Cho hình vẽ Biết a song song b phát biểu nào sau đây đúng

[1]

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



CHƯƠNG I - HÌNH

HỌC 7



Nhóm giáo viên tốn VD – VDC – THCS



ĐỀ BÀI



Câu 1. Cho hình vẽ dưới đây, xOy đối đỉnh với góc nào?


A. xOy' B. x Oy' C. x Oy' ' D. xOx'Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây đúng?


A. zAy y Az', ' ' là hai góc đối đỉnh. B. zAy zAy', là hai góc đối đỉnh


C. z Ay yAz' , là hai góc đối đỉnh D. zAy z Ay, ' ' là hai góc đối đỉnhHướng dẫn


Chọn D.


Câu 3. Cho hình vẽ dưới đây, BOC đối đỉnh với góc nào? y'


y


x'x


O


y'



y



z'


z


[2]

A. DOC B. DOE C. BOD D. EOC Hướng dẫn


Chọn B.


Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây sai?


A. xOy x Oy, ' ' là hai góc đối đỉnh B. xOy x Oy, ' là hai góc kề bù.


C. xOy x Oy', ' là hai góc đối đỉnh D. xOx yOy', ' là hai góc đối đỉnhHướng dẫn


Chọn D.


Câu 5. Cho hình vẽ dưới đây, có…cặp góc đối đỉnh?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Hướng dẫn Chọn B.


Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây, góc đối đỉnh với xOz

O


B



C



D



E



y'



y



x'


x



O



y'


y



x'


x


[3]

A. x Oy' B. yOz C. xOy D. Tất cả đều saiHướng dẫn


Chọn D.


Câu 7. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là?


A. yPx y Px, ' 'là hai góc đối đỉnh B. yPz y Pz, ' 'là hai góc đối đỉnh


C. zPx z Px, ' 'là hai góc đối đỉnh D. zPx z Px', ' là hai góc đối đỉnhHướng dẫn


Chọn A.


Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 0


Hướng dẫn Chọn D.


Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:

z



y'



y



x'


x



O



z'





y'


y



x'


x



P



z'


z



x'


x


[4]

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Hướng dẫn


Chọn B.


Có n đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm thì số cặp góc đối đỉnh là n n

 1

3. 3 1

 

6 cặp Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:

A. 10 B. 11 C. 12 D. 14


Hướng dẫn Chọn C.


Số cặp góc đối đỉnh tạo ra từ n đường thẳng đồng quy là n n

 1

 

4 4 1 

12 cặp.


Câu 11. Hai đường thẳng cắt nhau thì tạo nên bao nhiêu góc?


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


Hướng dẫn


Chọn C.


y'


y



z'



z



x'


x



O



t'


t



y'


y



z'



z




x'


x



O



t


z


yx

[5]

Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại điểm O thì tạo thành 6 góc: [trong đó có hai góc bẹt].


; ; ; ; ;


xOz xOt tOy yOz xOy zOt .


Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?


A. 3 B. 6 C. 12 D. 15


Hướng dẫn


Chọn D.


Nếu khơng tính góc bẹt thì cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo thành 4 góc, mà 3 đường thẳng đồng quy thì tạo thành 3 cặp đường cắt nhau. Như vậy sẽ có 3.4 12 góc khống tính góc bẹt. Vậy khi 3 đường thẳng đồng quy thì có tất cả 15 góc tạo thành[3 góc bẹt].




Câu 13. Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt?


A. 16 B. 20


C. 24 D. 28


Hướng dẫn


Chọn C.


Gọi 4 đường thẳng đề cho là ; ; ;a b c d . Cứ hai đường thẳng cắt nhau thì tạo thành 4 góc. 4 đường đồng quy thì tạo nên 6 cặp đường thẳng cắt nhau: a và b ; a và c ; a và d ; b và c ;


b và d ; c và d .


Nên sẽ có tất cả 6.4 24 góc[khơng tính các góc bẹt.


Câu 14. Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số góc khác góc bẹt tạo thành là bao nhiêu?


A. 2019.2018góc B. 2019.2018.4gócC. 2019.1009.4góc D. 1009.1010.2 góc


Hướng dẫn


Chọn C.


Gọi 2019 đường thẳng đó là: a a1; 2;...;a2019.


Cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo nên 4 góc khác góc bẹt.


vu


t


z


yx

[6]

Ta sẽ đếm số cặp đoạn thẳng cắt nhau từ 2019 đường đồng quy.


Cứ mỗi đường kết hợp với 2018 đường còn lại tạo nên 2018 cặp đường thẳng cắt nhau. Như vậy sẽ có 2019.2018 cặp đường thẳng cắt nhau. Nhưng khi đếm như vậy thì mỗi đường thẳng sẽ được đếm hai lần. Ví dụ: đường thẳng a1 và a10 là một cặp thì sẽ có một cặp thứ hai bị lặp


lại là a10 và a1. Nên số cặp đường thẳng tạo thành là:


2018.2019


1009.2019


2  .


Vậy số góc khác góc bẹt tạo thành là: 1009.2019.4 góc.


Câu 15. Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy ; Oz và Ot . Khi đó có bao nhiêu cặp góc kề bù tạo thành?


A. 4 B. 6


C. 2 D. 8


Hướng dẫn


Chọn A.


Cứ một cặp tia đối nhau kết hợp với hai tia còn lại sẽ tạo nên 2 cặp góc kề bù. Như vậy hai cặp tia đối nhau thì tạo thành 2.2 4 cặp góc kề bù.


Câu 16. Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số cặp góc kề bù tạo thành là bao nhiêu?


A. 4cặp B. 8 cặp


C. 12cặp D. 24 cặp


Hướng dẫn


Chọn D.


4 đường đồng quy sẽ tạo ra 8 tia[ 4 cặp tia đối nhau].


Cứ một đường thẳng cùng với một điểm trên đó sẽ tạo ra hai tia đối nhau. Khi đó cùng với 6 tia cịn lại thì tạo ra 6 cặp góc kề bù. Như vậy 4 đường thẳng thì tạo thành: 6.4 24 cặp góc kề bù.


