Trường Đại học Sao Đỏ thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau, thí sinh và phụ huynh cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường tại thông báo này
Trường Đại học Sao Đỏ thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, B00, D01 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: D01, D15, D66, D71 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A09, B00, D01 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Sao đỏ gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A09 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C20 gồm các môn [Văn, Địa, GDCD]
- Khối D01 gồm các môn [Toán, Văn, Anh]
- Khối D14 gồm các môn [Văn, Sử, Anh]
- Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa, Anh]
- Khối D66 gồm các môn [Văn, GDCD, Anh]
- Khối D71 gồm các môn [Văn, GDCD, tiếng Trung]
Trường Đại Học Sao Đỏ Là Trường Công Hay Tư ?
Trường Đại học Sao Đỏ là trường Đại học công lập được thành lập năm 2010 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ, có trụ sở chính tại thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
Trường Đại Học Sao Đỏ Ở Đâu ?
- Tên trường tiếng Việt: Đại học Sao Đỏ
- Tên trường tiếng Anh: Sao Do University
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- Điện thoại: 0220 3882 269
- Email:
- Web: //saodo.edu.vn
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDHSaoDo
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Sao Đỏ Chính Thức
- Học Phí Đại Học Sao Đỏ Mới Nhất
- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
- Điện thoại: 0220 3882 269
- Fax:
- Email:
- Website: //saodo.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ
Video giới thiệu trường Đại học Sao Đỏ
A. Giới thiệu trường Đại học Sao Đỏ
- Tên trường: Đại học Sao Đỏ
- Tên tiếng Anh: Sao Do University
- Mã trường: SDU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 269
- Email:
- Website: //saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên [đối tượng, khu vực] đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
+ Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên [đối tượng, khu vực] đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển [phiếu số 1 và phiếu số 2]
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích [nếu có].
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian thu nhận hồ sơ: Từ 16/3/2022 đến 31/10/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
9 | Kế toán | 7340301 | |
10 | Công nghệ may | 7540204 | |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
12 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | |
13 | Việt Nam học [Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch] | 7310630 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sao Đỏ: //saodo.edu.vn/
[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 269
- Email:
- Website: //saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sao Đỏ năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ như sau:
Ngành học | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | Xét theo KQ thi THPT | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 | 20 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 | 20 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | 20 | 17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 16 | 18 | 20 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15,5 | 16 | ||
Công nghệ thông tin | 16 | 18 | 20 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15,5 | 18 | 20 | 16 |
Kế toán | 15,5 | 18 | 20 | 16 |
Công nghệ dệt, may | 15,5 | 18 | 20 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 20 | 16 |
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] | 15 | 18 | 20 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 20 | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 | 20 | 18,5 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | 18 | 20 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | |||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 16 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sao Đỏ
Nhà trường có 02 cơ sở đào tạo: Cơ sở 1 tại số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; Cơ sở 2 tại Km 78, quốc lộ 37, phường Thái Học, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Diện tích 02 cơ sở là gần 27 ha bao gồm: 126 phòng học và 01 giảng đường đa năng với tổng diện tích hệ thống phòng học là 13.804 m2. Trong những năm qua, Nhà trường triển khai thực hiện và hoàn thành dự án xây dựng nhà làm việc 7 tầng [nhà B1], cải tạo nhà 3 tầng [nhà B] tại địa điểm 1 với 52 phòng làm việc tổng số diện tích 2130 m2 đảm bảo cung cấp đủ phòng làm việc và các phòng chức năng cho CB, GV, viên chức trong Trường. Các phòng học lý thuyết đều được trang bị điều hòa không khí, trang bị máy chiếu/màn hình LED cỡ lớn, camera giám sát, các phòng thí nghiệm/thực nghiệm được trang bị đầy đủ thiết bị phục vụ giảng dạy và NCKH, các phòng làm việc của CB, GV đều được trang bị điều hòa không khí, máy vi tính, máy in.
Trang thiết bị phục vụ đào tạo tại các Trung tâm thực hành – Thực nghiệm những ngành mũi nhọn:
- Trung tâm thực hành – Thực nghiệm Khoa Cơ khí có tổng diện tích 1732 m2. Phòng thực hành, thí nghiệm được đầu tư các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại như: Máy phay CNC Xmill 900, máy tiện CNC Băng nghiêng JG100, máy tiện CNC Model CAK 3675, trung tâm gia công đứng, máy gia công xung, máy kéo nén vạn năng WEW 600B, máy tọa độ CMM Mitutoyo 3D [Model: Crysta Plus M443]; Máy cắt dây, máy cắt PLSASMA CNC; Robot hàn.... để phục vụ quá trình giảng dạy, học tập, nghiên cứu cho giảng viên và sinh viên
- Trung tâm Thực hành, thực nghiệm [TH-TN] Ô tô được thiết kế 2 tầng có tổng diện tích mặt bằng gần 983m2. Phòng thực hành, thí nghiệm được đầu tư các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại để đáp ứng quá trình giảng dạy, học tập, nghiên cứu cho giảng viên và sinh viên. Đặc biệt, Trung tâm TH-TN ô tô có thiết bị đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô do Toyota Việt Nam tài trợ, các thiết bị này hiện đại, phù hợp và sát với thực tế sản xuất.
- Trung tâm thực hành – Thực nghiệm Điện được thiết kế 2 tầng có tổng diện tích mặt bằng gần 800 m2. Phòng thực hành, thí nghiệm được đầu tư các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại với gần 1000 module các loại phục vụ trực tiếp quá trình giảng dạy, học tập, nghiên cứu của giảng viên và sinh viên.
- Toàn bộ hoạt động quản lý trong trường được hỗ trợ bởi hệ thống các phần mềm quản lý có bản quyền như: Quản lý đào tạo, quản lý nhân sự, quản lý tài chính, quản lý văn bản nội bộ... để theo kịp cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ Tư.
- Trung tâm thông tin thư viện với tổng diện tích 600m2 với 300 chỗ ngồi và 4.000 đầu sách tham khảo bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Nguồn học liệu trong thư viện được quản lý bằng phần mềm LIBOL 6.0. Thư viện điện tử được kết nối với cơ sở dữ liệu Proquest Central thuộc Liên hiệp các thư viện Việt Nam đáp ứng nhu cầu sử dụng của viên chức, giảng viên, sinh viên trong giảng dạy và học tập. Mỗi năm Nhà trường dành nguồn kinh phí hàng trăm triệu để mua bổ sung tài liệu, sách báo và tạp chí cho thư viện.
- Nhà trường đầu tư xây dựng sân bóng đá cỏ nhân tạo với diện tích 3.300m2; 02 sân bóng chuyền da; 03 sân bóng chuyền hơi; 03 sân cầu lông và 01 sân bóng rổ; Trung tâm giáo dục thể chất với 02 sân bóng chuyền, 01 sân bóng bàn, 01 sân cầu lông đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng, cùng với đó là hệ thống dụng cụ thể dục ngoài trời phong phú, đa dạng…, phục vụ tốt nhu cầu thể dục, thể thao, rèn luyện nâng cao sức khỏe cho viên chức, giảng viên, sinh viên trong Nhà trường và người dân khu vực lân cận.
- Toàn bộ hoạt động quản lý trong trường được hỗ trợ bởi hệ thống các phần mềm quản lý có bản quyền như: Quản lý đào tạo, quản lý nhân sự, quản lý tài chính, quản lý văn bản nội bộ... để theo kịp cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sao Đỏ
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sao Đỏ:
Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2020
Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2022
Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2021
Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2022
Đại học Sao Đỏ công bố điểm sàn năm 2022