Đại học Công nghiệp thi nhúng môn gì

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp [thuộc ĐH Thái Nguyên]
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology [TNUT]
  • Mã trường: DTK
  • Loại trường: Công nghiệp
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3847.145
  • Email:
  • Website: //tnut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen

1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

- Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2022 và các phương thức khác: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT:

  • Đợt 1: 20/4 - 15/6/2022.
  • Đợt 2: 23/6 - 05/7/2022.
  • Đợt 3: 31/7 - 15/9/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn]
  • Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
  • Bản photo công chứng Học bạ THPT.
  • 01 phong bì dán sẵn tem [loại 3000 đồng] có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại [nếu có] để nhà trường gửi giấy báo nhập học [nếu trúng tuyển].

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực [dự kiến].
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Dựa vào điểm thi của thi sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2022, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [đối tượng, khu vực] và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên [thang điểm 30].

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực [dự kiến]: Sẽ có thông tin chi tiết sau.

- Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:

  • Hệ đại trà: từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/ năm.
  • Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

TT

Ngành
[Chuyên ngành]

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
[mã tổ hợp xét tuyển]

Chỉ tiêu dự kiến
Theo điểm thi TN
THPT2022
Theo
học bạ THPT
I Chương trình đại trà 1205 1205  
  Nhóm ngành V          
1

Kỹ thuật cơ khí

[Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy]

7520103 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

150 150  
2

Kỹ thuật cơ khí động lực

[Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực]

7500116 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30 30  
3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Chuyên ngành Công nghệ ô tô- Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô- Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai

- Công nghệ nhiệt lạnh

7510205 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

125 125  
4

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

[Chuyên ngành Cơ điện tử]

7520114 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

125 125  
5

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

05 chuyên ngành:

- Hệ thống điện tử thông minh và IoT- Kỹ thuật điện tử- Điện tử viễn thông- Quản trị mạng và truyền thông

- Truyền thông và mạng máy tính

7520207 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60 60  
6

Kỹ thuật máy tính

04 chuyên ngành:

- Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo- Công nghệ phần mềm- Hệ thống nhúng và IoT

- Tin học công nghiệp

7480106 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

50 50  
7

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

02 chuyên ngành:

- Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp
- Kỹ thuật điều khiển

7520216 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
210 210  
8

Kỹ thuật điện

04 chuyên ngành:

- Hệ thống điện- Thiết bị điện - điện tử- Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh

- Điện công nghiệp và dân dụng

7520201 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

90 90  
9

Kỹ thuật xây dựng

[Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp]

7580201 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

25 25  
10

Kinh tế công nghiệp

02 chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp công nghiệp
- Quản trị doanh nghiệp công nghiệp

7510604 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

25 25  
11

Quản lý công nghiệp

[Chuyên ngành Quản lý công nghiệp]

7510601 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

25 25  
12

Công nghệ chế tạo máy

[Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy]

7510202 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30 30  
13

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

[Chuyên ngành Công nghệ điện, điện tử công nghiệp]

7510301 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

90 90  
14

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

[Chuyên ngành CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa]

7510303 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30 30  
15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

03 Chuyên ngành:

- Công nghệ sản xuất tự động;

- Công nghệ khuôn mẫu;

- Công nghệ hàn

7510201 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30 30  
16

Kiến trúc

[Chuyên ngành Kiến trúc công trình]

7580101 V00: Toán, Lý, VẽV01: Toán, Văn, Vẽ

V02: Toán, Anh, Vẽ

20 20  
17

Kỹ thuật vật liệu

[Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu]

7520309 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20 20  
18

Kỹ thuật môi trường

02 chuyên ngành:

- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
- Kỹ thuật môi trường

7520320 A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, SinhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20 20  
           
19

Ngôn ngữ Anh

[Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ]

7220201 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20 20  
II Chương trình tiên tiến [đào tạo bằng Tiếng Anh] 60 60  
1

Ngành Kỹ thuật Cơ khí

[Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh]

7905218_CTTT A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30 30  
2

Kỹ thuật điện

[Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh]

7905228_CTTT A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30 30  
II Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao     Ghi chú
1 Kỹ thuật Cơ - Điện tử 7520114_CLC A00; A01; D01; D07 20 20 Lấy từ chỉ tiêu mục I
2

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

[Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp]

7520216_CLC A00; A01 40 40 Lấy từ chỉ tiêu mục I
III Chương trình định hướng việc làm Nhật Bản     Ghi chú
1 Kỹ thuật cơ khí 7520103_NB A00; A01; D01; D07 25 25 Lấy từ chỉ tiêu mục I
2 Kỹ thuật cơ khí động lực 7500116_NB A00; A01; D01; D07 12 13 Lấy từ chỉ tiêu mục I
3 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 7520207_NB A00; A01; D01; D07 12 13 Lấy từ chỉ tiêu mục I
4 Kỹ thuật máy tính 7480106_NB A00; A01; D01; D07 12 13 Lấy từ chỉ tiêu mục I
5 Kỹ thuật Cơ - Điện tử 7520114_NB A00; A01; D01; D07 12 13 Lấy từ chỉ tiêu mục I
6 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 7520216_NB A00; A01; D01; D07 12 13 Lấy từ chỉ tiêu mục I
7 Kỹ thuật điện 7520201_NB A00; A01; D01; D07 12 13 Lấy từ chỉ tiêu mục I
8 Kỹ thuật xây dựng 7580201_NB A00; A01; D01; D07 12 13 Lấy từ chỉ tiêu mục I
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205_NB A00; A01; D01; D07 25 25 Lấy từ chỉ tiêu mục I
10 Công nghệ chế tạo máy 7510202_NB A00; A01; D01; D07 5 5 Lấy từ chỉ tiêu mục I
11 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301_NB A00; A01; D01; D07 25 25 Lấy từ chỉ tiêu mục I
IV Chương trình đào tạo liên kết 2+2 [ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc]      
1     20

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

[Xét theo KQ thi THPT]

I/ Chương trình tiên tiến

     

Kỳ thuật Cơ khí [CTTT]

16

18

18

Kỹ thuật Điện [CTTT]

16

18

18

II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật

     

Kỹ thuật cơ khí

13,5

15

16

Kỹ thuật Cơ điện tử

15

17

17

Kỹ thuật cơ khí động lực

13,5

15

16

Kỹ thuật Điện

13,5

15

16

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

13,5

15

16

Kỹ thuật máy tính

15

15

16

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

15

18

19

Kỹ thuật xây dựng

13,5

15

15

Kỹ thuật vật liệu

15

15

Kỹ thuật môi trường

-

15

15

III/Đào tạo kỹ sư công nghệ

     

Công nghệ chế tạo máy

13,5

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ

13,5

15

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

19

IV/ Đào tạo cử nhân

Kinh tế công nghiệp

13,5

15

15

Quản lý công nghiệp

13,5

15

15

Ngôn ngữ Anh

13,5

15

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề