Cách sử dụng máy thở HFNC

ĐẶC ĐIỂM:

  • Hệ thống oxy dòng cao [HFNC] - Model: HF8cung cấpgiải pháp thở oxy dòng cao qua cannula mũi [HNFC - High flow nasal cannula] đã được WHO và BYT đưa vào phác đồ điều trị Covid-19.
  • Duy trì độ ẩm tối ưu kết hợp với ống thông mũi để đảm bảo hỗn hợp khí oxy lưu lượng cao dichuyển dễ dàng giúp đạt được hiệu quả cao trong điều trị.
  • Duy trì tập trung khí oxy được hít vào ở mức ổn định cao, cải thiện khả năng tạo oxy, giảm sự thiếu hụt oxy trong máu và tăng hiệu quả thông khí phổi.

  • Tạo ra áp lực dương thấp cuối thì thở ra[PEEP], giảm tiêu thụ năng lượng khi thở, cải thiệu tần suất thở; hỗ trợ mở phế nang, dẫn đến sự khuếch tán oxy.
  • Giảm không gian chết của miệng, mũi và hầu họng, thúc đẩy chuyển đổi oxy và nâng cao hiệu quả thông khí.

  • Cải thiện chứng khó thở, tăng oxy, giảm tỷ lệ đặt nội khí quản và tỷ lệ tử vong đặt nội khí quản ở mức thấp hơn đáng kể so với máy thở không xâm lấn và liệu pháp oxy tiêu chuẩn.

CÁC ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA Hệ thống oxy dòng cao [HFNC] - Model: HF8:

  • Kiểm soát và theo dõi nồng độ oxy chính xác:

Dải nồng độ oxy được cài đặt từ 21% đến 100%. Cảm biến oxy siêu nhạy và van tỷ lệ thu nhỏ có thể kiểm soát oxy chính xác để đảm bảo khí trộn với bất kỳ nồng độ oxy nào đáp ứng nhu của bệnh nhân. Cùng lúc đó, nồng độ oxy có thể được theo dõi trong thời gian thực.

  • Theo dõi và kiểm soát nhiệt độ chính xác:

Áp dụng cảm biến độ nhạy cao và thuật toán điều khiển tự động thông minh sáng tạo giúp kiểm soát chính xác nhiệt độ hít vào của bệnh nhân và theo dõi theo thời gian thực để đảm bảo độ ấm và độ ẩm được an toàn và hiệu quả. Độ ẩm có thể đạt đến 100% đáp ứng nhu cầu của bệnh nhân.

  • Kiểm soát và theo dõi lưu lượng chính xác

Cài đặt dải lưu lượng: 2L/phút-80l/phút, cảm biến lưu lượng nhập vào có thể đảm bảo khí lưu lượng cao và đồng thời, theo dõi lưu lượng khí ở thời gian thực đảm bảo điều trị hiệu quả cho bệnh nhân.

  • Tùy chọn Module đo nồng độ oxy máu SpO2

Module đo SpO2 có thể theo dõi mức độ bão hòa oxy máu của bệnh nhân và nhịp mạch tại thời gian thực, cung cấp thêm thông tin điều trị cho bệnh nhân và nhân viên y tế.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Điều khiển Oxy

Đo nồng độ O2: có

Báo động giới hạn O2: Có

Phạm vi có thể đặt: 21%-100%

Độ chính xác oxy: ±5%

Kiểm soát oxy: Tự động

  • Điều khiển lưu lượng

Phạm vi có thể đặt: 2-80L/phút

Độ chính xác lưu lượng: ±5L/phút(Chế độ lưu lượng cao:25L/phút~80L/phút)

±2L/phút(Chế độ lưu lượng thấp:2L/phút~25L/phút)

Đo lường: Có

  • Điểu khiển nhiệt độ

Phạm vi có thể đặt: 29~37 / 9 mức

Độ chính xác nhiệt độ: ±2

Đo lường: Có

  • Chức năng xem lại: Xem lại lịch sử: 1, 3, 7, 30 ngày
  • Chức năng hẹn giờ: Thời gian điều trị tích lũy, tổng thời gian sử dụng, thiết lập tín hiệu thời gian điều trị, chế độ ban đêm
  • Phân loại IP: IP22
  • Kích thước: 336mm × 233mm × 136mm
  • Khối lượng: 3.2kg
  • Điện áp đầu vào: AC 220V,2A Max, 50Hz