Câu 17. Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy ; Oz và Ot . Khi đó có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành?


A. 4 B. 1


C. 2 D. 3


t


z


yx

[7]

Hướng dẫn


Chọn C.


Hai cặp tia đối thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh.


Câu 18. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?


A. 3 B. 6


C. 4 D. 12


Hướng dẫn



Chọn B.


Cứ một cặp đường thẳng cắt nhau thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh. Mà ba đường đồng quy thì tạo thành ba cặp đường thẳng cắt nhau. Vậy có 3.2 6 cặp góc đối đỉnh.


Câu 19. Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành?


A. 2019.2018.2 B. 2019.1009.2


C. 2019.2018.4 D. 2019


Hướng dẫn


Chọn B.


Trước hết ta đếm số cặp đường thẳng cắt nhau: Cứ mỗi đường kết hợp với 2018 đường còn lại được 2018 cặp đường cắt nhau. Suy ra có: 2019.2018 cặp đường cắt nhau. Nhưng khi đếm như


vậy thì mỗi đường bị lặp lại hai lần nên chỉ có 2019.2018 2019.1009


2  cặp đường thẳng cắt nhau.


Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo ra hai cặp góc đối đỉnh nên có tất cả: 2019.1009.2 cặp góc đối đỉnh.


Câu 20. Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm ?



n


A. n99 B. n100C. n1000 D. n101


Hướng dẫn


Chọn A.


t


z


yx

[8]

Ta đếm số cặp đường thẳng cắt nhau tạo ra từ n đường thẳng: Cứ mỗi đường thẳng tạo với


1


n đường còn lại thành một cặp đường thẳng cắt nhau. Suy ra có n n

1

cặp đường thẳng

cắt nhau. Nhưng khi đếm như vậy thì mỗi đường thẳng lặp lại hai lần nên chỉ có

1

2n n

cặp


đường thẳng cắt nhau.



Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. Vậy có

1

.2

1

2

n n


n n




  cặp


góc đối đỉnh.


Theo đề suy ra n n

 1

990099.100. Suy ra n99. Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai đúng?

A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh .


B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh .


C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .


D. Hai góc có một cạnh của góc này là tia đối một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh . Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 22. Xem hình vẽ và cho biết các khẳng định đúng ?


A. Hai góc O O1, 2 là hai góc đối đỉnh.


B. Hai góc O O2, 4là hai góc đối đỉnh.


C. Hai góc O O1, 4là hai góc đối đỉnh.


D. Hai góc O O3, 5là hai góc đối đỉnh.


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 23. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.


Hình H4: Cho hai đường thẳng xyvà ' 'x y cùng đi qua điểm M . Ta có :


1 5


432

[9]

A . M đối đỉnh với 1 M và 2 M đối đỉnh với 2 M 3


B . M đối đỉnh với 2 M và 3 M đối đỉnh với 3 M 4


C . M đối đỉnh với 1 M và 3 M đối đỉnh với 2 M 4


D . M đối đỉnh với 4 M và 1 M đối đỉnh với 1 M 2


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 24. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai.


Cho hình vẽ bên, biết O1 350ta có


A . 0


2 4 145OOB . O1 O3 350


C . O2 1450 và O3 350


D . 0


2 3 35OO


Hướng dẫn


Chọn C.


Ta có : O1 và góc O3 là hai góc đối đỉnh nên


03 1 35OO  .



1, 2


O O là hai góc kề bù nên 0 01 2 180 2 145OO  O  . Câu 25. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai.


Cho hình vẽ bên, biết O3 300ta có


A . 0


3 1 30OOB . O1 O2 300C . O5 1500


D . 0


5 4 150OO


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 26. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai.


H44



321


x'


M


y'


yx


4



3


2


1



O



5


4 3


2

[10]

Cho hình vẽ bên, ta có :


A . 0


1 45OB . O2 O4 900


C . 0


4 45OD . O3 O5


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 27. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Qua điểm O , vẽ 5 đường thẳng phân biệt, tại O có


A . Năm cặp góc đối đỉnh . B . Sáu cặp góc đối đỉnh . C . Mười cặp góc đối đỉnh . D . Hai mươi cặp góc đối đỉnh .


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 28. Câu nào đúng [Đ] câu nào sai [S]. Qua điểm O , vẽ 5 đường thẳng phân biệt. Chọn khẳng định sai.



A . 20 góc . B . 45 góc.


C. 10 cặp góc đối đỉnh là góc nhọn D . 10 cặp góc đối đỉnh là góc tù.


Chọn A.


Câu 29. Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1∥d2, d1∥d3 ta suy ra


A. d2∥d3 B. d2 d3. C. d2 cắt d3. D. d2 trùng d3.


Hướng dẫn


Chọn A.


Câu 30. Cho ba đường thẳng phân biệt a b c, , . Câu nào sau đây sai


54 3

[11]

A. Nếu a b b c∥ , ∥ thì a cB. Nếu ab b c, ∥ thì acC. Nếu ab b, c thì ac D. Nếu ab b c, ∥ thì a c


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 31. Cho các đường thẳng a b c, , như hình bên có a b A∥ , 4 140 kết luận nào sau đây đúng ? . A.A1 140 B. B1 40 C. B3140 D. A2  40


Hướng dẫn


Chọn B.


4 4 140


AB   [ đồng vị]


1 4 180 1 40BB   B  


Câu 32. Cho hình vẽ bên, số đo góc A2 bằng? .


A.A2  40 B. A2  50C. A2  60D. A2  90


Hướng dẫn


Chọn B.


1 40


A   B [ so le trong]


1 2 90 2 50AA   A  



Câu 33. Nếu đường thẳng a vng góc với đường thẳng b , đường thẳng b lại vng góc với đường thẳng c thì?

[12]

B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c .


C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c . D. Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c .


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 34. Cho hình vẽ. Biết a b∥ ,A 30 ,B135. Số đo góc AOBbằng? .


A.AOB 30


B. AOB 75


C. AOB 60


D. AOB 90


Hướng dẫn


Chọn B.


