Cách Việt chủ cung trong tiếng Hán
1 nétSửa đổi
- 一, tên Hán Việt: nhất [iu Meianh ][bính âm: yi], ý nghĩa: [số] một .
- 丨 tên Hán Việt: cổn [bính âm: kǔn], ý nghĩa: nét sổ
- 丶 tên Hán Việt: chủ [bính âm: zhǔ], ý nghĩa: điểm, chấm
- 丿 hoặc 乀 hoặc 乁 tên Hán Việt: phiệt [bính âm: piě], ý nghĩa: nét sổ xiên qua trái
- 乙 hoặc 乚 hoặc 乛 tên Hán Việt: ất [bính âm: yī], ý nghĩa: vị trí thứ 2 trong thiên can
- 亅 tên Hán Việt: quyết [bính âm: jué], ý nghĩa: nét sổ có móc
2 nétSửa đổi
- 二 tên Hán Việt: nhị [bính âm: ér], ý nghĩa: [số] hai
- 亠 tên Hán Việt: đầu [bính âm: tóu], ý nghĩa: không có nghĩa
- 人 hoặc kết hợp thành 亻 tên Hán Việt: nhân [bính âm: rén], ý nghĩa: người [hình người đứng]
- 儿 tên Hán Việt: nhân [bính âm: rén], ý nghĩa: người [hình người di]
- 入 tên Hán Việt: nhập [bính âm: rù], ý nghĩa: vào
- 八 tên Hán Việt: bát [bính âm: bā], ý nghĩa: [số] tám; hoặc kết hợp thành 丷
- 冂 tên Hán Việt: quynh [bính âm: jiǒng], ý nghĩa: vùng biên giới xa; hoang địa
- 冖 tên Hán Việt: mịch [bính âm: mì], ý nghĩa: trùm khăn lên, dùng khăn che
- 冫 tên Hán Việt: băng [bính âm: bīng], ý nghĩa: nước đá, băng
- 几 tên Hán Việt: kỷ [bính âm: jī], ý nghĩa: ghế dựa
- 凵 tên Hán Việt: khảm [bính âm: kǎn], ý nghĩa: há miệng
- 刀 tên Hán Việt: đao [bính âm: dāo], ý nghĩa: con dao, cây đao [vũ khí]; hoặc kết hợp thành 刂
- 力 tên Hán Việt: lực [bính âm: lì], ý nghĩa: sức mạnh
- 勹 tên Hán Việt: bao [bính âm: bā], ý nghĩa: bao bọc
- 匕 tên Hán Việt: chủy [bính âm: bǐ], ý nghĩa: cái thìa, cái muỗng
- 匚 tên Hán Việt: phương [bính âm: fāng], ý nghĩa: tủ đựng
- 匸 tên Hán Việt: hệ [bính âm: xǐ], ý nghĩa: che đậy, giấu giếm
- 十 tên Hán Việt: thập [bính âm: shí], ý nghĩa: [số] mười
- 卜 tên Hán Việt: bốc [bính âm: bǔ], ý nghĩa: [xem] bói
- 卩 tên Hán Việt: tiết [bính âm: jié], ý nghĩa: đốt tre; hoặc cũng viết là 㔾
- 厂 tên Hán Việt: hán [bính âm: hàn], ý nghĩa: sườn núi, vách đá
- 厶 tên Hán Việt: khư, tư [bính âm: sī], ý nghĩa: riêng tư
- 又 tên Hán Việt: hựu [bính âm: yòu], ý nghĩa: lại nữa, một lần nữa
Kết hợp hoặc giản thể có 2 nétSửa đổi
- kết hợp 巜, dùng cho bộ thủ 巛 tên Hán Việt: xuyên [bính âm: chuān], ý nghĩa: sông ngòi
- giản thể 讠, dùng cho bộ thủ 言 tên Hán Việt: ngôn [bính âm: yán], ý nghĩa: nói
- kết hợp 阝 [ở bên phải chữ], có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑 tên Hán Việt: ấp [bính âm: yì], ý nghĩa: vùng đất nhỏ, đất phong cho quan
