Công thức hoá học của Kẽm clorua

Số Cas: 7646-85-7

Quy cách: 25kg/thùng

Xuất xứ: Đài Loan

Tên gọi khác: Zinc[II] chloride, Zinc dichloride

Một số tính chất vật lý và hóa học:

Kẽm clorua là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó.

Với tối đa ngậm 9 phân tử nước, là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước.

Kẽm clorua khá hút ẩm và thậm chí dễ chảy nước.Do đó, các mẫu vật của muối này nên được bảo vệ tránh các nguồn ẩm, kể cả hơi nước có trong không khí xung quanh.

Không có khoáng chất nào có thành phần hóa học này được biết đến ngoại trừ simonkolleite, một khoáng chất rất hiếm, với công thức Zn5[OH]8Cl2·H2O.

Nhiệt độ nóng chảy: 290°C .

Nhiệt độ sôi: 732°C .

Tỉ trọng riêng: 2.91 .

Tính tan trong nước:  423 g/100g .

pH [dung dịch trong nước]: 4 .

Tính ổn định: Ổn định ở điều kiện thường .

Một số ứng dụng:

Kẽm clorua có ứng dụng rộng rãi trong quá trình xử lý vải, thông lượng luyện kim và tổng hợp hóa học.

Dùng trong các quy trính mạ điện và pin, sản xuất Ethylacetate, Carbon hoạt tính.

Chất tách nước và ngưng tụ, các hợp chất đánh dóng hóa học.

Như là một phụ gia pha thêm vào phẩm nhuộm trong quy trình nhuộm dệt, khắc thủy tinh, dầu tinh chế, thuộc da.

Chất làm bóng và chất làm sạch chất lỏng, Máy in Offset, chất chống tĩnh điện, chất ổn định cho hợp chất Diazonium.

Sản phẩm khác: kẽm Nitrat ZN[NO3]2 , Niken clorua NiCl2 ,…

New update: 27/11/2019

Liên hệ: 0961 370 006

Tác giả: Admin

Với Tính chất hóa học của Kẽm Clorua ZnCl2 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Kẽm Clorua ZnCl2, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Kẽm Clorua ZnCl2. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Kẽm Clorua ZnCl2.

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Kẽm clorua là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm clorua có thể ngậm tối đa 9 phân tử nước.

- Công thức phân tử: ZnCl2

- Công thức cấu tạo: Cl – Zn - Cl

II. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối:

Tác dụng với muối

ZnCl2 + 2AgNO3 → Zn[NO3]2 + 2AgCl

Tác dụng với kim loại

Mg + ZnCl2 → MgCl2 + Zn

Tác dụng với dung dịch bazơ:

ZnCl2 + 2KOH → Zn[OH]2 + 2KCl

ZnCl2 + 2NH3 + 2H2O → Zn[OH]2 + 2NH4Cl

Tạo phức với NH3

4NH3 + ZnCl2 → [Zn[NH3]4]Cl2

III. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước. ZnCl2 khá hút ẩm và thậm chí dễ chảy nước. Do đó, các mẫu vật của muối này nên được bảo vệ tránh các nguồn ẩm, kể cả hơi nước có trong không khí xung quanh.

- Nhận biết: nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào muối kẽm clorua, thu được kết tủa có màu trắng, sau tan dần.

ZnCl2 + 2NaOH→ Zn[OH]2 + 2NaCl

Zn[OH]2 + 2NaOH →Na2ZnO2 + 2H2O

IV. Điều chế

- ZnCl2 khan có thể được điều chế từ kẽm và hiđro clorua.

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

- Các dạng hydrat và các dung dịch nước có thể được điều chế tương tự bằng cách cho Zn kim loại tác dụng với axit clohiđric. Oxit kẽm và kẽm sunfua phản ứng với HCl:

ZnS+ 2HCl→ ZnCl2[dung dịch] + H2S

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

V. Ứng dụng

- Kẽm clorua có ứng dụng rộng rãi trong quá trình xử lý vải, thông lượng luyện kim và tổng hợp hóa học. Không có khoáng chất nào có thành phần hóa học này được biết đến ngoại trừ simonkolleite, một khoáng chất rất hiếm, với công thức Zn5[OH]8Cl2.H2O.

  Tải tài liệu

Bài viết liên quan

  • Tính chất hóa học của Kẽm [Zn] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Kẽm Oxit [ZnO] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Kẽm Nitrat [Zn[NO3]2] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Kẽm Hidroxit [Zn[OH]2] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Kẽm Sunfat [ZnSO4] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

« Bài kế sau Bài kế tiếp »

Bài viết về tính chất hóa học của Kẽm Clorua ZnCl2 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về ZnCl2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

Quảng cáo

- Định nghĩa: Kẽm clorua là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm clorua có thể ngậm tối đa 9 phân tử nước.

- Công thức phân tử: ZnCl2

- Công thức cấu tạo: Cl – Zn - Cl

- Tính chất vật lí: Là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước. ZnCl2 khá hút ẩm và thậm chí dễ chảy nước. Do đó, các mẫu vật của muối này nên được bảo vệ tránh các nguồn ẩm, kể cả hơi nước có trong không khí xung quanh.

- Nhận biết: nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào muối kẽm clorua, thu được kết tủa có màu trắng, sau tan dần.