Qua O dựng đường thẳng song song với a b,


1 30


O   A [ so le trong]


2 180 2 45


O  B  O  


1 2 75AOBOO  


Câu 35. Cho tam giác ABC ,A 90 . Trên nữa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽ các tia Bx và Cy


vng góc với BC . Số đo góc ABx ACy bằng? .

[13]

D. ABxACy 90


Hướng dẫn


Chọn D.


Vẽ AHBC H

BC

thì AH Bx∥ và AH Cy

Ta có ABxBAH ACy, HAC[cặp góc so le trong]


Do đó ABxACyBAHHAC  A 90


Câu 36. Cho hình vẽ. Biết a b∥ ,A 90 , D1 55 . Số đo góc C bằng? . 2A.C2 125


B. C2 135
C. C2 145D. C2  85


Hướng dẫn


Chọn A.


Vì a b∥ nên C2ADC180 [ hai góc trong cùng phía] Mà ADCD1  55 [ hai góc đối đỉnh]


2 125C


  


Câu 37. Cho hình vẽ. Biết a b∥ ,A1B1  50 . Số đo góc B1 bằng? . A.B1 130


B. B1  75C. B1  65D. B1  50


Hướng dẫn


Chọn C.

[14]

B


A



D


CM


N


1 50 1 180 2 1 130 1 65B   B    B   B  Câu 38. Cho a b∥ như hình vẽ. . Số đo góc B bằng? .


A.B 30


B. B 60


C. B120


D. B150


Hướng dẫn


Chọn C.


Qua O dựng đường thẳng song song với a b,


1 180


O  A  [ cặp góc trong cùng phía]O1 30Mà O2O1  90 O2  60



2 180


O  B  [ cặp góc trong cùng phía] B 120


ĐỀ BÀI


*** Cho hình vẽ sau [dùng cho câu 39 đến câu 43]


Câu 39. ABC và BCD là hai góc …………..


A. Trong cùng phía B. Đồng vị


C. So le trong D. Đáp án khác


Hướng dẫn


Chọn A.


Câu 40. CMN và CAD là hai góc …………


A. Trong cùng phía B. Đồng vị


C. So le trong D. Đáp án khác


Hướng dẫn


Chọn B.


Câu 41. CMN và DNM là hai góc ………..


[15]

C. So le trong D. Đáp án khác


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 42. DAC và ACB là một cặp góc …….


A. Trong cùng phía B. Đồng vị


C. So le trong D. Đáp án khác


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 43. CBADAB là một cặp góc …..…


A. Trong cùng phía B. Đồng vị


C. So le trong D. Đáp án khác


Hướng dẫn


Chọn A.


*** Cho hình vẽ sau [dùng cho câu 44 đến câu 46]


Câu 44. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc so le trong ?



A. 0 B. 1


C. 2 D. 3


Hướng dẫn


Chọn C.


Hai cặp góc so le trong là: xABABy'; x AB' AByCâu 45. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc đồng vị ?


A. 1 B. 2


C. 4 D. 6


Hướng dẫn


Chọn C.


BA


z'


y'y


z


x'
x

[16]

120°


60°


tz


yx


Bốn cặp góc đồng vị là: xAzyBA xAB; yBz'; x Az' y BA x AB' ; '  y Bz' 'Câu 46. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc trong cùng phía bù nhau ?


A. 0 B. 1


C. 2 D. 4


Hướng dẫn


Chọn C.


Hai cặp góc là: xABABy'; x AB'  ABy*** Cho hình vẽ sau [dùng cho câu 47, 48]


Câu 47. Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bằng 60º ?


A. 1 B. 2



C. 3 D. 4


Hướng dẫn


Chọn C.


3 góc x   y t 60


Câu 48. Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bằng 120º ?


A. 1 B. 2


C. 3 D. 4


Hướng dẫn


Chọn A.


góc z180   60 120

[17]

43214 3


21


B
A


Câu 49. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc so le trong ?


A. A2 A4 B. A2 B2C. A1B2 D. A4 B2


Hướng dẫn


Chọn D.


Câu 50. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc đồng vị ?


A. A1B3 B. A2 B4C. A3 B3 D. A4 B1


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 51. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc trong cùng phía bù nhau ?


A. A1A2 B. A1B4C. A3B4 D. A4B3


Hướng dẫn


Chọn D.


Câu 52. Cho hình vẽ. Biết A2 B4  75 .
Giá trị góc A1 và B2 là


A. 75 và 75 B. 105 và 75C. 75 và 105 D. 105 và 105


Hướng dẫn


Chọn B.


1 180 2 105A   A  


2 4 75BB  

[18]

Câu 53. Mối quan hệ giữa cặp góc x và y


A. So le trong B. Đối đỉnh


C. Đồng vị D. Trong cùng phía


Hướng dẫn


Chọn B.


Câu 54. Mối quan hệ giữa cặp góc y và z


A. So le trong B. Đối đỉnh


C. Đồng vị D. Trong cùng phía


Hướng dẫn


Chọn D.


Câu 55. Mối quan hệ giữa cặp góc y và t


A. So le trong B. Đối đỉnh


C. Đồng vị D. Trong cùng phía


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 56. Giá trị của góc z


A. 70 B. 110


C. 80 D. 100


Hướng dẫn


Chọn D.


180 80 100


z      [hai góc ở vị trí kề bù]Câu 57. Giá trị của góc x


[19]

C. 80 D. 100


Hướng dẫn


Chọn B.


180 70 110


x     [hai góc ở vị trí kề bù] Câu 58. Giá trị của góc t


A. 70 B. 110


C. 80 D. 100


Hướng dẫn


Chọn C.


80


t  [hai góc ở vị trí đối đỉnh]


Câu 59. Cho hình vẽ dưới đây, biết AB/ /CD . Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là ?


A. 0 0


60 ;100 B. 66 ;1200 0 C. 0 0


65 ;100 D. 120 ;600 0


Hướng dẫn Chọn C. Vì 00180/ /180BAD ADCAB CDABC BCD    


 [ hai góc trong cùng phía]


0065100ADCABC  


Câu 60. Cho hình vẽ dưới đây, biết AB/ /CD . Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là ?


