Camry 2.0 bao nhiêu lít 100km?

Toyota Camry 2022 vừa cập bến thị trường Việt Nam với 3 phiên bản 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV, trong đó 2 bản 2.0Q và 2.5Q sẽ được quan tâm và nhiều khả năng sẽ có doanh số cao nhất.

Toyota Camry 2.0Q sở hữu động cơ 2.0L sản sinh công suất cực đại đạt 170 mã lực tại 6600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 206 Nm tại 4400 - 4900 vòng/phút, mang đến cảm giác lái hứng khởi trên mỗi hành trình. Mức tiêu thụ nhiên liệu đạt 6.4L/100km trên đường hỗn hợp.

Đặc biệt trên phiên bản 2.5Q, động cơ 2.5L sản sinh công suất cực đại đạt 207 hp tại 6600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 250 Nm tại 5000 vòng/phút. Mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hơn với mức tiêu thụ đạt 7.1 L/100km trên đường hỗn hợp.

Toyota Camry 2022 phiên bản 2.0Q

Với ngoại thất tinh chỉnh, Camry nổi bật với lưới tản nhiệt to rộng, hệ thống đèn full LED tích hợp cùng nhiều tính năng hiện đại và la-zăng 18 inch thể thao, cửa sổ trời. Camry 2.0Q sở hữu khoang lái sang trọng với hàng loạt công nghệ hiện đại hỗ trợ người lái, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, hệ thống âm thanh giải trí đỉnh cao với 9 loa JBL, màn hình cảm ứng 9 inch [dạng nổi] kết nối điện thoại thông minh,…

Hàng ghế trước của xe Toyota Camry 2.0Q

Không chỉ vậy, mẫu xe này được trang bị công nghệ an toàn tiên tiến hiện nay của Toyota như hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense cùng hàng loạt tính năng an toàn khác như Hệ thống cảnh báo điểm mù [BSM], Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang [RCTA],…

Hàng ghế sau của xe Toyota Camry 2.0Q

Không nằm ngoài số đó, Camry là mẫu xe tiếp theo được trang bị hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense bao gồm cảnh báo tiền va chạm [PCS], điều khiển hành trình chủ động [DRCC], hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường [LTA & LDA], đèn chiếu xa tự động [AHB].

Vô lăng xe Toyota Camry 2.0Q

Ngoài những trang bị an toàn cơ bản, Camry mới cũng sở hữu hàng loạt tính năng tiên tiến hỗ trợ người lái bao gồm hệ thống cảnh báo điểm mù [BSM], hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang [RCTA], camera 360, 8 cảm biến hỗ trợ đỗ xe…

Toyota Camry được phân phối tại thị trường Việt Nam với 04 màu ngoại thất [đen 218, đen 222, đỏ, trắng ngọc trai] và 02 màu nội thất [đen, be].

Toyota Camry đang được bán ở Việt Nam hiện tại đang là thế hệ thứ 7 và được hãng Toyota cung cấp với 3 biến thể, phiên bản Toyota Camry 2.0E AT có giá 997.000.000 VNĐ, màu trắng ngọc trai có giá 1.005.000.000 VNĐ.

Ngoại thất: CAMRY 2.0E khoác lên mình ngoại thất năng động và phong cách đĩnh đạc như chính chủ sở hữu.

Nội thất: CAMRY 2.0E với nội thất màu ngà tinh tế, ấm áp kết hợp cùng các chi tiết được gia công tinh xảo.

Vận hành: Linh hoạt và êm ái, CAMRY 2.0E chinh phục đam mê cầm lái với động cơ mạnh mẽ, mức tiêu thụ nhiên liệu thấp và giảm thiểu khí thải ra môi trường.

An toàn: CAMRY 2.0E được hoàn thiện nhiều tính năng an toàn để chủ sở hữu tự tin cầm lái  khi được hỗ trợ tối đa.

Có thể thấy rằng thông số Camry hiện đang là một sự tò mò với không ít người tiêu dùng. Một trong những dòng xe cỡ trung, nhưng dòng xe này lại sở hữu những đặc điểm và nhiều ưu điểm nổi bật mà những dòng xe cùng phân khúc chưa từng có. Vậy thông số kỹ thuật xe Camry có gì đặc biệt? Hãy cùng Mua Xe Tốt tìm hiểu chi tiết vấn đề này nhé !

