Dây 1.5 chịu tải bao nhiêu a

Ngày nay khi lắp đặt hệ thống mạng điện, người tiêu dùng rất quan tâm đến công suất của dây điện và đặc biệt là công suất chịu tải của dây điện cadivi đang phổ biến trên thị trường. Việc xác định công suất chịu tải của dây điện sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí, ngoài ra sẽ giúp làm giảm việc tiêu hao quá nhiều năng lượng trong gia đình. Với những thông tin mà thietbidientt.com đưa ra dưới đây, chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được cho mình dòng sản phẩm dây điện cadivi có công suất chịu tải phù hợp với nhu cầu của gia đình bạn.

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x1mm

1.046.100  721.809 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3x25mm2

296.890  201.885 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x16mm Cadivi

114.345  77.755 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x11mm Cadivi

79.695  54.193 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C35 mm2 Cadivi

117.722  82.405 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3×1.5 mm2

25.850  17.578 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x25mm2 Cadivi

43.780  35.900 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 95 mm2 Cadivi

257.210  174.903 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x6mm

5.281.000  3.643.890 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 240 mm2 Cadivi

663.080  450.894 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×35 mm2 Cadivi

29.040  23.813 

Giảm giá!

Dây điện cadivi CV 3.5mm2

1.338.700  923.703 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×1.5mm

1.333.200  919.908 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×120 mm2 Cadivi

89.100  73.062 

Giảm giá!

Dây điện cadivi 2.5mm2

995.500  686.895 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C300 mm2 Cadivi

983.466  688.426 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3×35+1×16 mm2

488.400  332.112 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV 70 mm2 Cadivi

26.290  21.558 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×95 mm2

1.377.750  936.870 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×1.5 mm2

19.591  13.322 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x4mm

3.498.000  2.413.620 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x10mm Cadivi

74.415  50.602 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 1.25 mm2

471.900  325.611 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x95mm2 Cadivi

137.610  112.840 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×2.5mm2

48.730  33.136 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 8.0 mm2

2.970.000  2.049.300 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3×4.0+1×2.5 mm2

180.070  122.448 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 1.5mm2 Cadivi

600.600  414.414 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 0,5 mm2

239.800  165.462 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2x4mm

3.245.000  2.239.050 

Giảm giá!

Cáp Duplex Du-CV-2x35mm Cadivi

245.025  166.617 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 4 mm2 Cadivi

1.488.300  1.026.927 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×25 mm2

208.450  141.746 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 300 mm2 Cadivi

827.640  562.795 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×400 mm2

2.830.300  1.924.604 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 2.5 mm2

919.600  634.524 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 0.5 Cadivi

229.900  158.631 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C150 mm2 Cadivi

502.942  352.059 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 5.5 mm2

2.072.400  1.429.956 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 500 mm2

1.727.110  1.174.435 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×4.0mm2

73.260  49.817 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×150 mm2

2.135.430  1.452.092 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x70mm2 Cadivi

104.280  85.510 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 0.1mm2 Cadivi

409.200  282.348 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x150mm2 Cadivi

158.620  130.068 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×70 mm2

998.580  679.034 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 300 mm2

1.043.350  709.478 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3x300mm2

3.274.260  2.226.497 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×2.5mm

2.147.200  1.481.568 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C240 mm2 Cadivi

812.801  568.961 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 25 mm2 Cadivi

69.300  47.124 

Giảm giá!

Dây điện cadivi 2.0 mm2

790.900  545.721 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV 120 mm2 Cadivi

43.450  35.629 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×50 mm2 Cadivi

42.460  34.817 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×70 mm2 Cadivi

54.780  44.920 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV 95 mm2 Cadivi

35.750  29.315 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×240 mm2

1.771.990  1.204.953 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4x16mm2

255.420  173.686 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x50mm2 Cadivi

76.120  62.418 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4x25mm2

386.430  262.772 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 10 mm2 Cadivi

40.480  27.931 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 0.75mm2 Cadivi

319.000  220.110 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2x1mm

946.000  652.740 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 185 mm2 Cadivi

501.160  340.789 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C70 mm2 Cadivi

235.136  164.595 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 4×240 mm2

3.478.530  2.365.400 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 16 mm2

55.770  38.481 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3x150mm2

1.602.480  1.089.686 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV25 mm2 Cadivi

10.681  8.758 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV16 mm2 Cadivi

7.590  6.224 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×150 mm2

1.091.200  742.016 

Giảm giá!