A. 0 0


50 ;105 B. 60 ;1000 0 C. 0 0


105 ;50 D. 120 ;600 0

[20]

0


/ / 50


AB CDBAxADC [ hai góc đồng vị] và ABCBCy1050 [ hai góc sole trong]. Câu 61. Cho hình vẽ dưới. Biết Am/ /Cn . Tính góc ABC ?


A. 0


100 B. 900 C. 0


70 D. 800


Hướng dẫn


Chọn D.


Từ B kẻ tia Bx/ /AmBx/ /Cn .


Ta có:



0


04535ABx BAmxBC BCn


  




 


 [ hai góc sole trong] nên


0 0 0


45 35 80ABCABxxBC  


Câu 62. Cho hình vẽ dưới. Biết Am/ /Cn . Tính góc ABC ?


A. 0


100 B. 1150 C. 0


120 D. 900



Hướng dẫn


Chọn B.


Từ Bkẻ tia Bx/ /AmBx/ /Cn .


m


n


350450


BA


C


m


nx


350450


BA


C


m


n


10501400


B


A

[21]

Ta có: 00180180ABx BAmxBC BCn   


 [ hai góc trong cùng phía]


nên 0004011575ABx


ABC ABx xBCxBC     


Câu 63. Cho hình vẽ. Tính số đo của x ?


A. 0


25 B. 0


30 C. 0


35 D. 0


40


Hướng dẫn


Chọn A.


Ta có:


0 0 0


110 70 180


M  N   mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên MN/ /QP . Vì MN/ /QPMNPNPQ1800 x 1000 x 300 1800 x 250


Câu 64. Cho hình vẽ dưới đây, biết 0


/ / , / / , 45 ,


Ay Cx AB Ct yABBCttCz . Tính góc BCx ?

m


n


x

10501400



x + 300


x + 1000

[22]

A. 0


50 B. 0



60 C. 0


70 D. 0


40


Hướng dẫn


Chọn B.


Kéo dài AB cắt xz tại D.


Ta có: 0


60


yADADC [ hai góc sole trong]


060


ADCtCz [ hai góc đồng vị] suy ra 060


BCttCz [ giả thiết] nên 0120BCz . Mà BCxBCz1800 [ hai góc kề bù ] nên BCx600 .


Câu 65. Cho hình vẽ dưới đây. Biết 2x3y , số đo x y, lần lượt là ?


A. 0 0


130 ;50 B. 120 ;600 0 C. 0 0


100 ;80 D. 108 ;720 0


Hướng dẫn


Chọn D.


ACD CDB 900900 1800 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên AC/ /BD [ dấu hiệu nhận biết]


Suy ra x y 1 800 [ hai góc trong cùng phía] .


Ta có:

 



 

0180 1

2 3 2


x yx y


   


 . Từ [1] suy ra


0180


x y . Thay vào [2] ta được:


0

0 0 0 0 0

2 180 y 3y360 2y3y5y360  y72 x180  y 108


Câu 66. Cho hình vẽ dưới đây. biết x y 300, số đo x y, lần lượt là ?

[23]

A. 120 ; 600 0 B. 107 ;750 0 C. 110 ; 700 0 D. 108 ;720 0


Hướng dẫn


Chọn B.


ACD CDB 1200600 1800 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nênAC/ /BD . Suy ra x y 1800 [ hai góc trong cùng phía] mà x y 300 nên :


0 0


0 0


180 105


30 75


x y x


x y y


    


 


  


 


Câu 67. Tính số đo góc y trên hình vẽ là ?


A. 0


50 B. 400 C. 0


30 D. 200


Hướng dẫn


Chọn D.


Vì 0


60



xMQMQB mà hai góc này ở vị trí sole trong nên Ax/ /By [ dấu hiệu nhận biết] Từ C kẻ tia Cz/ /AxCz/ /By.


Ta có: xACACz300 [ hai góc sole trong] suy ra zCBACBACz500300 200

[24]

Nên 020


yzCB [ hai góc sole trong]


Câu 68. Tính số đo x y, trên hình vẽ dưới đây biết 135x


y


A. 0 0


130 ;50 B. 40 ;1400 0 C. 0 0


60 ;120 D. 70 ;1100 0


Hướng dẫn


Chọn A.


Vì 0 0 0


60 120 180



xMQMQy   mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên AM/ /DQ .


Suy ra 0


180 180 .


x y  xy


Theo đề bài ta có:





0


013.180 : 13 5 13013


5 5.180 : 13 5 50x


x


y y


   


  



  





Câu 69. Cho đoạn thẳngAB, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia AxBy sao cho góc


BAxaABy3a. Tìm giá trị của a để Ax song song By.


A. 360 B. 450 C. 500 D. 600


Hướng dẫn Chọn B.


Nếu Ax/ /By, ta có BAx và ABy ở vị trí bù nhau, như vậy: BAxABy1800. Mà BAxa


3


ABya nên ta có: a3a18004a1800a450. Chọn B.


Câu 70. Cho hình bên có B700. Đường thẳng AD song song vớiBC và góc DAC30 .0 Tính số đo gócCAB?


A. 800 B. 900 C. 700 D. 600


Hướng dẫn Chọn A.


x


y


x


y1200


600


DA


M

[25]

Ta có:


/ /


AD BCBAzACB [ 2 góc ở vị trí so le trong]


0


70ABC BAz


  


CABDACBAz1800[ kề bù]


0 0 0 0



180 70 30 80CAB


    


Câu 71. Cho hai góc xOyx O y’ ’ ’ , biết Ox/ / ’ ’O x [ cùng chiều] và Oy/ / ’ ’O y [ ngược chiều]. Hỏi


’ ’ ’


xOyx O y bằng bao nhiêu độ?


A. 1200 B. 1500 C. 1800 D. 900Hướng dẫn


Chọn C.