ZnCl2 + 2NaOH→ Zn[OH]2 + 2NaCl

Zn[OH]2 + 2NaOH →Na2ZnO2 + 2H2O

Quảng cáo

- Mang tính chất hóa học của muối:

Tác dụng với muối

ZnCl2 + 2AgNO3 → Zn[NO3]2 + 2AgCl

Tác dụng với kim loại

Mg + ZnCl2 → MgCl2 + Zn

Tác dụng với dung dịch bazơ:

ZnCl2 + 2KOH → Zn[OH]2 + 2KCl

ZnCl2 + 2NH3 + 2H2O → Zn[OH]2 + 2NH4Cl

Tạo phức với NH3

4NH3 + ZnCl2 → [Zn[NH3]4]Cl2

Quảng cáo

- ZnCl2 khan có thể được điều chế từ kẽm và hiđro clorua.

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

- Các dạng hydrat và các dung dịch nước có thể được điều chế tương tự bằng cách cho Zn kim loại tác dụng với axit clohiđric. Oxit kẽm và kẽm sunfua phản ứng với HCl:

ZnS+ 2HCl→ ZnCl2[dung dịch] + H2S

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

- Kẽm clorua có ứng dụng rộng rãi trong quá trình xử lý vải, thông lượng luyện kim và tổng hợp hóa học. Không có khoáng chất nào có thành phần hóa học này được biết đến ngoại trừ simonkolleite, một khoáng chất rất hiếm, với công thức Zn5[OH]8Cl2.H2O.

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tinh-chat-cua-kem-zn-va-hop-chat-cua-kem.jsp

Kẽm clorua ZnCl2 là hóa chất như thế nào và ứng dụng của hóa chất zncl2 là gì? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ một số kiến thức về hóa chất ZnCL2

Kẽm Clorua ZnCl2 là gì?

Kẽm Clorua ZnCl2 là tên của một hợp chất hóa học với công thức ZnCL2 và dạng ngậm nước của nó. Kẽm Clorua với tối đa ngaamja 9 phan atuwr nước, là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước.

Hóa chất ZnCl2 khú hút ấm và thậm chí dễ chảy nước. Do đó các mẫu vật của nuối này nên được bảo vệ tránh các nguồn ấm, kể cả hơi nước có trong không khí xung quanh.

Kẽm clorua ZnCl2 được cung cấp bởi VietChem


Ứng dụng của kẽm Clorua ZnCL2:

Kẽm Clorua được ứng dụng rất rộng rãi trong công nghiệp dệt may, chế biến, chất khử tập chất luyện kim và hóa chất tổng hợp.

+ Kẽm Clorua ZnCl2 được dùng để mạ kẽm lên sắt, được bôi vào khuôn trước khi đúc, nó còn được dùng làm chất xúc tác

+ Hóa chất ZnCL2 còn được dùng để bảo quản gỗ.

+ Ngoài ra ZnCL2 còn dùng để đánh bóng thép, là hóa chất làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn.

+ Hóa chất kẽm clorua ZnCl2 được dùng làm thuốc khử trong phòng thí nghiệm

+ Hóa chất kẽm clorua ZnCl2 được dùng trong ngành giấy

+ Hóa chất ZnCl2 được dùng làm thuốc sát trùng.

ZnCl2 khan có thể được điều chế từ kẽm và hydro clorua

Zn[s] + 2 HCl → ZnCl2 + H2[g]

Các dạng hydrat và các dung dịch nước có thể được điều chế tương tự bằng cách cho Zn kim loại tác dụng với axit clohiđric. Oxit kẽm và kẽm sunflua phản ứng với HCl:

ZnS[ rắn ] + 2 HCl[dung dịch] → ZnCl2[dung dịch] + H2S [ bay hơi ]

Không giống như nhiều nguyên tố khác, kẽm chủ yếu chỉ tồn tại trong một trạng thái oxy hóa, 2+, làm đơn giản hoá việc tinh chế clorua.

Các mẫu thương mại của kẽm clorua thường chứa nước và các sản phẩm tạp chất từ thủy phân. Các mẫu này có thể được tinh chế bằng cách kết tinh lại từ dioxan nóng. Các mẫu khan có thể được tinh chế bằng cách thăng hoa trong một dòng khí hydro clorua, tiếp theo là làm nóng tới 400 °C trong một dòng khí nito. Cuối cùng, phương pháp đơn giản nhất là xử lý kẽm clorua với thionyl clorua.

Lưu ý khi sử dụng hóa chất ZnCL2: Hóa chất kẽm Clorua ZnCl2 là chất gây kích ứng da và đường hô hấp, cẩn thận khi thao tác với kẽm clorua ở dạng khan. Nên đeo găng tay, đồ bảo hộ và kính mắt khi tiến hành thí nghiệm.

Kẽm Clorua ZnCl2 hiện nay đã có mặt tại VietChem. VietChem chuyên cung cấp các sản phẩm về hóa chất và thiết bị với số lượng lớn ra thị trường mỗi năm, và trong đó có hóa chất kẽm Clorua ZnCL2. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm chúng tôi luôn tự tin cung cấp đến khách hàng những sản phẩm tốt và chất lượng nhất hiện nay. Đến với chúng tôi khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về sản phẩm, giá cả cũng như là chất lượng dịch vụ. 

Chi tiết xem thêm tại: //sites.google.com/site/hoachatthietbivn/

Video liên quan

Chủ Đề