Cách tính cước xe dịch vụ

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

Báp giá thuê xe ô tô tư lái, có lái, thuê xe 4 chỗ, 7 chỗ, 17 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ, thuê xe theo tháng,.. XeMuaBanNhanh chia sẻ công thức tính tiền thuê xe ô tô.

Công thức tính tiền thuê xe ô tô

Giá thuê xe ô tô sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Cách tính cước xe dịch vụ
  • Khoảng cách: là số km đã đi (được tính từ điểm xuất phát đến đến điểm kết thúc lịch trình)
  • Thời gian thuê xe: là thời gian sử dụng xe
  • Số ngày: là tổng số ngày cho lịch trình
  • Loại xe: số chỗ, thương hiệu, hãng xe
  • Thời điểm: là thời điểm thuê xe đầu tuần, cuối tuần, các ngày nghỉ lễ..

Công thức tính giá thuê xe:

Giá thuê xe = Tiền xăng dầu + lương tài xế + phí cầu đường + Phí khấu trừ giá trị xe + Phí dịch vụ xe + Phí khác

Bảng giá thuê xe ô tô

Xe MuaBanNhanh cập nhật bảng giá cho thuê xe ô tô mới nhất. Bảng giá thuê xe ô tô theo giờ, theo tháng xe 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, thuê xe du lịch,..

Bảng giá thuê xe ô tô theo giờ

Bảng giá thuê xe ô tô 4 chỗ, 7 chỗ theo giờ:

THỜI GIAN/KM SỬ DỤNGLOẠI XEPHÍ DỊCH VỤ
( VNĐ )
PHÍ GIỜ VƯỢT
( VNĐ )
PHÍ KM VƯỢT
( VNĐ )
2h/20km4 chỗ / 7 chỗ400.000150.00015.000
4h/40km4 chỗ / 7 chỗ700.000150.00015.000
6h/60km4 chỗ / 7 chỗ1.000.000150.00015.000
8h/80km4 chỗ / 7 chỗ1.300.000100.00010.000
10h/100km4 chỗ / 7 chỗ1.500.000100.00010.000

Cách tính cước xe dịch vụ


** Bảng phí dịch vụ trên đã bao gồm xăng dầu, lái xe, phí cầu đường,… nhưng chưa bao gồm thuế VAT và phí bến bãi đậu xe.

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.

Bảng giá thuê xe ô tô theo ngày

Bảng giá thuê xe ô tô 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 35 chỗ theo ngày:

Cách tính cước xe dịch vụ

Lưu ý:

  • Giá trên áp dụng trong trường hợp khách hàng sử dụng xe trong nội thành, không quá 80km trong thời gian từ 8h AM đến 17h PM. Xe thuê theo ngày ngoại tỉnh không quá 100Km.
  • Trước 8h AM và sau 17h PM được tính là thời gian sử dụng ngoài giờ.
  • Giá trên đã bao gồm lái xe,xăng dầu.
  • Giá trên không bao gồm thuế VAT

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.

Dưới đây là chi tiết giá dịch vụ

Bảng giá thuê xe theo tháng

Bảng giá dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 35 chỗ theo tháng

Bảng giá thuê xe 4 chỗ ngồi theo tháng

CHO THUÊ XE 26 NGÀY/ THÁNG/ 2.600 KM
(THỜI GIAN LÀM VIỆC: 7:00 AM – 5:00 PM)

  24.000.000 VNĐ/THÁNG
  Km vượt (được tính km thứ 2.601)   5.000 vnđ/km
   Ngoài giờ
  (Được tính trước 7:00 AM và sau 5:00 PM)
 50.000 vnđ/giờ
 Lưu đêm ngoài tỉnh  (Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau)  300.000 vnđ/đêm

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.

Không bao gồm

– Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc.

Bao gồm:

– Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động

– Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe

Bảng giá thuê xe 7 chỗ ngồi theo tháng

CHO THUÊ XE 26 NGÀY/ THÁNG/ 2.600 KM
(THỜI GIAN LÀM VIỆC: 7:00 AM – 5:00 PM)

 28.000.000 VNĐ/THÁNG
  Km vượt (được tính km thứ 2.601)   6.000 vnđ/km
   Ngoài giờ
  (Được tính trước 7:00 AM và sau 5:00 PM)
 60.000 vnđ/giờ
 Lưu đêm ngoài tỉnh  (Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau)  300.000 vnđ/đêm

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.

Không bao gồm

– Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc.

Bao gồm:

– Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động

– Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe

Bảng giá thuê xe 16 chỗ ngồi theo tháng

CHO THUÊ XE 26 NGÀY/ THÁNG/ 2.600 KM
(THỜI GIAN LÀM VIỆC: 7:00 AM – 5:00 PM)

 31.000.000 VNĐ/THÁNG
  Km vượt (được tính km thứ 2.601)   6.000 vnđ/km
   Ngoài giờ
  (Được tính trước 7:00 AM và sau 5:00 PM)
 60.000 vnđ/giờ
 Lưu đêm ngoài tỉnh  (Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau)  350.000 vnđ/đêm

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.

Không bao gồm

– Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc.

Bao gồm:

– Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động

– Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe

Bảng giá thuê xe 29 chỗ ngồi theo tháng

CHO THUÊ XE 26 NGÀY/ THÁNG/ 2.600 KM
(THỜI GIAN LÀM VIỆC: 7:00 AM – 5:00 PM)

 32.000.000 VNĐ/THÁNG
  Km vượt (được tính km thứ 2.601)   15.000 vnđ/km
   Ngoài giờ
  (Được tính trước 7:00 AM và sau 5:00 PM)
 150.000 vnđ/giờ
 Lưu đêm ngoài tỉnh  (Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau)  300.000 vnđ/đêm

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.

Không bao gồm

– Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc.

Bao gồm:

– Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động

– Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe

Bảng giá thuê xe 45, 47 chỗ ngồi theo tháng

CHO THUÊ XE 26 NGÀY/ THÁNG/ 2.600 KM
(THỜI GIAN LÀM VIỆC: 7:00 AM – 5:00 PM)

 37.000.000 VNĐ/THÁNG
  Km vượt (được tính km thứ 2.601)   6.000 vnđ/km
   Ngoài giờ
  (Được tính trước 7:00 AM và sau 5:00 PM)
 60.000 vnđ/giờ
 Lưu đêm ngoài tỉnh  (Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau)  300.000 vnđ/đêm

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.

Không bao gồm

– Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc.

Bao gồm:

– Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động

– Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe

Nguồn: https://xe.muabannhanh.com/cho-thue-xe-o-to/gia-thue-xe-o-to-cong-thuc-tinh-tien-thue-xe-372.html

Tham khảo thêm:

Hợp đồng cho thuê xe tự lái theo tháng
Mẫu hợp đồng cho thuê xe tự lái theo ngày
Cho thuê xe tự lái giá rẻ Tân Bình Hồ Chí Minh
Kinh nghiệm cho thuê xe tự lái
Quy trình thủ tục cho thuê xe tự lái
Kinh nghiệm thuê xe tự lái
Nên mua xe hay thuê xe tự lái?
Tư vấn khi thuê xe tự lái và gây tai nạn thì phải chịu trách nhiệm như thế nào?
Nên thuê xe ô tô tự lái hay có lái