Bảng thông số kỹ thuật xe Camry

Xe Camry của nhà Toyota là một trong những dòng xe tầm trung có sức ảnh hưởng và khả năng tiêu thụ khá cao tại Việt Nam. Đây là dòng sản phẩm được được đánh giá là ông vua dẫn đầu trong phân khúc hạng D.

Mới đây nhất là dòng Camry 2023 đã được cập bến tại Việt Nam. Vậy Camry có mấy phiên bản? Là một trong những câu hỏi khiến nhiều người tò mò. Theo như tìm hiểu về thông số Camry được biết, dòng sản phẩm mới này được ra mắt với các phiên bản: 2.0G và 2.5Q với chi tiết thông số kỹ thuật xe Camry cụ thể như sau:

Thông số Camry 2.0G

  • kích thước chung của tương ứng với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4885 x 1840 x 1445 mm
  • Trọng lượng: Trọng lượng không tải là 1520kg và trọng lượng toàn tải là 2030kg
  • Chiều dài cơ sở của xe là 2825mm
  • Động cơ: Phiên bản này sở hữu động cơ 6AR-FSE với 16 van, VVT-iW [Van nạp] & VVT-i [Van xả],DOHC, Phun xăng trực tiếp D-4S và 4 xy lanh thẳng hàng.
  • Dung tích là 1998cc
  • Mô men xoắn cực đại đạt 199nm tại 4600 vòng/phút cùng hộp số tự động 6 cấp
  • Công suất cực đại đạt 123 mã lực tại 6500 vòng/phút
  • Hệ thống treo trước là Macpherson cùng hệ thống treo sau sử dụng tay đòn kép
  • Hệ thống phanh trước dùng đĩa tản nhiệt, phanh sau sử dụng tay đòn kép
  • Vành lốp xe là mâm đúc, 215/55R17 và dung tích bình nhiên liệu là 60 lít
  • Khả năng tiêu thụ nhiên liệu: với đường kết hợp là 7.88L, trong đô thị là 10.23L và ngoài đô thị là 6.5 L

Thông số Camry 2.5Q

Nhìn chung về thông số kỹ thuật Camry 2.5Q  có một vài sự khác biệt so với bản 2.0G như sau:

  • Động cơ sẽ sử dụng động cơ 2AR-FE,16 van, DOHC, 4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i kép[ van xả kép], ACIS.
  • Dung tích đạt đến 2494cc
  • Công suất cực đại[hp] đạt 135 mã lực tại 6000 vòng/phút với phần momen xoắn cực đại là 235nm tại 4100 vòng/phút
  • Phần vành lốp xe: Mâm đúc, 235/45R18
  • Khả năng tiêu thụ nhiên liệu: với đường kết hợp là 7.56L, trong đô thị là 11.29L và ngoài đô thị là 5.4 L
  • Hệ điều hòa 2 vùng độc lập
  • Thiết kế hàng ghế thứ 2 cố định
  • Gương chiếu hậu chỉnh tay chế độ ngày đêm
  • Loại tay lái 4 chấu, chỉnh tay

Về màu sắc, các phiên bản của dòng Camry đều có những màu sau: trắng ngọc trai [089], màu ghi [4X7], màu đỏ [3T3], màu nâu [4W9], màu đen 222/218 và màu bạc [1D4].

Tùy thuộc vào nhu cầu, mục đích sử dụng chính cùng với khả năng kinh tế và sở thích của bạn. Để lấy đó làm cơ sở để đưa ra các lựa chọn thích hợp với từng phiên bản và màu sắc phù hợp nhất.

Giải đáp nhanh thắc mắc liên quan đến xe Camry

  • Camry 2.0 và 2.5 có ý nghĩa là gì?

Camry 2.0 và 2.5 đây chính là 2 phiên bản mới nhất của dòng Camry . Trong đó Camry 2.0 có thiết kế cơ bản, đáp ứng được yêu cầu vận hành. Còn phiên bản 2.5 cụ thể là phiên bản 2.5Q đây là phiên bản cao cấp của dòng sản phẩm, mang đến những trải nghiệm mới lạ và thiết kế sang trọng tiện nghi.

Với thông số 2.0 và 2.5 thể hiện về dung tích động cơ cụ thể lần lượt là 2.0 lít và 2.5 lít, giúp người sử dụng có nhiều hơn sự lựa chọn so với dòng sản phẩm trước đây. Từ đó bạn có thể trả lời được câu hỏi vậy Camry 2.0 là gì? và Camry 2.5 nghĩa là gì?

