Chào năm học mới bằng tiếng Anh
1. You are in my heart. May you and your family have the happiness and prosperity in New Year (Bạn luôn trong trái tim tôi. Chúc bạn và gia đình có một năm mới hạnh phúc và thịnh vượng). 2. Have a great New Year’s celebration with your family (Chúc cậu một kỳ nghỉ lễ năm mới tuyệt vời cùng gia đình). 3. To be with you, every moment is a special time. I hope you have a great new year. I wish you a very happy New Year (Ở bên cạnh bạn, mọi khoảnh khắc đều đặc biệt. Tôi hy vọng bạn có một năm mới tuyệt vời. Tôi chúc bạn một năm mới vui vẻ). 4. New experiences, new joys, new successes and always ahead: wishing you a very happy New Year (Những trải nghiệm mới, niềm vui mới, thành công mới và luôn tiến về phía trước: Chúc bạn một năm mới hạnh phúc). 5. A New Year with a fresh start. Happy new year (Một năm mới với một khởi đầu mới. Chúc mừng năm mới). 6. An old year passed, a new year has come. I wish you will get achievements of your dreams (Năm cũ trôi qua, năm mới đã đến. Chúc bạn sẽ thành công với những ước mơ của mình). 7. May you and your beloved people have a wonderful time in new year (Chúc bạn và những người thân yêu của bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời trong năm mới). 8. Success and happiness are in your hands. You will get over difficulties and will be the winner (Thành công và hạnh phúc nằm trong tay bạn. Bạn sẽ vượt qua mọi khó khăn và là người chiến thắng). 9. I wish in years you will have a good health, plain sailing in your work and your life (Tôi chúc bạn năm mới khỏe mạnh, thuận buồm xuôi gió trong công việc và cuộc sống). 10. A New Year is coming. May your new year be full the happiness and your days be full of brightest promises (Một năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và triển vọng). 11. May sincere blessing surround your splendid life (Cầu mong cho phước lành bao quanh cuộc sống an lành của bạn). 12. Best wishes to you. A year filled with great joy and prosperity (Những lời chúc tốt đẹp nhất gửi đến bạn. Một năm mới tràn đầy niềm vui, thịnh vượng). 13. Every dream comes true with you in new year days. Happy New Year, with my love (Mọi ước mơ đều trở thành hiện thực trong năm mới .Chúc mừng năm mới với tình yêu của tôi). 14. May the new year bring to you love and lucky on your path towards your choice (Cầu chúc năm mới mang đến cho bạn tình yêu và đem đến cho bạn ánh sáng trên con đường mà bạn đã chọn). 15. I wish new year coming will bring you peace and prosperity (Tôi ước năm mới sẽ đem an lành và thịnh vượng đến với bạn). Đang tải... Đinh Thị Thái Hà Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề chào mừng năm học mới bằng tiếng anh hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp: 1. Khai giảng tiếng Anh là gì? - VnDoc.com
2. Bài viết về ngày khai trường bằng tiếng Anh - IELTS 24h
3. Chào mừng năm học mới tiếng Anh là gì - Cùng Hỏi Đáp
4. Học tiếng Anh: Từ vựng về ngày Khai giảng - GiaDinhMoi
5. Học tiếng Anh: Từ vựng về năm học mới - GiaDinhMoi
6. Tổng Hợp 30 Câu Chúc Mừng Năm Học Mới Bằng Tiếng Anh ...
7. NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG ANH ...
8. Tiếng Anh chào năm học mới | Hội đồng Anh - British Council
9. năm học in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
10. Lời chúc đầu năm học mới, những câu nói hay về ngày khai ...
11. Khẩu hiệu khai giảng năm học mới 2021-2022 - Cẩm Nang ...
12. Nhiều cảm xúc trong lễ khai giảng năm học mới “chưa từng có”
13. Hôm nay 5-9: Lễ khai giảng năm học mới
14. Chào mừng ngày khai giảng năm học mới - TRUNG TÂM ...
15. Anh ngữ quốc tế EUC chào mừng năm học mới
16. Những lời chúc mừng lễ khai giảng năm học mới hay nhất
17. Top 50 câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
18. 11 câu chúc mừng năm mới bằng tiếng anh ý nghĩa - Aroma
|