Ta có:


/ / ’ ’ ' '


Ox O xxOOxO t [ 2 góc ở vị trí so le trong]


/ / ’ ’ ' ' '


Oy O yyOOOO y [ 2 góc ở vị trí so le trong] Mà


0


' ' ' ' ' ' ' 180


' ' ' ' ' 180


o


OO y y O x x O ty O x yOO xOO


  


   


0


' ' ' 180


y O x xOy


   .


Câu 72. Cho Ax/ /ByBy/ /Ct . Hỏi xACACB? [ hình bên]


A. BCt B. xAB


C. ACt D. yBC


Hướng dẫn Chọn D.


Ta có: Kẻ Bz song song vớiAC , ta được:


/ /


Bx ACyBzxDBDAC [ 2 góc ở vị trí so le trong] / /

[26]

[27]

Câu 73. ChoAx/ /By By, / /Ct . Hỏi xACyBCACB? [ hình bên]


A. 900 B. BCt


C. 1800 D. yBC


Hướng dẫn Chọn C.


Ta có: Gọi Cz là tia đối của tiaCt , ta được:


/ /


By CzyBCBCz [ 2 góc ở vị trí so le trong] yBC BCA ACz


  


ACz yBC BCA


   [1]


0



/ / 180


Ax CzxACACz [ 2 góc bù nhau] [2] Từ [1] và [2], ta có:


0


180xACyBCACB.


Câu 74. Cho Ax/ /By[ hình bên]. Hỏi xACACB CBy ?Biết xACCBy1800.


A. 900 B. 360o


C. 1800 D. ACB


Hướng dẫn Chọn B.


Ta có: Kẻ đường thẳng tz qua C[ C nằm giữa t vàz] và song song vớiAx , ta được:


0


0


[ ]/ /


180 [ ]180 [1]


yBC BCt sltBy tz


yBC BCz bn


BCt BCz      00[ ]/ /


180 [ ]180 [2]


xAC ACt sltAx tz


xAC ACz bn


ACt ACz     


[ 2 góc ở vị trí so le trong]

[28]

Từ [1] và [2], ta có:


0 0


180 180


ACtACzBCzBCt  xACACB CBy 3600.


Câu 75. Cho hình bên, biết:Aa C, b ABC,  a b ABM, 180a . Đáp án nào sau đây đúng nhất?


A. Cy/ /Ax B. 0


180ABC


C. ABC900 D. CBmABm


Hướng dẫn Chọn A.


Ta có: kABkAxxAB1800


0 0


180 180


kAx x BA a


    


Mặt khác: 0


180ABm a ABm kAx


  [ 2 góc bằng nhau ở vị trí đồng vị] / /


Ax Bm




Ta có: ABC   a b b ABCa[1]


Mà ABCABttBCtBCABCABtABCa [2]


Từ [1], [2], ta đc: tBC b mà BCyb. Vậy tBC BCy [2 góc bằng nhau vị trí so le trong] / /


Cy BmBm/ /AxCy/ /Ax .


Câu 76. Cho hai đường thẳng AB và CD . Đường thẳng MN cắt AB tại P và cắt CD tạiQ, Qn là tia


phân giác gócCQP. Biết APMAPQPQD2160 và APM 4MPB. Chọn đáp án đúng nhất.


A. CQn72,50 B. APM 1450


C. AB/ /CD D. DQn1450


Hướng dẫn Chọn C.


Ta có: QPM là góc bẹtAPMAPQ1800Mà APMAPQPQD2160PQD360[1]

[29]

Ta có: APB là góc bẹtAPMMPB1800


Mặt khác: 0 0


4 4 180 36


APMMPBMPBMPB MPB [2]


Từ [1], [2], ta được: PQD MPB [ 2 góc bằng nhau ở vị trí so le trong] AB/ /CD. Câu 77. Tìm xytrong hình bên, biết AB/ /CD.


A. x40 ;0 y60 B. x60 ;0 y1200


C. x120 ;0 y600 D. x6 ;0 y400


Hướng dẫn Chọn D.


AB/ /CD nên ta có:


+] A D 1800


D400;A3y200


0 0 0


3y 20 40 180 y 40


     


+] B C 1800


B15x30 ;0 C10x


0 0 0


15x 30 10x 180 x 6


     


Vậy 0


6


x , y400.


Câu 78. Cho / /a b [ hình bên]. Thứ tự x y z, , lần lượt là?


A. 30 ;15 ;1500 0 0 B. 15 ;150 300 0; 0


C. 150 30 ;150; 0 0 D. 15 30 ;1500; 0 0


Hướng dẫn Chọn A.


Vì A là góc bẹt nên ta có: A[2 ]x 900A[ ]x 1800


0 0 0


2x 90 x 180 x 30


     


Vì / /a b nên ta có:


 x  2y


AC [ 2 góc ở vị trí so le trong] 2yx300 y 150

[30]

Ta có C[2y]C[ ]z 18002.150 z 1800 z 1500 Vậy lần lượt x y z, , là:30 ;15 ;1500 0 0


Câu 79. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:


Trong định lý “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” [Hình vẽ], ta có giả thiết đầy đủ của định lý là:


A. a cắt b tại O . B. O1 và O2 là hai góc tạo thành.


C. O1 và O2 là hai góc bằng nhau. D. a cắt b tại O , O1 và O2 là hai góc đối đỉnh.


Hướng dẫn


Chọn D


Câu 80. Chọn kết quả ghi tóm tắt định lý đúng:


Cho định lý: “Nếu một đường thẳng vng góc một trong hai đường thẳng song song thì vng góc với đường thẳng kia”.


A. GT c b


KL a/ /bc a


B.


GT a/ / ;b c a


KL / /c b


C.


GT a/ / ;b c b



KL


c ac


D.


GT c a c; bKL a/ /b


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 81. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


Nếu Om và On là hai phân giác của hai góc kề bù thì Om và On vng góc với nhau [hình vẽ]. Ta có kết luận của định lý là:


A. mOn 900 B. xOy và yOz kề bù.


ab


21

[31]

C. Om là tia phân giác của xOy D. 090yOz



Hướng dẫn


Chọn A.


