Cái rốn Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "rốn"

1. hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp

Or how to cut the umbilical cord just so, to make a beautiful belly button.

2. - Dán cao lên rốn .

- Placing a plaster over the belly button .

3. Cắt dây rốn đi bố!

Cut the umbilical, Dad!

4. Một cái khoen rốn.

A belly button ring.

5. cuống rốn rụng [ 4 tuần ]

the umbilical cord falls off [ 4 weeks ]

6. Uh, rốn bạch huyết mở rộng.

Uh, enlarged hilar lymph nodes.

7. Farhan, hai cái kẹp vào dây rốn.

Farhan, two clips on the cord

8. 2 Rốn nàng là cái chén tròn,

2 Your navel is a round bowl.

9. Bạn cũng có thể được hướng dẫn cách lau vùng rốn của bé định kỳ bằng cồn hoặc rửa sạch vùng rốn bằng xà phòng và nước nếu cuống rốn đóng bẩn hoặc dính nhớp nháp nhằm tránh nhiễm trùng cho đến khi dây rốn khô và cuống rốn có thể rụng đi .

You may be instructed to swab the area with alcohol periodically or wash the area with soap and water if the stump becomes dirty or sticky to help prevent infection until the cord dries up and the stump falls off .

10. Vùng rốn của trẻ sơ sinh không nên để ngập nước cho đến khi cuống rốn rụng và khô lành .

The infant 's navel area shouldn't be submerged in water until the cord stump falls off and healed .

11. Cuống-rốn con sẽ được mạnh-khỏe

A Healing to Your Navel

12. Tìm về nơi chôn nhau cắt rốn

Finding My Birthplace

13. Thoát vị rốn [ lồi rốn ] cũng là chứng bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh , nhất là những trẻ gốc châu Phi .

Umbilical [ navel ] hernias are common in newborns , particularly in infants of African heritage .

14. Cắt bao quy đầu và chăm sóc cuống rốn

Circumcision and umbilical cord care

15. Sự điên rồ đều chui qua dây rốn.

Madness comes out through the umbilical cord.

16. Lấy hai cái kẹp, cắt dây rốn đi.

Two clips, cut the umbilical cord

17. Bệnh thường xảy ra do nhiễm trùng cuống rốn khó lành, đặc biệt là khi rốn được cắt bằng các dụng cụ không được tiệt trùng.

It usually occurs through infection of the unhealed umbilical stump, particularly when the stump is cut with a non-sterile instrument.

18. Họ nói cái dây rốn như là thòng lòng ấy.

They said the umbilical cord is like a noose.

19. Nhiều bác sĩ đề nghị lau vùng rốn bằng cồn rửa vết thương cho đến khi cuống rốn khô và rụng , thường thì trong khoảng từ 10 ngày đến 3 tuần , nhưng nhiều bác sĩ khác khuyên để yên vùng rốn .

Some doctors suggest swabbing the area with rubbing alcohol until the cord stump dries up and falls off , usually in 10 days to 3 weeks , but others recommend leaving the area alone .

20. Đôi khi dây rốn quấn quanh cổ của bé .

Sometimes the umbilical cord can become wrapped around a baby 's neck .

21. Đừng nói với tôi rằng... đó lá 1 cái lỗ rốn nha.

Don't tell me... that's a belly button in the middle of that thing.

22. Hắn ta cứ nghĩ mình là cái rốn vũ trụ.

That guy thinks he's the galaxy's dick.

23. * Chồng bạn có muốn cắt dây rốn cho con không ?

* Would your partner like to cut the umbilical cord ?

24. Ở tuần 7 này thì dây rốn đã hình thành .

By this week , the umbilical cord has formed .

25. Máu cuống rốn sẽ được chuyển đến Đại học Duke.

His cord blood would go to Duke University.

26. Cậu ấy từ lúc vừa cắt rốn xấu tính như vậy rồi.

That guy had his manners cut off along with his umbilical cord.

27. Chúng tôi cần... cánh tay lớn để tháo móc sợi dây rốn.

We need the big arm to unhook the umbilical.

28. Các tế bào thân rốn máu dây rốn có thể được lưu giữ trong cả các ngân hàng máu dây rốn nhà nước và tư nhân, ngân hàng tế bào thân màng ối đầu tiên tại Hoa Kỳ được mở cửa bởi Trung tâm Tế bào Sinh học tháng 10 năm 2009 tại Medford, Massachusetts.

The first private amniotic stem cell bank in the US was opened by Biocell Center in October 2009 in Medford, Massachusetts.