  • Thông số lốp và mâm Camry bao nhiêu?

Dựa vào thông số kỹ thuật Camry ta có kích thước lốp của từng phiên bản cụ thể như sau: Với phiên bản 2.0G thông số kỹ thuật lốp là 215/55R17. Còn với phiên bản 2.5 có thông số lốp là 235/45R18.

  • Camry tiêu thụ bao nhiêu 100km?

Camry 2021 tiêu hao nhiên liệu ra sao? Luôn là một trong những thắc mắc của người sử dụng. Theo như thông số kỹ thuật xe nhập khẩu, thì tùy từng phiên bản sẽ có mức tiêu hao nhiên liệu khác nhau.

Từ thông số kỹ thuật của Camry 2.5Q ta có mức độ tiêu hao nhiên liệu của phiên bản này như sau:

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường kết hợp là 7.8 lít/100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị đạt 6.1 lít/100km

Vậy còn Camry 2.0G ta có mức độ tiêu hao nhiên liệu của phiên bản này như sau:

  • Trong nội đô là 11.4 lít/100km
  • Ngoài đô thị là 7.2 lít/100km
  • Kết hợp là 8.7 lít/100km
  • Camry cách âm tốt không?

Với cải tiến hơn so với các dòng trước nhờ sử dụng độ rung NVH kết hợp cùng với nhiều biện pháp giúp giảm tiếng ồn một cách hiệu quả. Ở phần khoang hành khách được bổ sung thêm phần bọt xốp và một tấm giảm thanh dày hơn được đặt tại giữa phần cabin và động cơ. Đặc biệt với thiết kế mới từ máng xối mưa giúp giảm thiểu một cách đáng kể tiếng ồn từ gió.

Nhìn chung có thể thấy, so với các dòng xe trước đây của hãng và so với các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường. Thì hiện tại dòng xe này được khách hàng đánh giá xe đánh giá khá cao về chức năng cách âm tốt của mình.

  • Camry độ đầu Lexus có đăng kiểm được?

Gần đây trên đường phố bạn có thể dễ dàng bắt gặp một số dòng xe Camry được độ đầu Lexus, khiến nhiều người đặt ra câu hỏi vậy Camry độ đầu Lexus có được đăng kiểm hay không?

Để trả lời câu hỏi này, cục đăng kiểm VAR đã có quyết định và thông báo đến tất các trung tâm đăng kiểm xe trên cả nước. Theo đó, quyết định và thông báo có nội dung tất cả các dòng xe khi được độ đầu lên đầu xe Lexus đều sẽ bị từ chối đăng kiểm.

Cùng với đó cục đăng kiểm VAR cũng đã chỉ đạo và yêu cầu các đơn  vị đăng kiểm thực hiện một cách nghiêm túc. Nên cử những đăng kiểm viên có kinh nghiệm và chuyên môn cao trong đánh giá, kiểm tra và nhận diện xe ô tô. Sau đó báo cáo lại cục đăng kiểm để có hình thức cảnh báo với các trường hợp này.

Mong rằng với những thông số kỹ thuật xe Camry mà bài viết cung cấp, mong rằng sẽ mang đến cho bạn những thông tin cần thiết. Để đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất với bản thân nhé.

Camry 100km bao nhiêu lít?

Mức tiêu hao nhiên liệu của xe Toyota Camry là 7.3 L/100km [tiết kiệm nhiên liệu nhất], và mức tiêu hao nhiên liệu cao nhất là 7.8 L/100km.

Camry 2.0 ăn bao nhiêu lít xăng?

Mức tiêu thụ nhiên liệu Theo công bố của nhà sản xuất Toyota Việt Nam, Camry 2.0Q tiêu thụ trung bình khoảng 6.40 L/100km đường hỗn hợp.

Camry 2023 ăn bao nhiêu lít xăng?

Động cơ vận hành Toyota Camry 2023.

Camry 2.0 2016 ăn bao nhiêu xăng?

Tiêu hao nhiên liệu Toyota Camry 2016 Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất dành cho phiên bản 2.0E ở mức 10,2L/100Km đường đô thị, 5.7L/100 Km đường trường và 7,3L/100Km đường kết hợp.

Chủ Đề