18

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

-ChuyểntừdạngA sangdạng:a + bi :bấmSHIFT24=
3.Các Ví dụ:
Ví dụ 12: Mộthộpkín[đen]chỉchứahaitrongbaphầntửR,L,Cmắcnốitiếp.Nếuđặtvàohai


đầumạchmộtđiệnápxoaychiềuu=100 2 cos[100t+ ][V]thìcườngđộdòngđiệnquahộp
4

đenlà
i=2cos[100t][A].Đoạnmạchchứanhữngphầntửnào?Giátrịcủacácđạilượngđó?
Giải:
-Với máy FX570ES: BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
-BấmSHIFTMODE31:Càiđặtdạngtoạđộđềcác:[a + bi].
Z

u 100 245
Nhập:100 2 SHIFT[-]45:[2SHIFT[-]0]=Hiểnthị:50+50i

i
[20]

Mà Z R [ Z L ZC ]i .Suyra:R=50;ZL=50.Vậyhộpkín[đen]chứahaiphầntửR,L.
Ví dụ 13: Mộthộpkín[đen]chỉchứahaitrongbaphầntửR,L,Cmắcnốitiếp.Nếuđặtvàohai


đầumạchmộtđiệnápxoaychiềuu=200 2 cos[100t- ][V]thìcườngđộdòngđiệnquahộp
4

đenlà
i=2cos[100t][A].Đoạnmạchchứanhữngphầntửnào?Giátrịcủacácđạilượngđó?
Giải:
-Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
-BấmSHIFTMODE31:Càiđặtdạngtoạđộđềcác:[a + bi].
Z

u 200 2 45
:Nhập200 2 SHIFT[-]-45:[2SHIFT[-]0]=Hiểnthị:100
i
[20]

100i
Mà Z R [ Z L ZC ]i .Suyra:R=100;ZC=100.Vậyhộpkín[đen]chứahaiphầntửR,C.
Ví dụ 14: Mộthộpkín[đen]chỉchứahaitrongbaphầntửR,L,Cmắcnốitiếp.Nếuđặtvàohai


đầumạchmộtđiệnápxoaychiềuu=20 6 cos[100t- ][V]thìcườngđộdòngđiệnquahộp
3

đenlà
i=2 2 cos[100t][A].Đoạnmạchchứanhữngphầntửnào?Giátrịcủacácđạilượngđó?
Giải:
-Với máy FX570ES: BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
-BấmSHIFTMODE31:Càiđặtdạngtoạđộđềcác:[a + bi].
Z

u 20 660
:Nhập20 6 SHIFT[-]-60:[2 2 SHIFT[-]0 ]=Hiểnthị:

i [2 20]

5

-15i

3

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 19

Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 bằng máy tính casiofx570es & 570es plus

Mà Z R [ Z L ZC ]i .Suyra:R=5

3 ;ZC=15.Vậyhộpkín[đen]chứahaiphầntửR,C.

Ví dụ 15: Mộthộpkín[đen]chỉchứahaitrongbaphầntửR,L,Cmắcnốitiếp.Nếuđặtvàohai


đầumạchmộtđiệnápxoaychiềuu=200 6 cos[100t+ ][V]thìcườngđộdòngđiệnquahộp
6

đenlà


i=2 2 cos[100t- ][A].Đoạnmạchchứanhữngphầntửnào?Giátrịcủacácđạilượngđó?
6

Giải: - Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
-BấmSHIFTMODE31:Càiđặtdạngtoạđộđềcác:[a + bi].
Z

u 200 630

:Nhập200 6 SHIFT[-]30:[2 2 SHIFT[-][-30]=
i [2 2 30]

Hiểnthị:86,6+150i=50 3 +150i.Suyra:R=50 3 ;ZL=150.Vậyhộpkínchứahaiphần
tửR,L.
Ví dụ 16: Mộthộpkín[đen]chỉchứahaitrongbaphầntửR,L,Cmắcnốitiếp.Nếuđặtvàohai


đầumạchmộtđiệnápxoaychiềuu=200 2 cos[100t+ ][V]thìcườngđộdòngđiệnquahộp
4

đenlà
i=2cos[100t][A].Đoạnmạchchứanhữngphầntửnào?Giátrịcủacácđạilượngđó?
Giải:
- Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
-Chọnđơnvịđogóclàđộ[D],bấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
-BấmSHIFTMODE31:Càiđặtdạngtoạđộđềcác:[a + bi].
Z

u 200 245
:Nhập200 2 SHIFT[-]45:[2SHIFT[-]0=

i
[20]

Hiểnthị:141.42...45.bấmSHIFT24 =Hiểnthị:100+100iHay:R=100;ZL=100.Hộp
kínchứaR,L.
4.Trắc nghiệm:
Câu 1: ChođoạnmạchgồmhaiphầntửX,Ymắcnốitiếp.TrongđóX,YcóthểlàR,Lhoặc
C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100 t[V] và i =
2 2 cos[100 t- /6][A].ChobiếtX,Ylànhữngphầntửnàovàtínhgiátrịcủacácphầntửđó?
A.R=50 vàL=1/ H.
B.R=50 vàC=100/ F.
C.R=50 3 vàL=1/2 H.

D.R=50 3 vàL=1/ H.
Câu 2: CuộndâythuầncảmcóhệsốtựcảmL=636mHmắcnốitiếpvớiđoạnmạchX,đoạn
mạchXchứa2trong3phầntửR0,L0,C0mắcnốitiếp.Đặtvàohaiđầuđoạnmạchhiệuđiệnthế
u=120 2 cos100 t[V]thìcườngđộdòngđiệnquacuộndâylài=0,6 2 cos[100 t- /6][A].
Xácđịnh2trong3phầntửđó?
A.R0=173 vàL0=31,8mH.

B.R0=173 vàC0=31,8mF.
C.R0=17,3 vàC0=31,8mF.

D.R0=173 vàC0=31,8 F.

Hàn Quốc Hùng ĐT: 0988.005.010

Email:

Trang 20

Tải về bản full

Video liên quan

Chủ Đề