29. Một học giả khác cho rằng từ cuống-rốn đây có thể có nghĩa là dây rốn hay là rún như được dùng nơi Ê-xê-chi-ên 16:4.

Another scholar suggests that the word navel may mean the umbilical cord, as it is used at Ezekiel 16:4.

30. Bạn có muốn bố của bé cắt rốn cho con mình không ?

Do you want the baby 's cord to be cut by your partner ?

31. Họ sẽ không từ bỏ nơi chôn nhau cắt rốn của mình.

They're not gonna give up their home.

32. Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ratúi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốnrốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con.

First, though, a crucial process has to take place their yolk sac has to begin moving through their umbilical cord and navel into their tiny abdomen.

33. Không thể, không có hạch bạch huyết rốn mở rộng trên phim X-quang ngực.

No. No enlarged hilar lymph nodes on his chest x-ray.

34. Việc chăm sóc cuống rốn đối với trẻ sơ sinh cũng rất quan trọng .

Umbilical cord care in newborns is also important .

35. Nó bắt đầu rụng dây rốn, và bây giờ gần như có thể tự ngồi rồi.

She's started to roll onto her tummy, and she can almost sit up by herself now. Woman:

36. Mày móc rốn ra thứ màu nâu, không có nghĩa đó là lỗ đít đâu.

Just'cause you put your finger in your belly button and brown shit comes out don't mean it's your asshole.

37. Cả bốn tên bọn chúng giờ đều đang ở Candyland, cười đến rung cả rốn.

Now, all four of them gentlemen, they back there at Candyland laughing their ass off.

38. Dây rốn khô sẽ đổi màu , từ vàng sang nâu hoặc đen điều này hoàn toàn bình thường .

The withering cord will go through color changes , from yellow to brown or black this is normal .

39. Bác sĩ phẫu thuật bơm hơi vào bụng qua một vết rạch nhỏ ở rốn .

A surgeon inflates the abdomen with gas through a small incision in the navel .

40. Bác sĩ sẽ đặt bé trên bụng của bạn và cắt dây rốn cho bé .

Your baby may then be placed on your stomach , and the umbilical cord will be cut .

41. Nhưng làm sao sự kính sợ Đức Giê-hô-va làm cho cuống-rốn được mạnh-khỏe?

But how is the fear of Jehovah a healing to your navel?

42. Tế bào gốc cũng có thể được lấy từ máu dây rốn ngay sau khi sinh.

Stem cells can also be taken from umbilical cord blood just after birth.

43. Cuống rốn sau đó khô và rụng đi , thường khoảng từ 10 ngày đến 3 tuần .

The umbilical stump is then simply allowed to wither and drop off , which usually happens in about 10 days to 3 weeks .

44. Đến khi cuống rốn rụng , nó sẽ đổi màu từ vàng sang nâu hoặc đen điều này bình thường .

Until it falls off , the cord stump will change color from yellow to brown or black - this is normal .

45. Nhiều bố mẹ cảm thấy lo lắng về vẻ ngoài và cách chăm sóc cho dây rốn của trẻ .

Many parents are concerned about the appearance and care of their infant 's umbilical cord .

46. Dây rốn , nhau thai và nước ối cũng có thể được kiểm tra bằng phương pháp siêu âm .

During an ultrasound , the umbilical cord , placenta , and amniotic fluid can also be examined .

47. Cô tự cắt dây rốn với một cái que, và buộc chúng lại bằng chính tóc của mình

She cuts the umbilical cord with a stick, and ties it with her own hair.

48. Ở nghiên cứu này , các nhà nghiên cứu lấy các mẫu từ dây rốn để tìm kiếm " di truyền biểu sinh " .

In this study , the researchers took samples from the umbilical cord and looked for " epigenetic markers " .

49. Dụng cụ y tế, nha khoa, xăm người hoặc dụng cụ xỏ tai, mũi, rốn, lưỡi... không được tẩy trùng tốt.

Medical, dental, tattooing, or body-piercing instruments that have not been properly sterilized

50. Cách đây vài năm, tôi biết được là ngôi làng nơi chôn nhau cắt rốn của tôi hầu như đã bị bỏ hoang.

A few years ago, I discovered that the village where I grew up was practically deserted.

51. Với sự giúp đỡ của chị gái, cô ấy cắt dây rốn của em bé và đặt đứa bé vào một chiếc hộp nhỏ.

With the help of her sister, she cut the baby's umbilical cord and placed her in a small box.