- kết hợp 阝 [ở bên trái chữ], có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜 tên Hán Việt: phụ [bính âm: fù], ý nghĩa: đống đất, gò đất
3 nétSửa đổi
- 口 tên Hán Việt: khẩu [bính âm: kǒu], ý nghĩa: cái miệng
- 囗 tên Hán Việt: vi [bính âm: wéi], ý nghĩa: vây quanh
- 土 tên Hán Việt: thổ [bính âm: tǔ], ý nghĩa: đất
- 士 tên Hán Việt: sĩ [bính âm: shì], ý nghĩa: kẻ sĩ
- 夂 tên Hán Việt: trĩ [bính âm: zhǐ], ý nghĩa:đến ở phía sau
- 夊 tên Hán Việt: tuy [bính âm: sūi], ý nghĩa: đi chậm
- 夕 tên Hán Việt: tịch [bính âm: xì], ý nghĩa: đêm tối
- 大 tên Hán Việt: đại [bính âm: dà], ý nghĩa: to lớn
- 女 tên Hán Việt: nữ [bính âm: nǚ], ý nghĩa: nữ giới, con gái, đàn bà
- 子 tên Hán Việt: tử [bính âm: zǐ], ý nghĩa: con; tiếng tôn xưng: “Thầy”, “Ngài”
- 宀 tên Hán Việt: miên [bính âm: mián], ý nghĩa: mái nhà, mái che
- 寸 tên Hán Việt: thốn [bính âm: cùn], ý nghĩa: đơn vị “tấc” [đo chiều dài]
- 小 tên Hán Việt: tiểu [bính âm: xiǎo], ý nghĩa: nhỏ bé
- 尢 hoặc trong một số kết hợp viết là 尣 tên Hán Việt: uông [bính âm: wāng], ý nghĩa: yếu đuối
- 尸 tên Hán Việt: thi [bính âm: shī], ý nghĩa: xác chết, thây ma
- 屮 tên Hán Việt: triệt [bính âm: chè], ý nghĩa: mầm non, cỏ non mới mọc
- 山 tên Hán Việt: sơn, san [bính âm: shān], ý nghĩa: núi
- 巛 hoặc trong một số kết hợp viết là 巜 hoặc 川 tên Hán Việt: xuyên [bính âm: chuān], ý nghĩa: sông ngòi
- 工 tên Hán Việt: công [bính âm: gōng], ý nghĩa: người thợ, công việc
- 己 tên Hán Việt: kỷ [bính âm: jǐ], ý nghĩa: bản thân mình
- 巾 tên Hán Việt: cân [bính âm: jīn], ý nghĩa: cái khăn
- 干 tên Hán Việt: can [bính âm: gān], ý nghĩa: thiên can, can dự
- 幺 tên Hán Việt: yêu [bính âm: yāo], ý nghĩa: nhỏ nhắn
- 广 tên Hán Việt: nghiễm [bính âm: ān], ý nghĩa: mái nhà
- 廴 tên Hán Việt: dẫn [bính âm: yǐn], ý nghĩa: bước dài
- 廿 tên Hán Việt: củng [bính âm: gǒng], ý nghĩa: chắp tay
- 弋 tên Hán Việt: dặc [bính âm: yì], ý nghĩa: bắn, chiếm lấy
- 弓 tên Hán Việt: cung [bính âm: gōng], ý nghĩa: cái cung [để bắn tên]
- 彐 hoặc trong một số kết hợp viết là 彑 tên Hán Việt: kệ [bính âm: jì], ý nghĩa: đầu con nhím
- 彡 tên Hán Việt: sam [bính âm: shān], ý nghĩa: lông dài, tóc dài
- 彳 tên Hán Việt: xích [bính âm: chì], ý nghĩa: bước chân trái
Kết hợp hoặc giản thể có 3 nétSửa đổi
- kết hợp 忄, dùng cho bộ thủ 心, âm Hán Việt: tâm
