Cách viết đơn rà soát hộ nghèo

Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo là mẫu được lập nhằm phục vụ công tác điều tra, thu thập thông tin, rà soát, xác định hộ nghèo. Vậy, hiện nay mẫu biên bản rà soát hộ nghèo đang được sử dụng theo mẫu nào? Cơ quan nào có thẩm quyền lập?

Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo do cơ quan nào lập?

Căn cứ Điều 7 Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH, Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thực hiện rà soát, công nhận hộ nghèo trong phạm vi hành chính do mình quản lý. Cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện việc rà soát, lấy các thông số để có tài liệu, kết quả làm báo cáo, xác định hộ nghèo là thành viên của Ban giảm nghèo cấp xã

Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hiện nay đang được sử dụng là các mẫu tại Phụ lục 3b ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH. Tên pháp lý của văn bản này các Phiếu rà rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo [Phiếu 3b]. Tại Phụ lục số 3b [Phiếu B] bao gồm các Phụ lục sau đây:

+ Mẫu thứ nhất là PL3b: Quy định hệ thống tính điểm cho các đặc điểm, điều kiện sống của hộ gia đình;

+ Mẫu thứ hai là PL3b.0: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực thành thị;

+ Mẫu thứ ba là PL3b.1: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng [NT1];

+ Mẫu thứ tư là PL3b.2: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Trung du và miền núi phía Bắc [NT2];

+ Mẫu thứ năm là PL3b.3: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung [NT3];

+ Mẫu thứ sáu là PL3b.4: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Tây Nguyên [NT4];

+ Mẫu thứ bảy là PL3b.5: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đông Nam Bộ [NT5];

+ Mẫu thứ tám là PL3b.6: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long [NT6];

Như vậy, khi thực hiện rà soát xác định, công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn phạm vi cấp xã do mình quản lý, Ban giảm nghèo cấp xã, trực tiếp là cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện lập Phiếu/biên bản rà soát hộ nghèo theo mẫu tại Phụ lục 3b ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH. 

Như chúng tôi đã phân tích, cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện lập các mẫu biên bản rà soát xác định hộ nghèo trên địa bàn cấp xã do mình quản lý. Đây cũng là căn cứ để Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định công nhận hộ nghèo theo quy định pháp luật.

Ngoài mẫu thứ nhất quy định về hệ thống tính điểm đối với các hộ gia đình tại các vùng với các đặc điểm, điều kiện sống thì Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ban hành 7 mẫu rà soát, xác định hộ nghèo tương ứng với các vùng địa lý trên nước ta. Các mẫu biên bản rà soát hộ nghèo tại Phụ lục 3b cụ thể như sau:

Mẫu 1: PL3b. Quy định hệ thống tính điểm cho các đặc điểm, điều kiện sống của hộ gia đình theo các vùng

STT

Đặc trưng hộ

Vùng nông thôn khu vực Đồng bằng sông Hồng

Vùng nông thôn khu vực Trung du và miền núi phía Bắc

Vùng nông thôn khu vực Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

Vùng nông thôn khu vực Tây Nguyên

Vùng nông thôn khu vực Đông Nam Bộ

Vùng nông thôn khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

Khu vực Thành thị

1

Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

Hộ có 1 người

75

75

70

75

70

65

80

Hộ có 2 người

60

65

50

50

55

55

55

Hộ có 3 người

40

50

40

40

45

45

40

Hộ có 4 người

30

30

30

35

30

35

25

Hộ có 5 người

20

20

15

15

20

30

20

Hộ có 6 người

15

10

10

5

10

20

10

2

Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

Không có người nào

15

10

15

20

20

20

15

Chỉ có 1 người

5

5

10

15

5

15

5

3

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

Có bằng cao đẳng trở lên

10

15

15

10

20

15

15

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

5

10

5

5

15

5

0

Có bằng trung học phổ thông

0

0

0

5

10

5

0

4

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp [làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua]

Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước

25

45

25

30

25

20

10

Việc làm phi nông nghiệp khác

20

25

20

15

5

10

5

5

Lương hưu

Có 1 người đang hưởng lương hưu

20

30

25

25

15

25

5

Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên

35

50

45

30

25

40

15

6

Nhà ở

Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

0

5

20

10

0

0

10

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

15

5

0

5

10

10

0

7

Diện tích ở bình quân đầu người

Từ 8-

0

0

0

15

10

15

10

Từ 20-

5

10

10

25

15

25

15

Từ 30-

5

15

15

35

15

30

15

>= 40 m2

15

35

25

45

20

40

25

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

25-49 KW

30

20

25

20

10

25

20

50-99 KW

40

35

45

30

20

30

30

100-149 KW

50

50

55

40

25

40

40

>= 150 KW

55

50

70

55

25

45

45

9

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước mua

15

20

10

15

20

10

20

Giếng khoan

10

15

5

10

15

5

15

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

10

5

0

10

0

5

5

10

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

15

15

15

20

20

15

20

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

5

10

10

10

15

10

5

11

Tài sản chủ yếu

Tivi màu

10

15

5

10

20

15

15

Dàn nghe nhạc các loại

10

0

10

0

5

10

10

Ô tô

50

50

50

50

50

50

50

Xe máy, xe có động cơ

15

15

20

25

30

20

25

Tủ lạnh

10

10

15

15

10

10

10

Máy điều hòa nhiệt độ

20

10

15

10

15

25

15

Máy giặt, sấy quần áo

10

10

15

15

15

15

10

Bình tắm nước nóng

10

15

10

10

15

15

5

Lò vi sóng, lò nướng

15

10

15

25

15

15

15

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

0

0

25

0

0

10

15

12

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

5

5

5

5

15

5

0

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên

5

10

5

5

5

15

0

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000- = 40 m2

25

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

25-49 KW

20

50-99 KW

30

100-149 KW

40

>= 150 KW

45

9

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước mua

20

Giếng khoan

15

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

5

10

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

20

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

5

11

Tài sản chủ yếu

Tivi màu

15

Dàn nghe nhạc các loại

10

Ô tô

50

Xe máy, xe có động cơ

25

Tủ lạnh

10

Máy điều hòa nhiệt độ

15

Máy giặt, sấy quần áo

10

Bình tắm nước nóng

5

Lò vi sóng, lò nướng

15

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

15

12

Đất đai

13

Chăn nuôi

14

Vùng

Đồng bằng sông Hồng [không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng]

20

Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung [không kể TP. Đà Nẵng]

5

Tây Nguyên

15

Đông Nam Bộ [không kể TP. Hồ Chí Minh]

25

Đồng bằng sông Cửu Long [không kể TP. Cần Thơ]

15

Các thành phố trực thuộc Trung ương

[Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ]

30

Tổng điểm B1

B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN

STT

CHỈ TIÊU

TRẢ LỜI

ĐIỂM

GHI CHÚ

[đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm]

1

Giáo dục

1,1

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học

Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học

1,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học

2

Y tế

2,1

Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua

Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường

2,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT

Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo

3

Nhà ở

3,1

Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ

3,2

Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người

Câu 7 Mục B1

4

Nước sạch và vệ sinh

4,1

Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh

Câu 9 Mục B1

4,2

Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Câu 10 Mục B1

5

Tiếp cận thông tin

5,1

Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet

5,2

Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn

Câu 11 Mục B1

Tổng điểm B2

PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH

Tổng điểm B1

Tổng điểm B2

Tổng điểm B2

Tổng điểm B1

Từ 30 điểm trở lên

Dưới 30 điểm

Dưới 140 điểm

Hộ nghèo [N1]          □

Trên 140 điểm đến 175 điểm

Hộ nghèo [N2]          □

Hộ cận nghèo [CN]   □

Trên 175 điểm

Hộ không nghèo [KN]                             □

Hộ gia đình
[Ký, ghi rõ họ tên]

Cán bộ điều tra
[Ký, ghi rõ họ tên]

Mẫu 3: PL3b.1. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Nông thôn Đồng bằng sông Hồng [NT1]

TỈNH/TP ……………………….

PHƯỜNG.....................................

QUẬN/THỊ XÃ…………………

TỔ......................................

HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ

Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

                       

B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI [đánh dấu x]

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

Hộ có 1 người

75

Hộ có 2 người

60

Hộ có 3 người

40

Hộ có 4 người

30

Hộ có 5 người

20

Hộ có 6 người

15

2

Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

Không có người nào

15

Chỉ có 1 người

5

3

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

Có bằng cao đẳng trở lên

10

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

5

Có bằng trung học phổ thông

0

4

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp [làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua]

Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước

25

Việc làm phi nông nghiệp khác

20

5

Lương hưu

Có 1 người đang hưởng lương hưu

20

Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên

35

6

Nhà ở

Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

0

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

15

7

Diện tích ở bình quân đầu người

Từ 8-

0

Từ 20-

5

Từ 30-

5

>= 40 m2

15

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

25-49 KW

30

50-99 KW

40

100-149 KW

50

>= 150 KW

55

9

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước mua

15

Giếng khoan

10

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

10

10

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

15

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

5

11

Tài sản chủ yếu

Tivi màu

10

Dàn nghe nhạc các loại

10

Ô tô

50

Xe máy, xe có động cơ

15

Tủ lạnh

10

Máy điều hòa nhiệt độ

20

Máy giặt, sấy quần áo

10

Bình tắm nước nóng

10

Lò vi sóng, lò nướng

15

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

0

12

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

5

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở

5

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-= 40 m2

35

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

25-49 KW

20

50-99 KW

35

100-149 KW

50

>= 150 KW

50

9

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước mưa

20

Giếng khoan

15

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

5

10

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

15

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

10

11

Tài sản chủ yếu

Tivi màu

15

Dàn nghe nhạc các loại

0

Ô tô

50

Xe máy, xe có động cơ

15

Tủ lạnh

10

Máy điều hòa nhiệt độ

10

Máy giặt, sấy quần áo

10

Bình tắm nước nóng

15

Lò vi sóng, lò nướng

10

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

0

12

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

5

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên

10

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-= 40 m2

25

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

25-49 KW

25

50-99 KW

45

100-149 KW

55

>= 150 KW

70

9

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước mua

10

Giếng khoan

5

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

0

10

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

15

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

10

11

Tài sản chủ yếu

Tivi màu

5

Dàn nghe nhạc các loại

10

Ô tô

50

Xe máy, xe có động cơ

20

Tủ lạnh

15

Máy điều hòa nhiệt độ

15

Máy giặt, sấy quần áo

15

Bình tắm nước nóng

10

Lò vi sóng, lò nướng

15

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

25

12

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

5

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên

5

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-= 40 m2

45

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

25-49 KW

20

50-99 KW

30

100-149 KW

40

>= 150 KW

55

9

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước mua

15

Giếng khoan

10

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

10

10

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

20

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

10

11

Tài sản chủ yếu

Ti vi màu

10

Dàn nghe nhạc các loại

0

Ô tô

50

Xe máy, xe có động cơ

25

Tủ lạnh

15

Máy điều hòa nhiệt độ

10

Máy giặt, sấy quần áo

15

Bình tắm nước nóng

10

Lò vi sóng, lò nướng

25

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

0

12

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

5

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở

5

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-= 40 m2

20

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

25-49 KW

10

50-99 KW

20

100-149 KW

25

>= 150 KW

25

9

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước mua

20

Giếng khoan

15

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

0

10

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

20

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

15

11

Tài sản chủ yếu

Tivi màu

20

Dàn nghe nhạc các loại

5

Ô tô

50

Xe máy, xe có động cơ

30

Tủ lạnh

10

Máy điều hòa nhiệt độ

15

Máy giặt, sấy quần áo

15

Bình tắm nước nóng

15

Lò vi sóng, lò nướng

15

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

0

12

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

15

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở

5

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-= 40 m2

40

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

25-49 KW

25

50-99 KW

30

100-149 KW

40

>= 150 KW

45

9

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước mua

10

Giếng khoan

5

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

5

10

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

15

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

10

11

Tài sản chủ yếu

Tivi màu

15

Dàn nghe nhạc các loại

10

Ô tô

50

Xe máy, xe có động cơ

20

Tủ lạnh

10

Máy điều hòa nhiệt độ

25

Máy giặt, sấy quần áo

15

Bình tắm nước nóng

15

Lò vi sóng, lò nướng

15

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

10

12

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

5

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở

15

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-> Mức thu nhập như thế nào được xem là hộ nghèo?

>> 4 quyền lợi đối với hộ nghèo và cách xác định hộ nghèo 2022
 

Trần Điệp

Bài viết đã giải quyết được vấn đề của bạn chưa?

Video liên quan

Chủ Đề