Cách tiến hóa ash Greninja trong pixelmon

Nước
Bóng tối
⬅️ Tiền tiến hóa Tiến hóa ➡️
Gekogashira Không có
Gekkoga [ゲッコウガ, Gekkōga] là Pokémon song hệ
Nước/
Bóng tối được giới thiệu trong Thế hệ VI. Gekkoga là dạng tiến hóa của Gekogashira.

Mô tả

Gekkoga có thể tạo phi tiêu từ nước. Khi chúng xoay những phi tiêu này và ném đi với tốc độ cao, thứ vũ khí này có thể cắt đôi cả kim loại. Gekkoga thoắt ẩn thoắt hiện hệt như một ninja. Loài Pokémon này vờn quanh đối thủ bằng những chuyển động nhanh lẹ, rồi ném những chiếc thủy phi tiêu chém vào kẻ thù.

 Năng lực

Chỉ số cơ bản
Hp 72
Tấn công 95
Phòng thủ 67
Tấn công đặc biệt 103
Phòng thủ đặc biệt 71
Tốc độ 122
Tổng 530

Satoshi-Gekkoga

Chỉ số cơ bản
Hp 72
Tấn công 145
Phòng thủ 67
Tấn công đặc biệt 153
Phòng thủ đặc biệt 71
Tốc độ 132
Tổng 640

 Khả năng chịu sát thương

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Siêu linh
Ma
Thường
Giác đấu
Thép
Bay
Côn trùng
Lửa
Độc
Cỏ
Nước
Đất
Điện
Băng
Đá
Tiên
Bóng tối
Rồng

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Khi đặc tính Protean? được kích hoạt, khả năng chịu sát thương của Gekkoga sẽ phụ thuộc vào hệ mà Pokémon này chuyển đổi thành.

Tên gọi khác

Ngôn ngữ Tên
Nhật Gekkouga [ゲッコウガ, Gekkouga]
Satoshi-Gekkouga [サトシゲッコウガ, Satoshi Gekkouga]
Anh Greninja
Ash-Greninja

Greninja is the pokemon whish has two types [Water and Dark] from the 6 generation. You can find it in such biomes as a Swampland and Swampland M. Evolves from Frogadier at 36 level. Who evolves from Froakie at 16 level. Another forms: Ash Greninja.

  1. Spawn
  2. Level up Moves
  3. Tutor Moves
  4. Egg Moves
  5. TM Moves
  6. Transfer Moves

Video liên quan

Chủ Đề