Dây điện cadivi 1.5 mm2

610.500  421.245 

Giảm giá!

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 120 mm2 Cadivi

325.930  221.632 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 2×300 mm2

2.221.450  1.510.586 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3x400mm2

4.173.840  2.838.211 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C16 mm2 Cadivi

53.691  37.584 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 2×1 mm2

823.900  568.491 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 2×1.5 mm2

1.173.700  809.853 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV 240 mm2 Cadivi

86.570  70.987 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C25 mm2 Cadivi

83.886  58.720 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 4.0 mm2

1.507.000  1.039.830 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x35mm2 Cadivi

56.100  46.002 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 2×0.5 mm2

455.400  314.226 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3×16 mm2 Cadivi

24.970  20.475 

Giảm giá!

Dây cáp điện cadivi CXV 2 lõi | Cáp điện cadivi hạ thế

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3x16mm2

198.990  135.313 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 50 mm2

165.550  112.574 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x70mm2 Cadivi

78.760  64.583 

Giảm giá!

Cáp đồng trần C400 mm2 Cadivi

1.328.470  929.929 

Giảm giá!

Cáp Nhôm AV 150 mm2 Cadivi

55.880  45.822 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×150 mm2 Cadivi

107.140  87.855 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x120mm2 Cadivi

131.560  107.879 

Giảm giá!

Dây cáp điện cadivi CXV 1 lõi | Cáp điện cadivi hạ thế

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 6.0 mm2

2.211.000  1.525.590 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x16mm2 Cadivi

32.670  26.789 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3×2.5 mm2

38.280  26.030 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×0.75mm

755.700  521.433 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi 2×0.75 mm2

642.400  443.256 

Giảm giá!

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×95 mm2 Cadivi

70.400  57.728 

Giảm giá!

Dây điện Cadivi CVV 3x10mm2

128.920  87.666 

Mục lục

Giới thiệu về dây điện cadivi

Ngoài cái tên dây điện cadivi thì người ta còn biết đến sản phẩm này với tên gọi khác đó là cáp đồng trục. Nó là dòng sản phẩm có duy chỉ một lõi dẫn điện và được bao bọc bởi một lớp điện môi có khả năng không dẫn điện. Ngoài ra dây điện cadivi còn được quấn bằng một lớp kim loại và ở lớp ngoài cùng có một vỏ bọc cách điện. 

Dây điện cadivi hay còn được gọi là cáp đồng trục

Dây điện cadivi được dùng để làm đường truyền cho tín hiệu tivi. Ngoài ra dây điện này còn có khả năng là đường cấp giữa các thiết bị thu phát sóng của tivi và ăng ten của nó hay có thể làm cáp truyền hình. Dòng sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm đáp ứng được nhu cầu trong quá trình sử dụng các thiết bị điện. 

  • Khả năng dẫn điện cực tốt: Ngày nay dây điện cadivi được chế tạo từ lõi bằng đồng hoặc nhôm cực kì chất lượng và an toàn. Bên cạnh đó còn có khả năng dẫn điện nhanh chóng và không bị ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài.
  • Khả năng cách điện cao: Dây điện cadivi được thiết kế chắc chắn bền bỉ nên khi tiếp xúc gần với sản phẩm thì bạn không cần phải quá lo lắng. Sản phẩm có tuổi thọ kéo dài nên thường được người tiêu dùng chọn lựa sử dụng trong các công trình. Bên cạnh đó sản phẩm còn bảo vệ và giúp hạn chế tối đa sự tiếp xúc bên ngoài để ngăn không cho xảy ra tình trạng đứt cáp, hở mạch…
  • Khả năng tiết kiệm điện hiệu quả: Sản phẩm giúp tiết kiệm điện cho người dùng vì các loại dây dẫn, vỏ cách điện được thiết kế an toàn chắc chắn, đã được hoàn thành quy trình kiểm nghiệm nên trong quá trình sử dụng sẽ không xảy ra tình trạng tắc nghẽn. 

Ngoài ra thì dây điện cadivi còn được sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn. 

Bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi

Để có thể nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm, thietbidientt.com sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin dưới đây về bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp. 

