Cấu trúc đề thi thptqg môn tiếng anh
Show
Kỳ thi THPT Quốc Gia là một trong những kỳ thi quan trọng đối với các bạn học sinh khối 12. Trao đổi về dự kiến phương án thi tốt nghiệp THPT gia đoạn 2021 – 2025 tại cuộc họp của Hội đồng quốc gia giáo dục và phát triển nhân lực được tổ chức chiều 23/9, Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ cho biết, năm 2021 kỳ thi sẽ giữ ổn định như năm 2020.
>>> Đọc thêm: Tập Hợp Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia Ngữ Văn Đặc Sắc Nhất 3. Cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh 2021
4. Cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia môn Vật lý 2021
5. Cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia môn Hóa học 2021
TẢI NGAY FULL BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2021
>>> Đọc thêm: Top Sách Hóa Học Được Học Sinh Ưa Chuộng Nhất 6. Cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia môn Sinh học 2021
7. Cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia môn Lịch sử 2021
8. Cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia môn Địa lý 2021
9. Cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia môn GDCD 2021
Để tiếp sức mùa thi cho các sĩ tử đang sắp bước vào kì thi quan trọng nhất sau 12 năm đèn sách, hôm nay The Ivy – League Vietnam xin giới thiệu đến các bạn 75 cấu trúc tiếng Anh mà chắc chắn các bạn sẽ gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Mong rằng qua bài viết này các bạn sẽ một lần nữa củng cố kiến thức cho bản thân và hình thành được phản xạ xử lý các câu hỏi trong bài thi thật hiệu quả nhé! 1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. 2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…) e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. 3. It + V + such + (a/an) + N (s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…) e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…) e.g.1: She is old enough to get married. 5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…) e.g.1: I had my hair cut yesterday. 6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đóphải làm gì…) e.g.1: It is time you had a shower. 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thờigian…) e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..) e.g.1: I can’t prevent him from smoking 9. S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…) e.g.1: I find it very difficult to learn about English. 10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) e.g.1: I prefer dog to cat. 11. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì) e.g.1: She would rather play games than read books. 12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì) e.g.1: I am used to eating with chopsticks. 13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa) e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. 14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về….) 15. to be angry at + N/V-ing (tức giận về) 16. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về…/ kém về…) 17. by chance = by accident (adv) (tình cờ) 18. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về…) 19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…) 20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó…) 21. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến…) 22. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì) 23. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…) 24. To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…) e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. 25. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì…) 26. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì…) 27. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm) 28. It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…) 29. Had better + V (infinitive) (nên làm gì….) 30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday. 31. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì) 32. Take place = happen = occur (xảy ra) 33. to be excited about (thích thú) 34. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì) 35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì…) 36. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì…) 37. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…) 38. advise someone to do something (khuyên ai làm gì…) 39. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping…) 40. leave someone alone (để ai yên…) 41. By + V-ing (bằng cách làm…) 42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive e.g.1: I decide to study English. 43. when + S + V (QkĐ), S + was/were + V-ing. 44. When + S + V (qkd), S + had + Pii 45. Before + S + V (qkd), S + had + Pii 46. After + S + had +Pii, S + V (qkd) 47. to be crowded with (rất đông cài gì đó…) 48. to be full of (đầy cài gì đó…) 49. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj) 50. except for/ apart from (ngoài, trừ…) 51. as soon as (ngay sau khi) 52. to be afraid of (sợ cái gì..) 53. could hardly (hầu như không) ( chú ý: hard khác hardly) 54. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì…) 55. in which = where; on/at which = when 56. Put + up + with + V-ing (chịu đựng…) 57. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó…) 58. Get + adj/ Pii 59. Make progress (tiến bộ…) 60. take over + N (đảm nhiệm cái gì…) 61. Bring about (mang lại) 62. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục) 63. To find out (tìm ra),To succeed in (thành công trong…) 64. Go for a walk (đi dạo)/ go on holiday/picnic (đi nghỉ) 65. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những…) 66. It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tại hoàn thành 67. Live in (sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào…) 68. To be fined for (bị phạt về) 69. from behind (từ phía sau…) 70. so that + mệnh đề (để….) 71. In case + mệnh đề (trong trường hợp…) 72. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) + V-infinitive 73. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành) 74. so + adj còn such + N 75. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing e.g.1: That film is boring. e.g.2: He is bored. e.g.3: He is an interesting man. e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó) Có liên quan |