Danh từ viết tắt là gì
Trong tiếng anh, có 6 loại từ chính và cơ bản nhất gồm: Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, từ hạn định. Mỗi loại từ này sẽ có những chức năng và cách phân biệt riêng. Nếu muốn sử dụng thành thạo tiếng anh thì bạn cần biết các loại từ này và cách phân biệt chúng. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ cách nhận biết các loại từ trong tiếng anh đầy đủ nhất. Show
Xem thêm: Tổng hợp các ngữ pháp cơ bản trong tiếng anh 10 game học tiếng anh cực hot - Anh ngữ Athena 1. Danh từDanh từ trong tiếng anh là Noun, viết tắt là N. Danh từ là từ chỉ người, sự vật, sự việc, sinh vật, khái niệm, hiện tượng, địa điểm, nơi chốn,… Vị trí của danh từ trong câu
Vd: Yesterday Hue went home at 9.pm. (Hôm qua Huệ về nhà lúc 9 giờ tối)
Vd: Hoa is a my student. (Hoa là học sinh của tôi)
Vd: We love English. (chúng tôi yêu Tiếng Anh)
Vd: Hoan didn’t have enough money to buy that computer. (Hoàn đã không có đủ tiền để mua chiếc máy tính kia)
Vd: This book is an interesting book.
Vd: Phuong Nguyen is good at dancing. (Phượng Nguyễn rất giỏi về nhảy nhót) Dấu hiệu nhận biết danh từThông thường các danh từ sẽ có hậu tố là:
2. Tính từTính từ trong tiếng anh là Adjective, viết tắt là Adj. Tính từ là từ nêu tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng. Vị trí của tính từ trong câu
Vd: My Tam is a famous singer.
Vd: She is beautiful
Vd: He makes me happy
Vd: He is too short to play basketball.
Vd: She is tall enough to play volleyball.
Vd: The weather was so bad that we decided to stay at home
Vd: Meat is more expensive than fish.
Dấu hiệu nhận biết tính từ trong câuTính từ thường có đuôi là:
3. Động từĐộng từ trong tiếng anh là Verb, viết tắt là V; là những từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ. Một sô câu đặc biệt không có chủ ngữ, tân ngữ nhưng phải có động từ. Vị trí của động từVd: Lam Anh plays volleyball everyday
Vd: I usually get up late. Cách nhận biết động từ trong câuĐộng từ thường kết thúc bằng các đuôi như: ate, -ain -flect, -flict -spect, -scribe, -ceive, -fy, -ise/-ize, -ude, -ide, -ade, -tend,…. Các quy tắc biến đổi từ loại cơ bản
4. Trạng từTrạng từ trong tiếng anh là Adverb, viết tắt là Adv; là những từ chỉ trạng thái hay tình trạng. Vị trí của trạng từ
Vd: We often get up at 6 a.m.
Vd: I have recently finished my homework.
Vd: Hoai Phuong is very nice.
Vd: Quynh Trang speaks too quickly.
Vd: Nam drove so fast that he caused an accident. Vd: The doctor told me to eat slowly.
Vd: Yesterday, I buy a new T-Shirt Cách nhận biết trạng từ trong câuTrạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào sau tính từ. Vd: beautifully, usefully, carefully, bly, badly Tuy nhiên cũng có một số trạng từ sẽ không theo quy tắc trên như:
5. Giới từGiới từ trong tiếng anh là preposition, viết tắt là Pre. Giới từ thường thấy nhất là: in, on, at, with, for…. Các giới từ thường dùng để chỉ sự liên kết giữa các từ loại trong cụm từ/câu. Các từ theo sau giới từ thường là tân ngữ (O), V-ing, cụm danh từ,…. Vị trí của giới từ
Vd: My laptop is on the table.
Vd: I live in Hanoi Vd: She is angry with her boyfriend Các loại giới từ trong tiếng anhGiới từ chỉ thời gian · At : vào lúc (thường đi với giờ) · On : vào (thường đi với ngày) · In : vào (thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ) · Before: trước · After : sau · During : trong khoảng (đi với danh từ chỉ thời gian) Giới từ chỉ nơi chốn · At : tại (dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay…) · In : trong (chỉ ở bên trong), ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh, quốc gia, châu lục…) · On,above,over : trên · On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt Giới từ chỉ sự chuyển dịch · To, into, onto : đến +to: chỉ hướng tiếp cận tới người, vật, địa điểm. +into: tiếp cận và vào bên trong vật, địa điểm đó +onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt, ở phía ngoài cùng của vật, địa điểm · From: chỉ nguồn gốc xuất xứ Ex: i come from vietnamese · Across : ngang qua · Along : dọc theo · Round/around/about: quanh Giới từ chỉ thể cách · With : với · Without : không, không có · According to: theo · In spite of : mặc dù · Instead of : thay vì Giới từ chỉ mục đích · To : để · In order to : để · For : dùm, dùm cho · So as to: để Giới từ chỉ nguyên do · Thanks to : nhờ ở · Through : do, vì · Because of : bởi vì · Owing to : nhờ ở, do ở · By means of : nhờ, bằng phương tiện 6. Từ hạn địnhTừ hạn định trong tiếng Anh là Determiner, viết tắt là chữ Det. Hạn định từ là từ dùng để giới hạn hay xác định. Một số hạn định từ quen thuộc là: a/an/the. Trên đây Anh Ngữ Athena đã giới thiệu đến bạn các loại từ trong tiếng anh cơ bản nhất. Hy vọng thông tin trong bài sẽ hữu ích với bạn. |