Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM điểm chuẩn

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn đại học, cao đẳng năm 2017.

Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM công bố điểm chuẩn đại học, cao đẳng năm 2017.

Điểm trúng tuyển được tính theo công thức sau:  Điểm xét tuyển là tổng điểm môn Văn, môn Phân tích tác phẩm nghệ thuật [hệ số 1] và môn Năng khiếu [nhân hệ số 2]. Điểm liệt theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Điểm trung tuyển hệ đại học: 

Ngành

Điểm tối thiểu môn năng khiếu

Điểm tối thiểu môn Văn

Tổng điểm 

Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình

7

5

24,5

Đạo diễn sân khấu

7

5

27

Quay phim 

7,5

5

26

Diễn viên Kịch - Điện ảnh

9

5

28

Hệ CĐ: 

Ngành

Điểm tối thiểu môn năng khiếu

Điểm tối thiểu môn Văn

Tổng điểm

Diễn viên Kịch - Điện ảnh

7

1

24

Diễn viên Sân khấu kịch hát

7

1

27

Nhiếp ảnh

8

1

27

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện anh

7,5

1

27

Danh sách thí sinh trúng tuyển cũng được trường công bố trên website.

Lê Huyền

Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh TP. HCM

Mã trường:DSD

Địa chỉ: Số 125 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. HCM.

Điện thoại: 028 38 393 658; 0919989658

Website: www.skdahcm.edu.vn

TRÍCH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021

Điểm chuẩn ĐH Sân khấu điện ảnh

Trường ĐH Sân khấu điện ảnh đã công bố điểm chuẩn vào trường năm học 2008. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

* Điện ảnh:

- Đạo diễn điện ảnh

901

S

12

19,5

- Quay phim điện ảnh

902

S

15

17

- Lí luận phê bình đIện ảnh

903

S

15

18,5

- Biên kịch điện ảnh

904

S

12

17,5

* Nhiếp ảnh:

- Nghệ thuật nhiếp ảnh

905

S

20

17,5

* Sân khấu:

- Diễn viên sân khấu điện ảnh

907

S

30

17,5

* Kịch hát dân tộc:

- Diễn viên cải lương

909

S

10

17,5

- Diễn viên chèo

910

S

10

20

* Thiết kế Mĩ thuật:

- Thiết kế Mĩ thuật [Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt hình]

912

S

30

20

- Thiết kế trang phục Nghệ thuật

913

S

15

19,5

* Truyền hình:

- Đạo diễn truyền hình

914

S

15

17

- Quay phim truyền hình

915

S

18

17

* Múa:

- Biên đạo múa

916

S

10

18

- Huấn luyện múa

917

S

12

19

* Kinh tế Kĩ thuật Điện ảnh:

- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử

101

A

25

13

- Công nghệ điện ảnh truyền hình

102

A

25

13

Video liên quan

Chủ Đề