- kết hợp 戈, âm Hán Việt: qua
- kết hợp 戶, âm Hán Việt:hộ
- kết hợp 扌, dùng cho bộ thủ 手, âm Hán Việt: thủ
- kết hợp 攵, dùng cho bộ thủ 攴, âm Hán Việt: phộc
- kết hợp 氵, dùng cho bộ thủ 水, âm Hán Việt: thủy
- kết hợp 犭, dùng cho bộ thủ 犬, âm Hán Việt: khuyển
- kết hợp ⺮, có 6 nét, nhưng mỗi phần của nó có 3 nét, dùng cho bộ thủ 竹, âm Hán Việt: trúc
- kết hợp 艹, dùng cho bộ thủ 艸, âm Hán Việt: thảo
- kết hợp 辶, thực tế có 4 nét, nhưng đôi khi trông giống như có 3 nét, dùng cho bộ thủ 辵, âm Hán Việt: sước
- kết hợp 阝 [ở bên phải chữ], có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑, âm Hán Việt: ấp
- giản thể 门, dùng cho bộ thủ 門, âm Hán Việt: môn
- kết hợp 阝 [ở bên trái chữ], có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜, âm Hán Việt: phụ
- giản thể 飞, dùng cho bộ thủ 飛, âm Hán Việt: phi
- giản thể 饣, dùng cho bộ thủ 食, âm Hán Việt: thực
- giản thể 马, dùng cho bộ thủ 馬, âm Hán Việt: mã
4 nétSửa đổi
61. 心 hoặc kết hợp như 忄
62. 戈
63. 戶
64. 手 hoặc kết hợp như 扌
65. 支
66. 攴 hoặc kết hợp như 攵
67. 文
68. 斗
69. 斤
70. 方
71. 无 hoặc kết hợp như 旡
72. 日
73. 曰
74. 月
75. 木 [hoặc đôi khi là 朩]
76. 欠
77. 止
78. 歹 hoặc kết hợp như 歺
79. 殳
80. 毋
81. 比
82. 毛
83. 氏
84. 气
85. 水 hoặc kết hợp như 氵
86. 火 hoặc kết hợp như 灬
87. 爪 hoặc kết hợp như 爫
88. 父
89. 爻
90. 爿
91. 片
92. 牙
93. 牛 hoặc kết hợp như 牜
94. 犬 hoặc kết hợp như 犭Kết hợp hoặc giản thể có 4 nétSửa đổi
43. kết hợp 尣, dùng cho bộ thủ 尢
96. kết hợp 王, dùng cho bộ thủ 玉
113. kết hợp 礻, dùng cho bộ thủ 示
122. kết hợp 罓, dùng cho bộ thủ 网
130. kết hợp ⺼ [giống như 月], dùng cho bộ thủ 肉
147. giản thể 见, dùng cho bộ thủ 見
154. giản thể 贝, dùng cho bộ thủ 貝
159. giản thể 车, dùng cho bộ thủ 車
162. kết hợp 辶, có 4 nét trong tiếng Trung phồn thể, nhưng có 3 nét trong tiếng Trung giản thể, dùng cho bộ thủ 辵
168. giản thể 长, dùng cho bộ thủ 長
178. giản thể 韦, dùng cho bộ thủ 韋
182. giản thể 风, dùng cho bộ thủ 風
5 nétSửa đổi
95. 玄
96. 玉 hoặc kết hợp như 王
97. 瓜
98. 瓦
99. 甘
100. 生
101. 用
102. 田
103. 疋
104. 疒
105. 癶
106. 白
107. 皮
108. 皿
109. 目
110. 矛
111. 矢
112. 石
113. 示 hoặc kết hợp như 礻
114. 禸
115. 禾
116. 穴 hoặc sometime as 宂
117. 立Kết hợp hoặc giản thể có 5 nétSửa đổi
71. kết hợp 旡, dùng cho bộ thủ 无
78. kết hợp 歺, dùng cho bộ thủ 歹
122. kết hợp 罒, dùng cho bộ thủ 网
145. kết hợp 衤, dùng cho bộ thủ 衣
