Chi hộ tiếng anh là gì

Và không phải thật quái lạ sao khi chị họ cô lại không tặng cô cả bộ?

And isn't just a little weird that she wouldn't get you the whole set?

Ngay cả trước khi chị họ của mình mất, Antoinette đã lọt vào mắt xanh của nhà vua.

Even before her cousin's death, Antoinette had caught the king's eye.

15Lee Jin-hee là chị họ của thí sinh K-pop Star 4 Lee Jin-ah.

15Lee Jin-hee is the cousin of K-pop Star 4 runner-up Lee Jin-ah.

Bà chị họ điên khùng của chú.

My deranged cousin.

Nữ hoàng cũng thường xuyên thư từ qua lại với người chị họ Augusta từ năm 1846.

The British sovereign also had regular epistolary contact with her cousin Augusta since 1846.

Khi chị họ Lily Brooke ra về tôi biết mình sẽ gặp phiền toái.

When Cousin Lily Brooke left I knew I was in for it.

Mary, bây giờ là Maria, đây là chị họ Heidi.

Mary, now Maria, this is your cousin Heidi.

Hãy gặp anh chị họ của bạn, Thalia democratica.

Meet your cousin, Thalia democratica.

Bà ấy là chị tôi, là vợ tôi, là chị họ, hay là người hàng xóm.

She's my sister, my wife, my cousin, my neighbor.

Đó có thể xảy ra với con gái, em gái hay chị họ của bạn.

It could be your daughter, your sister, your cousin.

Robin, đây là chị họ Sansa của con.

Robin, this is your cousin Sansa.

3 người chị họ của tôi trình diễn ở Nhà hát Bolshoi ở Moskva.

Three of my cousins are dancing with the Bolshoi Theatre in Moscow.

“Chị họ Lily Brooke của cháu,” bác Alexandra nói.

“Your Cousin Lily Brooke,” said Aunt Alexandra.

Này chị, họ không giả vờ đâu.

The shit I watch on here, they're not pretending.

Chị họ đã bán đứng anh không?

Maybe your cousin sold you out?

Con chị họ chúng mày!

Motherfuckers!

người chị họ xinh đẹp chứ?

Pretty cousin?

Kết quả là chị họ em cũng tỏ ra chú ý.

As a result, her cousin also became interested.

Em có một người chị họ tên Heidi đang làm việc ở quán Zum Wilden Hirsch.

You have a cousin called Heidi who works in Zum Wilden Hirsch.

hẳn cháu tự hào về chị họ cháu lắm.

Kal-El, you would've been so proud of your cousin.

Tuy nhiên, tôi hết sức vui mừng khi một người chị họ đã cố gắng giúp tôi.

I was so happy when one of my cousins tried to help me.

Ông đã được kế vị bởi người chị họ của mình, Azarmidokht.

He was succeeded by his cousin Azarmidokht.

Chị họ Meera của con sắp kết hôn rồi.

Cousin Meera is getting married

Roman, cô ấy là chị họ cậu!

Roman, she's your cousin!

Anh vừa nói chuyện với chị họ của em đấy.

I've just been chatting to your cousin.

Kết nối với Techcombank nhiều hơn tại đây

Bản quyền © 2023 thuộc về Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt NamQuyền riêng tư dữ liệu☎ KH Cá nhân: 1800 588 822 [trong nước] - 84 24 3944 6699 [nước ngoài]☎ KH Doanh nghiệp: 1800 6556 [trong nước] - 84 24 7303 6556 [nước ngoài]

Nếu bạn đang theo học ngành Logistics, việc trau dồi từ vựng tiếng anh chuyên ngành Logistics là điều quan trọng và cần thiết. Đối với ngànhgành Logistics gần như bắt buộc bạn phải thông thạo tiếng anh.

Đây là tiền đề giúp bạn có cơ hội phát triển nghề nghiệp. Vì ngày nay mọi vị trí công việc trong ngành này đều liên quan đến tiếng Anh.Tuy nhiên, tiếng anh chuyên ngành Logistics có khá nhiều và mỗi lần tìm chúng ta cần phải tìm kiếm ở nhiều nguồn khác nhau.