52. Cô hỏi: Một thiếu nữ dùng thì giờ ra sao khi sống xa bạn bè và nơi chôn nhau cắt rốn của mình?

She asked: What does a young girl do with her time when away from friends and her roots?

53. Tuy nhiên, một ý tưởng khác nữa là cuống-rốn ở đây có thể ám chỉ các cơ và gân của thân thể.

Still another idea is that navel may here refer to the muscles and tendons of the body.

54. Các học giả Kinh Thánh nêu ra những ý kiến khác nhau về từ cuống-rốn trong đoạn Kinh Thánh này.

Bible scholars differ in their opinions regarding the mention of the navel in this passage.

55. Dây rốn gồm 3 mạch máu [ 2 động mạch và 1 tĩnh mạch ] được quấn bọc bằng chất giống như thạch .

The cord contains three blood vessels [ two arteries and a vein ] encased in a jelly-like substance .

56. Sau khi sinh , dây rốn của bé được kẹp hoặc cột chặt lại trước khi cắt để tách trẻ với nhau thai .

Following delivery , the cord is clamped or tied off before it 's cut to separate the infant from the placenta .

57. Riddick, có 1 câu chuyện về những đứa bé trai Furyans bị siết cổ lúc ra đời... bị siết cổ bằng chính dây rốn của mình.

There is a story, Riddick, of young male Furyans... strangled at birth... strangled with their own cords.

58. Nếu thấy vùng rốn của bé bị đỏ ; có mùi thối hoặc chảy mủ thì bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay .

You should consult your baby 's doctor if the navel area becomes red or if a foul odor or discharge develops .

59. Ông Locke, tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi đang có một tình huống dây rốn của bé quấn quanh cổ của thai nhi.

Mr. Locke, I'm sorry, we have a situation here where the baby's umbilical cord is wrapped around the baby's neck.

60. Khi dây rốn được kẹp lại, thì huyết mạch giữa hai mẹ con bị mãi mãi cắt đứt và đứa bé bắt đầu cuộc sống trên thế gian.

As the umbilical cord is clamped, that lifeline between mother and baby is forever severed, and the babys life on earth begins.

61. nếu vùng rốn của bé trở nên đỏ tấy hoặc có mùi hôi hay bị chảy mủ thì bạn hãy tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn .

Consult your doctor if the navel area becomes reddened or if a foul odor or discharge develops .

62. Những người tuân theo điều mặc khải này thì được hứa rằng họ sẽ nhận được sức khỏe trong cuống rốn và xương tủy của mình;

Those who obey this revelation are promised that they shall receive health in their navel and marrow to their bones;

63. Các vùng khác có thể bị chứng tăng tiết bã nhờn như lông mày , mí mắt , tai , nếp gấp ở mũi , sau cổ , nách , háng , và lỗ rốn .

Other areas that can get seborrhea include the eyebrows , eyelids , ears , crease of the nose , back of the neck , armpits , groin , and bellybutton .

64. Một nhà nghiên cứu nói rằng vì cuống-rốn nằm ở trung tâm của thân thể, nên nó có thể tượng trưng cho tất cả những bộ phận trọng yếu của cơ thể.

One expositor says that because it is at the central region of the body, the navel may be representative of all the vital organs.

65. Kết nối trực tiếp với nguồn máu từ cá thể mẹ, nhau thai dẫn chất dinh dưỡng và khí oxy thẳng đến con non thông qua dây rốn, đồng thời giúp đào thải cặn bã.

Directly connected to the mother's blood supply, it funnels nutrients and oxygen straight into the calf's body via the umbilical cord, and also exports its waste.

66. Tôi có thể dùng đèn LED máy ảnh và sợi dây bun-gi quấn quanh eo và ghi hình lại cái rốn của mình ở góc độ khác xem nó làm gì.

I would take camera LED lights and a bungee cord and strap it on my waist and I would videotape my belly button, get a different perspective, and see what it does.

67. Các tế bào gốc người trưởng thành đa số hiếm và nói chung là nhỏ về số lượng, nhưng chúng có thể được tìm thấy ở trong máu dây rốn và ở các mô khác.

Pluripotent adult stem cells are rare and generally small in number, but they can be found in umbilical cord blood and other tissues.

68. + 4 Về sự ra đời của ngươi, vào ngày ngươi sinh ra, không ai cắt dây rốn ngươi, không ai tắm rửa ngươi cho sạch, không ai xoa muối và lấy khăn quấn ngươi lại.

+ 4 As for your birth, on the day you were born, your umbilical cord was not cut, you were not washed in water to make you clean, you were not rubbed with salt, and you were not wrapped in cloths.