Om là phân giác của xOz nên O1 O2[1]


On là phân giác của zOy nên O3 O4 [2]


xOz và zOy kề bù nên


0


01 2 3 4


180


180 [3]xOz zOy


O O O O


Từ [1], [2] và [3] suy ra: 0 0


2 3 90 90


O O mOn


Câu 82. Hãy chọn câu đúng:



A. Giả thiết của định lý là điều cho biết. B. Kết luận của định lý là điều được suy ra. C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra. D. Cả A, B và C đều đúng.


Hướng dẫn


Chọn A.


Câu 83. Cho định lý: “Nếu hai đường thẳng song song cắt đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau”. Giả thiết của định lý này là:


A. a/ / ;b a c


B. a/ / ;b c a A c b; B


C. a/ / ;b a/ /cD. a/ / ,b c bất kỳ.


Hướng dẫn


Chọn B.


Câu 84. Khi chứng minh một định lý, người ta cần:


A. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết. B. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết.


C. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết. D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.


yz


x


nm


432


1

[32]

Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 85. Chứng minh định lý là:


A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.


C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận. D. Cả A, B, C đều sai.


Hướng dẫn


Chọn A.


Câu 86. Hãy phát biểu định lý sau bằng lời:


GT a c b; cKL a/ /b


A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.


B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vng góc với nhau.


C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.


D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.


Hướng dẫn


Chọn B.


Câu 87. Trong định lý được phát biểu dưới dạng “nếu…thì…” thì phần giả thiết đứng ở: A. Trước từ “thì”.


B. Sau từ “thì”. C. Trước từ “nếu”.


D. nằm giữa từ “nếu” và từ “thì”.


Hướng dẫn



Chọn D.


Câu 88. Cho định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vng góc với nhau”. Giả thiết và kết luận của định lý đó là:


A.


GT Cho 0


180

[33]

,


OE OF lần lượt là tia phân giác của


,BOD AOD


KL OE OF


B.



GT Cho 0


180


AOB và tia OD .
,


OE OF lần lượt là tia phân giác của


,BOF AOD


KL OE OF


C.


GT Cho 0


180


AOB và tia OD .


,


OE OF lần lượt là tia phân giác của BOD AOE,


KL OE OF


D.


GT Cho 0


180


AOB và tia OD .
,


OE OF lần lượt là tia phân giác của


,BOD AOD


KL OB OF


Hướng dẫn


Chọn A.


Câu 89. Đường trung trực của một đoạn thẳng là:


A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. B. Đường thẳng vng góc với đoạn thẳng đó.


C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.


D. Đường thẳng vng góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.


Hướng dẫn


BD


A


E
F


432


1

[34]

Chọn D.


Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường vng góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.


Câu 90. Nội dung của tiên đề Ơ clit là:


A. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.


B. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng vng góc với đường thẳng đó.


C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có vơ số đường thẳng song song với đường thẳng đó.


D. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng, có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.


Hướng dẫn


Chọn A.


Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.


Câu 91. Cho đoạn thẳng AB có mấy đường trung trực của đoạn thẳng trên ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Hướng dẫn


Chọn A.


Câu 92. Mệnh đề đúng là:


A. Nếu AB và AC cùng song song với một đường thẳng thì , ,A B C khơng thẳng hàng.


B. Nếu AB và AC cùng song song với một đường thẳng thì , ,A B C là ba đỉnh của một tam giác.


C. Nếu AB và AC cùng vng góc với một đường thẳng thì , ,A B C khơng thẳng hàng. D. Nếu AB và AC cùng song song với một đường thẳng thì , ,A B C thẳng hàng.


Hướng dẫn


Chọn D.


Câu 93. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. Đường trung trực d của AB cắt AB tại M . Mệnh đề nào sau đây sai?

[35]

C. M là trung điểm của AB .


D. dvng góc với đường thẳng AB .


Hướng dẫn


Chọn A.


Câu 94. Cho hai đường thẳng song song. Trong số các câu sau có bao nhiêu câu đúng? [1] Hai góc đồng vị bằng nhau.


[2] Hai góc so le trong bằng nhau. [3] Hai góc trong cùng phía bằng nhau. [4] Hai góc so le ngồi bằng nhau.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


Hướng dẫn


Chọn B.


Câu 95. Cho hình vẽ:


. Tìm số đo x trong hình.


A. 600 B. 300 C. 450 D. 900


Hướng dẫn


Chọn C.


MQMN MQ; QPMN/ /QP [từ vng góc đến song song]


Suy ra 0 0 0 0


180 180 135 45


MNP QPN   x  


Câu 96. Tìm số đo x trong hình dưới đây?


A. 450 B. 1100 C. 600 D. 750


Hướng dẫn


135°


x


PN

[36]

Chọn D.


Gọi giao điểm của , c d với , a b từ đó chỉ ra c d// . Sau đó tìm được x750.Câu 97. Cho hình vẽ dưới đây với a b// . Tìm tổng xy.


A. 1400 B. 600 C. 800 D. 1800


Hướng dẫn


Chọn A.


a b nên // CABACD1800 [ hai góc trong cùng phía bù nhau]  x 18001000 800. Vì a b nên // ABDBDC1800[ hai góc trong cùng phía bù nhau] BDC18001200 600


060


y BDC


   [hai góc đối đỉnh]


Vậy x y 800600 1400. Câu 98. Cho hình vẽ dưới đây:


Câu 99. Biết AB CD// . Tính số đo góc AEC


A. 300 B. 900 C. 600 D. 450


Hướng dẫn

[37]

Vẽ tia EF AB// [ hình 44b].


Ta có EF AB AB CD// , // EF CD//


Ta có AEFBAE 35 [hai góc so le trong và EF AB// ]


CEFECD 25 [hai góc so le trong và EF CD// ] Vậy AECAEFCEF     35 25 60 .


Câu 100. Điểm M thuộc đoạn thẳng EF biết EM 5cm FM, 9cm thì: A. EF45cm. B. EF14cm.


C. EF4cm. D. Không tính được EF.


Hướng dẫn


Chọn B.


Ta có :EMMFEF  5 9 EFEF14.


Câu 101. Cho ba điểm M N P thẳng hàng và điểm , , N nằm giữa hai điểm M và P. Trong các


khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?


A. Hai tia PM và PN đối nhau. B. Hai tia PMMP không trùng nhau. C. Hai tia NM và NP đối nhau. D. Hai tia MN và MP trùng nhau.


Hướng dẫn


Chọn A.


Chọn đáp án A sai vì hai tia PM và PN trùng nhau.


Câu 102. Cho đoạn thẳng MN dài 7cm. Lấy điểm P nằm giữa hai điểm M và N sao cho NP3cm.


Trên tia đối của tia PM lấy điểm Q sao cho PQ8cm. Độ dài của đoạn thẳng MQ là: A. 10cm. B. 15cm. C. 12cm. D. 11cm.



Hướng dẫn


9 cm5 cm


E M F

[38]

Chọn C.


Ta có : P nằm giữa M và N nên : MPMNPN  7 3 4


Vì NM và NQ là hai tia đối nhau mà P thuộc đoạn MN nên điểm N nằm giữa N và Q Suy ra : NPPQPN   8 3 5


Nên : MQMPPNNQ   4 3 5 12Câu 103. Trung điểm M của đoạn thẳng AB :


A. là điểm nằm giữa A và B B. Là điểm cách đều A và B


C. Không phải là duy nhất D. Là điểm nằm chính giữa của đoạn thẳng AB


Hướng dẫn


Chọn D


Theo định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng


Câu 104. Cho ba điểm , , A B C theo thứ tự nằm trên đường thẳng d. Khi đó:


A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C B. Điểm C nằm giữa hai điểm , A B
C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C D. Điểm A và C nằm về một phía đối với điểm B


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu 105. Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA5cm OB, 13cm. Trên tia đối của tia BO lấy điểm C sao cho BC8cm. Vậy:


A. OC18cm. B. OC26cm. C. AB18cm. D. AC16cm.


Hướng dẫn


Chọn D.


Ta có OAOB[5 13] nên điểm A nằm giữa O và B , Suy ra : ABOB OA   13 5 8Vì tia BO và tia BC là 2 tia đối nhau mà A thuộc OB nên điểm B nằm giữa A và C


8cm


3cm


7cm


M P N Q


M



A

B




x

[39]

Suy ra : ACAB BC   8 8 16


Câu 106. Trên tia Oxcó ba đoạn thẳng, OMa ON, b OP, c. Biết a  b c 0, khi đó: A. N nằm giữa OP. B. N nằm giữa P và M.


C. M nằm giữa OP. D. P nằm giữa M và N.


Hướng dẫn


Chọn B.


Ta có : OP < ON nên điểm P nằm giữa hai điểm O và N hay tia NP và NO là hai tia trùng nhau [1]


Lại có : ON < OM nên điểm N nằm giữa O và M hay tia NP và NM là 2 tia đối nhau [2] Từ [1] và [2] suy ra hai tia NP và NM là hai tia đối nhau hay N nằm giữa P và M.


Câu 107. Cho bốn điểm , , , A B C D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết ABBCCD AD, 18cm thì:


A. BC CD 6cm. B. ABBC18cm.


C. AB CD 12cm. D. AC6cm.


Hướng dẫn


Chọn C.



Ta có :


; 18 18 : 3 6


12


AB BC CD AB BC CD AB BC CDAB CD


           


Câu 108. Trên tia Ox lấy điểm M N sao cho , OM 3cm ON, 5cm. Trên tia đối tia NO lấy điểm P sao cho NP1cm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?


A. OP ON NP B. MN 2cm C. MNNP D. OP6cm


Hướng dẫn


Chọn C.


Trên tia Ox có hai điểm M và N mà OM < ON nên M nằm giữa O và N suy ra : 5 3 2


MNON OM    mà NP = 1 nên MN = NP là sai.


Câu 109. Hai tia đối nhau OxOy Trên tia đối . Ox lấy điểm A và M sao cho OA OM . Trên tia đối Oy lấy điểm B sao cho OBOA. Khi đó:


x




O

P

N

M



A

B

C

D



x

[40]

A. MA MB 3OM. B. MA MB OM.


C. MA MB 2OM. D. MA MB 4OM.


Hướng dẫn


Chọn C


Ta có :


;


2MA MO OA MB MO OB


MA MB MO OA MO OB MO


   


      


Câu 110. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng:



A. Một chữ cái viết in hoa [như , ,...A B ] B. Một chữ cái thường [như , ,...a b ]


C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa. D. Tất cả các câu đều đúng.


Hướng dẫn


Chọn A.


Theo quy ước SGK


Câu 111. Trên đường thẳng xy lấy hai đoạn thẳng AB và AC bằng nhau. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M trên tia đối của tia , CA lấy điểm N sao cho MBCN. Biết CN 3cm AM, 7cm, thì độ dài đoạn thẳng AC là:


A. 10cm. B. 7cm. C. 4cm. D. 3cm.


Hướng dẫn


Chọn A.


Ta có : BM = CN mà CN = 3 cm nên BM = 3 cm. Suy ra : BA = BM +MA = 10 Mà AC = AB nên AC = 10 cm.


Câu 112. Trên một đoạn thẳng cho bốn điểm M N P Q sao cho P nằm giữa M và , , , N còn N nằm giữa P và .Q Cho biết MN6cm MQ, 10cm NP, 2cm. Độ dài đoạn thẳng PQ bằng:


A. 6cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 4cm.



Hướng dẫn


Chọn A.


x


y B O A M


x

[41]

Ta có : NQMQMN 10 6 4. Suy ra : PQNQNP  4 2 6


Câu 113. Cho đường thẳng d và hai điểm A và B thuộc đường thẳng d. Trên tia đối của tia AB lấy điểm ,C trên tia đối của tia BC lấy điểm D. Khi đó:


A. B nằm giữa A và D. B. C nằm giữa A và D. C. Hai tia CACD đối nhau. D. Hai tia BA và BD trùng nhau


Hướng dẫn


Chọn A.


