Đại học Đại Nam học phí bảo nhiều

Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
  • Cơ sở đào tạo: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: [024] 35577799
  • Email:
  • Website: //dainam.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Thông báo tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam cập nhật ngày 26/4/2021]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Đại Nam tuyển sinh và chỉ tiêu dự kiến năm 2022 như sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Y khoa 7720101 A00, A01, B00, B08
Dược học 7720201 A00, A11, B00, D07
Điều dưỡng 7720301 B00, C14, D07, D66
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A10, D84
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A10, D01
Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01
Luật kinh tế 7380107 A09, A09, C00, C19
Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C14, D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A09, A08, C00, D01
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D11, D14
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D09, D66
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 C00, D01, D09, D66
Đông phương học [Chuyên ngành Nhật Bản] 7310608 A01, C00, C01, D15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, C03, D01, D10
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, C03, D01, D10
Quản lý thể dục thể thao 7810301 A00, C03, C14, D10
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, A10, D84

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Đại Nam năm 2022 bao gồm:

Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
Khối A07 [Toán, Sử, Địa]
Khối A08 [Toán, Sử, GDCD]
Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
Khối A10 [Toán, Lý, GDCD]
Khối A11 [Toán, Hóa, GDCD]
Khối B00 [Toán, Lý, Hóa]
Khối B08 [Toán, Sinh, Anh]
Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
Khối C03 [Toán, Văn, Sử]
Khối C14 [Toán, Văn, GDCD]
Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
Khối D09 [Toán, Sử, Anh]
Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
Khối D11 [Văn, Lý, Anh]
Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh xét tuyển theo kết quả 3 môn từ kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 2 môn kết hợp thi năng khiếu do Đại học Đại Nam tổ chức.

Các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT các năm trước để xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của trường Đại học Đại Nam.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Xét kết quả học tập lớp 12 THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu do Đại học Đại Nam tổ chức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại giỏi và tổng điểm xét tuyển >= 24 điểm
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá và tổng điểm xét tuyển >= 19.5 điểm
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm xét tuyển >= 18 điểm

Hồ sơ đăng ký xét học bạ

  • Bản sao công chứng Học bạ THPT đủ 3 năm
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường [tải xuống]
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

3. Đăng ký và xét tuyển

Địa điểm nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ về Phòng Tuyển Sinh – Trường Đại học Đại Nam, Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội theo 1 trong các hình thức sau:

  • Nộp trực tiếp
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Đăng ký trực tuyến tại //xettuyen.dainam.edu.vn/

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Đại Nam năm 2021 như sau:

  • Ngành Y khoa: 95.000.000 đồng/năm học
  • Ngành Dược học: 40.000.000 đồng/năm học
  • Ngành Đông phương học: 35.000.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử: 30.000.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 25.000.000 đồng/năm học

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Đại Nam

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 15.0 15.0 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0 15.0 21.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 15.0 19.0
Đông phương học 15.0 15.0
Quan hệ công chúng 15.0 15.0 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0 15.0 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0 15.0 15.0
Kế toán 15.0 15.0 15.0
Luật kinh tế 15.0 15.0 15.0
Công nghệ thông tin 15.0 15.0 15.0
Kiến trúc cảnh quan 15.0
Kỹ thuật xây dựng 15.0 15.0
Kiến trúc 15.0
Y khoa 22.0 22.0
Dược học 20.0 21.0 21.0
Điều dưỡng 18.0 19.0 19.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Thương mại điện tử 15.0
Truyền thông đa phương tiện 15.0

Trường Đại học Đại Nam [mã trường DDN] ngay từ những ngày đầu thành lập đã xác định và kiên định phương châm đào tạo “kiềng 3 chân” giúp sinh viên trang bị vững Kiến thức – Kỹ năng và Trải nghiệm, đáp ứng nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp trong nước và quốc tế.

Hơn 90% sinh viên Đại học Đại Nam tốt nghiệp ra trường có việc làm đúng chuyên ngành và được doanh nghiệp đánh giá cao. Đây là con số mong ước của không ít trường đại học.

Địa chỉ Trường:

  • Cơ sở chính: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
  • Cơ sở 2: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội

Website: www.dainam.edu.vn

  1. Học phí năm học 2021 – 2022

Năm 2021, Trường Đại học Đại Nam xét tuyển 2.000 chỉ tiêu ở 17 ngành học thuộc 4 khối đào tạo, gồm: Sức khỏe, kỹ thuật, kinh tế và khoa học xã hội – nhân văn.

SttNgành đào tạoHọc phí
1Y khoa95.000.000 đ/năm học
2Dược học40.000.000 đ/năm học
3Đông phương học35.000.000 đ/năm học
4Điều dưỡng, Công nghệ thông tin30.000.000 đ/năm học
5Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.25.000.000 đ/năm học
* Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%/năm.

Bạn muốn xem thêm:

Tân sinh viên ĐH Đại Nam học tại Cơ sở nào?

Ký túc xá Đại học Đại Nam

Video liên quan

Chủ Đề