167. giản thể 钅, dùng cho bộ thủ 金
196. giản thể 鸟, dùng cho bộ thủ 鳥
212. giản thể 龙, dùng cho bộ thủ 龍6 nétSửa đổi
118. 竹
119. 米
120. 糸 hoặc kết hợp như 糹 hoặc 纟
121. 缶
122. 网 hoặc kết hợp như 罒
123. 羊
124. 羽
125. 老
126. 而
127. 耒
128. 耳
129. 聿
130. 肉 hoặc kết hợp như ⺼ [giống như 月]
131. 臣
132. 自
133. 至
134. 臼
135. 舌
136. 舛
137. 舟
138. 艮
139. 色
140. 艸 hoặc kết hợp như 艹
141. 虍
142. 虫
143. 血
144. 行
145. 衣 hoặc kết hợp như 衤
146. 西 hoặc kết hợp như 覀Kết hợp hoặc giản thể có 6 nétSửa đổi
118. kết hợp ⺮, dùng cho bộ thủ 竹
181. giản thể 页, dùng cho bộ thủ 頁
210. giản thể 齐, dùng cho bộ thủ 齊7 nétSửa đổi
147. 見 hoặc đơn giản hóa là 见
148. 角
149. 言 hoặc đơn giản hóa là 讠
150. 谷
151. 豆
152. 豕
153. 豸
154. 貝 hoặc đơn giản hóa là 贝
155. 赤
156. 走
157. 足
158. 身
159. 車 hoặc đơn giản hóa là 车
160. 辛
161. 辰
162. 辵 hoặc kết hợp như 辶
163. 邑 hoặc kết hợp như ⻏
164. 酉
165. 釆
166. 里giản thể có 7 nétSửa đổi
199. giản thể 麦, dùng cho bộ thủ 麥
213. giản thể 龟, dùng cho bộ thủ 龜8 nétSửa đổi
167. 金
168. 長 hoặc đơn giản hóa là 长
169. 門 hoặc đơn giản hóa là 门
170. 阜 hoặc kết hợp như 阝
171. 隶
172. 隹
173. 雨
174. 青
175. 非giản thể có 8 nétSửa đổi
195. giản thể 鱼, dùng cho bộ thủ 魚
205. giản thể 黾, dùng cho bộ thủ 黽
210. giản thể 斉, dùng cho bộ thủ 齊
211. giản thể 齿, dùng cho bộ thủ 齒9 nétSửa đổi
176. 面
177. 革
178. 韋 hoặc đơn giản hóa là 韦
179. 韭
180. 音
181. 頁 hoặc đơn giản hóa là 页
182. 風 hoặc đơn giản hóa là 风
183. 飛 hoặc đơn giản hóa là 飞
184. 食 hoặc kết hợp như 飠 hoặc 饣
185. 首
186. 香
10 nétSửa đổi
187. 馬 hoặc đơn giản hóa là 马
188. 骨
189. 高
190. 髟
191. 鬥
192. 鬯
193. 鬲
194. 鬼giản thể có 10 nétSửa đổi
212. giản thể 竜, dùng cho bộ thủ 龍11 nétSửa đổi
195. 魚 hoặc đơn giản hóa là 鱼
196. 鳥 hoặc đơn giản hóa là 鸟
197. 鹵
198. 鹿
199. 麥 hoặc đơn giản hóa là 麦
200. 麻giản thể có 11 nétSửa đổi
213. giản thể 亀, dùng cho bộ thủ 龜12 nétSửa đổi
201. 黃
202. 黍
203. 黑
204. 黹giản thể có 12 nétSửa đổi
211. giản thể 歯, dùng cho bộ thủ 齒13 nétSửa đổi
205. 黽 hoặc đơn giản hóa là 黾
206. 鼎
207. 鼓
208. 鼠14 nétSửa đổi
209. 鼻
210. 齊 hoặc đơn giản hóa là 齐 hoặc 斉
15 nétSửa đổi
211. 齒 hoặc đơn giản hóa là 齿 hoặc 歯16 nétSửa đổi
212. 龍 hoặc đơn giản hóa là 龙 hoặc 竜
213. 龜 hoặc đơn giản hóa là 龟 hoặc 亀17 nétSửa đổiChỉ số được đánh sốSửa đổiLiên kết ngoàiSửa đổi
- 214 BỘ THỦ HÁN TỰ, tác giả: Lê Anh Minh
Video liên quan