Điểm chuẩn trường đại học Văn hóa TP.HCM thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hóa TP.HCM 2021 hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa TP.HCM 2021
Thông tin thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Bảo tàng học Mã ngành: 7320305 Điểm chuẩn: 15,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 24,25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 25,00 |
Kinh doanh xuất bản phẩm Mã ngành: 7320402 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Điểm chuẩn: Chuyên ngành 1: 21,00 Chuyên ngành 2: 16,00 Chuyên ngành 3: 18,00 Chuyên ngành 4: 22,50 |
Văn hóa học Mã ngành: 722904 Điểm chuẩn: Chuyên ngành 1: 16,00 Chuyên ngành 2: 16,00 Chuyên ngành 3: 23,00 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Mã ngành: 7220112 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kết luận : Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Văn hóa TP.HCM 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Tag: Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Tp Hcm
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2021Năm 2021, trường Đại học Văn hóa TP.HCM tuyển sinh theo 2 phương thức với tổng chỉ tiêu là 990. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo của trường Đại học Văn Hóa TP.HCM năm 2021 dao động từ 15 đến 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 15 | |
2 | 7320201 | Ngành Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 15 | |
3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 15 | |
4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D10; D15 | 15 | |
5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 16 | |
6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 16 | |
7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 23 | |
8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 21 | |
9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 16 | |
10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | R01; R02; R03; R04 | 18 | |
11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 22.5 | |
12 | 7810101 | Ngành du lịch | C00; D01; D10; D15 | 24.25 | |
13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 25 | |
14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 24 |
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 15.5 | |
2 | 7320201 | Ngành Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 15.5 | |
3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 15.5 | |
4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D10; D15 | 15.5 | |
5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 16 | |
6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 16 | |
7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 22.5 | |
8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 22.25 | |
9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 16 | |
10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | R01; R02; R03; R04 | 19.25 | |
11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 23.25 | |
12 | 7810101 | Ngành du lịch | C00; D01; D10; D15 | 23.75 | |
13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 25 | |
14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 23.75 |
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Van Hoa TPHCM 2021-2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Xem thêm các kết quả về Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Tp Hcm
Nguồn : diemthi.tuyensinh247.com
Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.