69. Theo các báo cáo tin tức, sau khi một đứa bé được sinh ra, một số bệnh viện giữ lại cuống rốn và nhau để chiết xuất những chất trong máu của các thứ đó.

According to news reports, after a baby is delivered, some hospitals save the placenta and umbilical cord to extract things from their blood.

70. Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được sức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình;

And all saints who remember to keep and do these sayings, walking in obedience to the commandments, shall receive health in their navel and marrow to their bones;

71. Vì vậy, thật là an ủi biết bao khi đọc trong Kinh Thánh thấy rằng sự kính-sợ Đức Giê-hô-va làm cho cuống-rốn con sẽ được mạnh-khỏe, và xương-cốt con được mát-mẻ!Châm-ngôn 3:7, 8.

In view of this, how comforting the Bibles statement that the fear of Jehovah is a healing to your navel and a refreshment to your bones! Proverbs 3:7, 8.

72. Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được sức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình.

And all saints who remember to keep and do these sayings, walking in obedience to the commandments, shall receive health in their navel and marrow to their bones;

73. 18 Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được asức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình;

18 And all saints who remember to keep and do these sayings, walking in obedience to the commandments, ashall receive bhealth in their navel and marrow to their bones;

74. 5 Nạn đói trong xứ Y-sơ-ra-ên đã buộc Ê-li-mê-léc, chồng Na-ô-mi, đưa vợ và hai con trai rời bỏ nơi chôn nhau cắt rốn để đến sinh sống tại nơi đất khách quê người là Mô-áp.

5 A famine in Israel had convinced Naomis husband, Elimelech, that he must move his wife and two sons away from their homeland and take up living in Moab as aliens.

75. Sau khi cắt dây rốn , nhân viên tại Bệnh viện Hoàng gia Anh Quốc Worcestershire đặt bé gái trong một túi nhựa nhỏ được quấn trong một túi bong bóng và cảnh báo cha mẹ bé là cơ hội sống sót của em rất ít .

After cutting the umbilical cord , staff at Worcestershire Royal Hospital in the UK put the baby girl in a small plastic bag enclosed in bubble wrap and warned her parents that her chances of survival were not good .

76. Nạn đói trong xứ Y-sơ-ra-ên đã buộc Ê-li-mê-léc, chồng Na-ô-mi, đưa vợ và hai con trai rời bỏ nơi chôn nhau cắt rốn để đến sinh sống tại nơi đất khách quê người là Mô-áp.

A famine in Israel convinced Naomis husband, Elimelech, that he must move his wife and two sons away from their homeland and take up living in Moab as aliens.

77. Nếu có lý do xác đáng để tin rằng việc này được thực hành ở bệnh viện mà một tín đồ đấng Christ sẽ đến sinh con, thì điều thích hợp là người đó chỉ cần cho bác sĩ biết rằng phải thải trừ cuống rốn và nhau, chứ không được dùng theo cách nào khác.

If there is very good reason to believe that such a practice is followed in the hospital where a Christian will give birth, it would be proper simply to direct the physician that the placenta and the umbilical cord should be disposed of, not used in any way.

78. Chứng cứ khác thường về thụ tinh trong ở cá da phiến đã được kiểm chứng bằng sự phát hiện trong thành hệ Gogo, gần Fitzroy Crossing, Kimberley, Tây Australia, của một con cá da phiến cái, dài khoảng 25 cm, đã chết trong khi sinh con non dài 6 cm và bị hóa thạch với dây rốn một cách nguyên vẹn.

Extraordinary evidence of internal fertilization in a placoderm was afforded by the discovery in the Gogo Formation, near Fitzroy Crossing, Kimberley, Western Australia, of a small female placoderm, about 25 cm [10 in] in length, which died in the process of giving birth to a 6 cm [2 12 in] offspring and was fossilized with the umbilical cord intact.

79. 5 Vào ngày phán xét của Đức Chúa Trời, tất cả những ai hết lòng dâng mình cho Đức Giê-hô-va, sợ làm buồn lòng Ngài, sẽ thấy sự thật nói theo nghĩa bóng nơi Châm-ngôn 3:8: Như vậy, [sự kính sợ Đức Giê-hô-va sẽ làm] cuống-rốn con... được mạnh-khỏe, và xương-cốt con được mát-mẻ.

5 In this day of divine judgment, all who devote themselves entirely to Jehovah in fear of ever displeasing him will come to realize the truth stated figuratively at Proverbs 3:8: May [the fear of Jehovah] become a healing to your navel and a refreshment to your bones.

Video liên quan

Chủ Đề