ĐẶC ĐIỂM:

  • Hệ thống oxy dòng cao [HFNC] - Model: HF8cung cấpgiải pháp thở oxy dòng cao qua cannula mũi [HNFC - High flow nasal cannula] đã được WHO và BYT đưa vào phác đồ điều trị Covid-19.
  • Duy trì độ ẩm tối ưu kết hợp với ống thông mũi để đảm bảo hỗn hợp khí oxy lưu lượng cao dichuyển dễ dàng giúp đạt được hiệu quả cao trong điều trị.
  • Duy trì tập trung khí oxy được hít vào ở mức ổn định cao, cải thiện khả năng tạo oxy, giảm sự thiếu hụt oxy trong máu và tăng hiệu quả thông khí phổi.

  • Tạo ra áp lực dương thấp cuối thì thở ra[PEEP], giảm tiêu thụ năng lượng khi thở, cải thiệu tần suất thở; hỗ trợ mở phế nang, dẫn đến sự khuếch tán oxy.
  • Giảm không gian chết của miệng, mũi và hầu họng, thúc đẩy chuyển đổi oxy và nâng cao hiệu quả thông khí.

  • Cải thiện chứng khó thở, tăng oxy, giảm tỷ lệ đặt nội khí quản và tỷ lệ tử vong đặt nội khí quản ở mức thấp hơn đáng kể so với máy thở không xâm lấn và liệu pháp oxy tiêu chuẩn.

CÁC ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA Hệ thống oxy dòng cao [HFNC] - Model: HF8:

  • Kiểm soát và theo dõi nồng độ oxy chính xác:

Dải nồng độ oxy được cài đặt từ 21% đến 100%. Cảm biến oxy siêu nhạy và van tỷ lệ thu nhỏ có thể kiểm soát oxy chính xác để đảm bảo khí trộn với bất kỳ nồng độ oxy nào đáp ứng nhu của bệnh nhân. Cùng lúc đó, nồng độ oxy có thể được theo dõi trong thời gian thực.

  • Theo dõi và kiểm soát nhiệt độ chính xác:

Áp dụng cảm biến độ nhạy cao và thuật toán điều khiển tự động thông minh sáng tạo giúp kiểm soát chính xác nhiệt độ hít vào của bệnh nhân và theo dõi theo thời gian thực để đảm bảo độ ấm và độ ẩm được an toàn và hiệu quả. Độ ẩm có thể đạt đến 100% đáp ứng nhu cầu của bệnh nhân.

  • Kiểm soát và theo dõi lưu lượng chính xác

Cài đặt dải lưu lượng: 2L/phút-80l/phút, cảm biến lưu lượng nhập vào có thể đảm bảo khí lưu lượng cao và đồng thời, theo dõi lưu lượng khí ở thời gian thực đảm bảo điều trị hiệu quả cho bệnh nhân.

  • Tùy chọn Module đo nồng độ oxy máu SpO2

Module đo SpO2 có thể theo dõi mức độ bão hòa oxy máu của bệnh nhân và nhịp mạch tại thời gian thực, cung cấp thêm thông tin điều trị cho bệnh nhân và nhân viên y tế.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Điều khiển Oxy

Đo nồng độ O2: có

Báo động giới hạn O2: Có

Phạm vi có thể đặt: 21%-100%

Độ chính xác oxy: ±5%

Kiểm soát oxy: Tự động

  • Điều khiển lưu lượng

Phạm vi có thể đặt: 2-80L/phút

Độ chính xác lưu lượng: ±5L/phút(Chế độ lưu lượng cao:25L/phút~80L/phút)

±2L/phút(Chế độ lưu lượng thấp:2L/phút~25L/phút)

Đo lường: Có

  • Điểu khiển nhiệt độ

Phạm vi có thể đặt: 29~37 / 9 mức

Độ chính xác nhiệt độ: ±2

Đo lường: Có

  • Chức năng xem lại: Xem lại lịch sử: 1, 3, 7, 30 ngày
  • Chức năng hẹn giờ: Thời gian điều trị tích lũy, tổng thời gian sử dụng, thiết lập tín hiệu thời gian điều trị, chế độ ban đêm
  • Phân loại IP: IP22
  • Kích thước: 336mm × 233mm × 136mm
  • Khối lượng: 3.2kg
  • Điện áp đầu vào: AC 220V,2A Max, 50Hz

Video liên quan

Chủ Đề