Hiểu được điều này, chúng tôi đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics. Mong muốn các bạn sẽ học hỏi và bỏ túi cho chính mình thêm nhiều kiến thức bổ ích.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics về xuất nhập khẩu:

  • Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Supplier: Nhà cung cấp
  • Border gate: Cửa khẩu
  • Non-tariff zones: Khu phi thuế quan
  • Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • Customs: Hải quan
  • Logistics coordinator: Nhân viên điều vận
  • Export-import process: Quy trình xuất nhập khẩu
  • Export-import procedures: Thủ tục xuất nhập khẩu
  • Export: Xuất khẩu
  • Exclusive distributor: Nhà phân phối độc quyền
  • Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Expiry date: Ngày hết hạn hiệu lực
  • Expiry date: Ngày hết hạn hợp đồng
  • Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  • Commission based agent: Đại lý trung gian
  • Inbound: Hàng nhập
  • Outbound: Hàng xuất
  • Manufacturer: Nhà sản xuất
  • Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  • Exporter: Nhân viên xuất khẩu/ người xuất khẩu
  • Customs broker: Đại lý hải quan
1 số từ vựng tiếng anh chuyên ngành thông dụng khác cũng rất cần thiết về xuất nhập khẩu đó là:
  • Customs clearance: Thông quan
  • Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • Processing: Hoạt động gia công
  • Processing zone: Khu chế xuất
  • Original design manufacturer [ODM]: Nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  • Original equipment manufacturer [OEM]: Nhà sản xuất thiết bị gốc
  • End user = consumer: Người tiêu dùng cuối cùng
  • Franchise: Nhượng quyền
  • Export/import license: Giấy phép xuất/nhập khẩu
  • Supplier: Nhà cung cấp
  • Customs declaration: Khai báo hải quan
  • Entrusted export/import: Xuất nhập khẩu ủy thác
  • Border gate: Cửa khẩu
  • Customs broker: đại lý hải quan
  • Customs clearance: thông quan
  • Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  • Customs declaration: Khai báo hải quan
  • Customs invoice: Hóa đơn hải quan [chỉ phục vụ cho việc thông quan]
  • Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
  • Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
  • Goods description: mô tả hàng hóa

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics về thanh toán quốc tế:

  • Ordering Customer: Khách hàng yêu cầu
  • Remitting bank: Ngân hàng nhờ thu / ngân hàng chuyển tiền
  • Swift code: Mã định dạng ngân hàng
  • Cheque: Séc
  • Currency code: Mã đồng tiền
  • Honour = payment: Sự thanh toán
  • Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  • Payment terms/method = Terms of payment: Phương thức thanh toán quốc tế
  • Shipment period: Thời hạn giao hàng
  • Advising bank: Ngân hàng thông báo
  • Documentary credit: Tín dụng chứng từ
  • Typing errors: Lỗi đánh máy
  • Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  • Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  • Bank receipt = Bank slip: Biên lai chuyển tiền
  • Clean collection: Nhờ thu phiếu trơn
  • Amendments: Chỉnh sửa
  • Mispelling: Lỗi chính tả
  • Documents against payment[D/P]: Nhờ thu trả ngay
  • Exchange rate: Tỷ giá
1 số từ vựng tiếng anh chuyên ngành mà bạn cần biết để nói đến việc thanh toán quốc tế đó là:
  • Correction: Các sửa đổi
  • Interest rate: Lãi suất
  • Credit: Tín dụng
  • Discrepancy: Bất đồng chứng từ
  • Correction: Các sửa đổi
  • Reference no: Số tham chiếu
  • Drawing: Việc ký phát
  • Documents against payment[D/P]: Nhờ thu trả ngay
  • Documents against acceptance [D/A]: Nhờ thu trả chậm
  • Freight to collect: Cước phí trả sau [thu tại cảng dỡ hàng]
  • Freight prepaid: Cước phí trả trước
  • Freight payable at: Cước phí thanh toán tại…
  • Elsewhere: Thanh toán tại nơi khác [khác POL và POD]
  • Freight as arranged: Cước phí theo thỏa thuận
  • Export/import license: Giấy phép xuất/nhập khẩu
  • Export-import process: Quy trình xuất nhập khẩu
  • Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu
  • VAT: value added tax: Thuế giá trị gia tăng

3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics về vận tải Quốc Tế:

  • Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
  • Consignee: Người nhận hàng
  • Overweight: Quá tải
  • Connection vessel/feeder vessel: Tàu nối/tàu ăn hàng
  • EXW: Ex-Works: Giao hàng tại xưởng
  • FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
  • FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
  • DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
  • Delivered Ex-Quay [DEQ]: Giao tai cầu cảng
  • DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
  • Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
  • International ship and port securiry charges [ISPS]: Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
  • Emergency Bunker Surcharge [EBS]: Phụ phí xăng dầu [cho tuyến Châu Á]
  • Phí BAF: Phụ phí xăng dầu [cho tuyến Châu Âu]
  • CAF [Currency Adjustment Factor]: Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
  • PCS [Port Congestion Surcharge]: Phụ phí tắc nghẽn cảng
  • Peak Season Surcharge [PSS]:Phụ phí mùa cao điểm.
  • COD [Change of Destination]: Phụ phí thay đổi nơi đến
  • Delivered Duty Unpaid [DDU]: Giao hàng chưa nộp thuế
  • Hazardous goods: Hàng nguy hiểm
  • On deck: Trên boong tàu
  • Volume: Số lượng hàng book
  • Shipping Lines: Hãng tàu
  • Documentation fee: Phí làm chứng từ
  • Transit time: Thời gian trung chuyển
  • Container packing list: danh sách container lên tàu
Ngoài ra, còn 1 số từ vựng tiếng anh chuyên ngành Logistics khác cũng chỉ đến việc vận tải quốc tế như:
  • Partial shipment: Giao hàng từng phần
  • Road: Vận tải đường bộ
  • Door-Door: Giao từ kho đến kho
  • Air freight: Cước hàng không
  • Gross weight: Tổng trọng lượng
  • Omit: Tàu không cập cảng
  • Frequency: Tần suất số chuyến/tuần
  • Non-negotiable: Không chuyển nhượng được
  • Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  • Departure date: Ngày khởi hành
  • Lift On-Lift Off [LO-LO]: Phí nâng hạ
  • As carrier: Người chuyên chở
  • Ocean Freight [O/F]: Cước biển
  • Inland waterway: Vận tải đường sông, thủy nội địa
  • Consolidator: Bên gom hàng
  • Measurement: Đơn vị đo lường
  • Container Yard [ CY]: Bãi container
  • Full container load[FCL]: Hàng nguyên container
  • Detention: Phí lưu container tại kho riêng
  • Trucking: Phí vận tải nội địa
  • Handling fee: Phí làm hàng
  • Laytime: Thời gian dỡ hàng
  • Quantity of packages: Số lượng kiện hàng
  • Port-port: Giao từ cảng đến cảng

4. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Logistics:

  • Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?

Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?

  • What mode of payment do they want to use?

Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

  • Sao Viet’s company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam

Công ty Sao Việt là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.

  • Our company have contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, Singapore….

Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore…

  • Let’s discuss about delay and result of delay

Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.

  • We have been started for six years and have a very good reputation in this field

Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.

  • Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam

Công ty chúng tôi là một trong những công ty lâu đời và danh tiếng nhất trong việc sản xuất thiết bị cáp tại thị trường Việt Nam.

1 số mẫu câu thông dụng khác
  • May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?

Tôi rất hân hạnh được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giầy và găng tay da.

  • Our company has 30 years’ experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company

Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty Ngài.

  • Could you send me the brochure and sample for advanced reference?

Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.

  • We have been engaged in producing micro-electronic components for 12 years. We are honor to introduce our new products to you

Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất linh kiện vi điện tử được 12 năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý ngày những sản phẩm mới của chúng tôi.

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics. Bài viết giúp cho các bạn bỏ túi các từ vựng siêu nhanh mà không cần tìm kiếm nhiều nguồn.Tích hợp các kiến thức vào trong một bài viết.

Hy vọng, bài viết hôm nay sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc. Chúc các bạn thành công!

Thu hộ chi hộ trong tiếng Anh là gì?

Payment Collection Fee: Phí thu tiền. Collection Service Charge: Phí dịch vụ thu hộ Handling Cost: Chi phí xử lý

Chị họ dịch tiếng Anh là gì?

cousin là bản dịch của "chị họ" thành Tiếng Anh.

Thu phí trong tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng từ charge: - thu phí ai đó cho cái gì đó [charge somebody for something]: Of the 126 who responded, 81 percent agreed that it was reasonable for the council to charge people for an adequate amount of services.

Giao dịch chi hộ là gì?

tại bưu cục; - Dịch vụ Chi hộ: Là dịch vụ mà Bưu điện thay mặt các doanh nghiệp, các tổ chức, xã hội…chi trả các khoản tiền cho nhân viên, đối tác, khách hàng.

Chủ Đề