Ta có điểm C nằm trên tia đối của tia AB nên 2 tia BA và BC là 2 tia trùng nhau, Lại có điểm D thuộc tia đối của tia BC nên 2 tia BD và BC là 2 tia đối nhau. Từ đó suy ra 2 tia BA và BD là 2 tia đối nhau, nên điểm B nằm giữa 2 điểm A và D.


Câu 114. Đoạn thẳng và đường thẳng khơng có cùng tính chất nào sau đây:


A. Là một tập hợp các điểm.



B. Đều có các quan hệ song song, cắt nhau, trùng nhau. C. Khơng có chiều.


D. Khơng có giới hạn.


Hướng dẫn


Chọn D.


Đường thẳng khơng có giới hạn cịn đoạn thẳng thì có giới hạn


Câu 115. Cho 4 điểm , , , A B C D theo thứ tự đó nằm trên một đường thẳng biết


6 , 10 .


ABCDcm BCcm Kết luận nào sau đây không đúng?


A. [ ]


3AD BC


AB  . B. ADBC có cùng trung điểm.


C. AD22cm.. D. ACBD.


Hướng dẫn


Chọn A.



M

P

N

Q



d



A

B



C

D



A


10cm 6cm


6cm

[42]

AB = 6cm, còn [AD – BC] : 3 = [22 – 10] : 3 = 4 cm . Nên chọn câu A Câu 116. Cho 3 điểm , , .A M B Nếu AMMBAB thì:


A. M khơng nằm giữa A và B . B. A nằm giữa M và B . C. Ba điểm , , A B M không thẳng hàng. D. B nằm giữa M và A .


Hướng dẫn


Chọn C.


Vì theo câu B, A nằm giữa M và B thì MAABMBcịn câu D, B nằm giữa M và A thì MBBAMA. Cịn câu A thì A có thể nằm giữa M và B hoặc B nằm giữa M và A .


Câu 117. Cho đoạn thẳng AB4cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC1cm. Trên tia đối của tia


AB lấy điểm D sao cho ADBC. Độ dài đoạn thẳng BD bằng:


A. 4cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 8cm.Hướng dẫn


Chọn C.


Trên tia AB có AC < AB nên C nằm giữa A và B Suy ra BC = AB – AC = 4 – 1 = 3 cm Ta có: DB = AD + AB


DB = 3cm + 4cm = 7cm Nên chọn C


Câu 118. Cho ba điểm , , A B C không nằm trên đường thẳng d. Đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB và


AC [giao điểm của dAB AC khác , , , A B C ]. Khi đó:


A. C và B khơng thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là d


B. d không cắt đoạn thẳng BC


C. A B C thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là , , d. D. d cắt đoạn thẳngBC.


Hướng dẫn


Chọn B.


Theo hình vẽ d không cắt đoạn thẳng BC.



A C B


D


A


d


B

[43]

Câu 119. Cho đoạn thẳng AB20cm. Điểm I là trung điểm của AB điểm D và E lần lượt là trung ,điểm của AI và BI. Khi đó:


A. DE5cm. B. AD20cm. C. AD10cm. D. DE10cm.Hướng dẫn


Chọn D.


I là trung điểm của AB 10[ ]2


AB


IA IB cm


   


5[ ]2



AI


DADI   cm ; 5[ ]2


IB


IEEB  cm . Suy ra DEIDIE10cm.


Câu 120. Trong 3 điểm phân biệt thẳng hàng:


A. Phải có một điểm là gốc của hai tia đối nhau mà mỗi tia chỉ đi qua một trong hai điểm còn lại.


B. Phải có 3 tia chung gốc


C. Phải có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm cịn lại. D. Phải có một điểm cách đều hai điểm còn lại.


Hướng dẫn


Chọn A và B.


Câu 121. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. Hai tia phân biệt có gốc chung là hai tia đối nhau.


B. Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau.


C. Hai tia có một điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa thì trùng nhau.
D. Hai tia có vơ số điểm chung là hai tia trùng nhau.


Hướng dẫn


Chọn C.


Câu A, B sai, cịn câu D thì Hai tia có vơ số điểm chung là hai tia trùng nhau là sai vì 2 tia có vơ số điểm chung có thể khơng chung gốc. Ví dụ 2 tia Ex và Fx trên hình cũng có vơ số điểm chung nhưng khơng trùng nhau


Câu 122. Qua 4 điểm [trong dó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng] kẻ được:


A. 5 đoạn thẳng. B. 4 đoạn thẳng. C. 8 đoạn thẳng. D. 6 đoạn thẳng.

E



D

I



A

B



x

[44]

Hướng dẫn


Chọn D.


Câu 123. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 16. Có I là trung điểm của AB K là trung điểm của , AI H là , trung điểm của AK M là trung điểm của , AH. Độ dài AM bằng:


A. 4cm. B. 1cm. C. 8cm. D. 2cm.
Hướng dẫn


Chọn B.


16


có: 8[ ] 4[ ]; 2[ ]


2 2 2


2


1[ ]


2 2


IA AK


Ta IA IB cm AK KI cm HA HK cm


HA


MA MH cm


          


    


Câu 124. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:



A. IAIB. B. A I B thẳng hàng và , , IAIB.


C. A I B thẳng hàng và , , IA IB AB. D. IA IB AB.Hướng dẫn


Chọn B.


Câu 125. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hai đoạn thẳng trùng nhau là hai đoạn thẳng có 1 mút đoạn này trùng với 1 mút của đoạn kia.


B. Đường thẳng và đoạn thẳng luôn cắt nhau.


C. Hai đoạn thẳng trùng nhau là hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì sẽ cắt nhau.


Hướng dẫn


Chọn D.


Câu 126. Cho điểm N nằm giữa hai điểm M và điểm P. Hai tia nào sau đây trùng nhau?


A. Tia NP và tia NM. B. Tia PM và tia PN. C. Tia MN và tia NP. D. Tia NP và tia MP.


Hướng dẫn


Chọn B.


[45]

Video liên quan

Chủ Đề