Với quá trình thi công xây dựng, công suất chịu tải an toàn được cho phép là 70% công suất hiệu dụng do đó mà mỗi loại các thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây dẫn khác nhau:

Đối với loại dây đơn cứng VC:

Công suất [kW]Loại dâyCông suất [kW]Loại dâyĐến 1,2VC1 [12/10]Đến 3,9VC3 [20/10]Đến 2VC1,5 [14/10]Đến 5,5VC5 [26/10]Đến 2,6VC 2 [16/10]Đến 7,7VC7 [30/10]

Đối với dây điện lực CV, CX, CX/FR

Công suất [kW]Dây CVDây CXCông suất [kW]Dây CVDây CXĐến 1,2CV 1CX 1Đến 6,6CV 6CX 5,5Đến 2CV 1,5CX 1,25Đến 7,7CV 8CX 6Đến 2,6CV 2CX 1,5Đến 9CV 10CX 8Đến 3,3CV 2,5CX 2Đến 9,6CV 11CX 10Đến 3,7CV 3,5CX 3Đến 12CV 14CX 11Đến 4,4CV 4CX 3,5Đến 14CV 16CX 14Đến 5,9CV 5,5CX 5,5Đến 22CV 25CX 22

Đối với công suất chịu tải của dây điện cadivi:

Dựa vào bảng công suất chịu tải của dây cadivi trên đây, người đọc có thể nắm rõ được dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu và có thể trả lời được câu hỏi dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu vì đây là loại dây được sử dụng hầu hết ở các gia đình. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm về công suất chịu tải dây cadivi dưới đây để có nhiều sự lựa chọn cho mình. 

Đối với công suất chịu tải dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo:

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm²≤ 0,8 kW2,5 mm²≤ 4 kW0,75 mm²≤ 1,2 Kw3,5 mm²≤ 5,7 Kw1 mm²≤ 1,7 kW4 mm²≤ 6,2 kW1,25 mm²≤ 2,1 Kw5,5 mm²≤ 8,8 Kw1,5 mm²≤ 2,4 kw6 mm²≤ 9,6 kw2, mm²≤ 3,3 kw  

 

Đối với công suất chịu tải dây VA:

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải1 mm²≤ 1 kW5 mm²≤ 5,5 kW1,5 mm²≤ 1,5 Kw6 mm²≤ 6,2 Kw2 mm²≤ 2,1 kW7 mm²≤ 7,3 kW2,5 mm²≤ 2,6 Kw8 mm²≤ 8,5 Kw3 mm²≤ 3,4 kw10 mm²≤ 11,4 kw4 mm²≤ 4,2 kw12 mm²≤ 13,2 kw

Đối với công suất chịu tải của cáp điện kế ĐK – CVV, ĐK – CXV

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiCách điện  PVC [ ĐK-CVV]Cách điện XLPE [ĐK-CXV]Cách điện  PVC [ ĐK-CVV]Cách điện XLPE [ĐK-CXV]3 mm²≤ 6,4 kW≤ 8,2 kW10 mm²≤ 13,4 kW≤ 17 kW4 mm²≤ 7,6 Kw≤ 9,8 Kw11mm²≤ 14,2 Kw≤ 18,1 Kw5 mm²≤ 8,8 kW≤ 11,2 kW14 mm²≤ 16,6 kW≤ 20,7 kW5,5 mm²≤ 9,4 Kw≤ 11,9 Kw16mm²≤ 17,8 Kw≤ 22 Kw6 mm²≤ 9,8 kw≤ 12,4 kw22 mm²≤ 22 kw≤ 27,2 kw7 mm²≤ 10,8 kw≤ 13,8 kw25 mm²≤ 23,6 kw≤ 29,2 kw8 mm²≤ 11,8 kw≤ 15 kw35 mm²≤ 29 kw≤ 36 kw

 

Dựa vào những bảng công suất có khả năng chịu tải của dây điện cadivi trên đây bạn cũng sẽ được giải đáp thắc mắc về công suất chịu tải của các loại dây điện, điển hình là dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu wdây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w

Công suất chịu tải của dây điện 3 pha

Để có thể chọn được công suất chịu tải của dây điện 3 pha hiệu quả, người ta thường áp dụng công thức tính tiết diện dây dẫn 3 pha: I=S.J với

I: cường độ dòng điện [A]

S: tiết diện dây dẫn [mm2]

J: mật độ dòng điện cho phép được chạy

Đối với dây điện 3 pha, hầu hết sẽ được dùng rộng rãi hơn trong các doanh nghiệp, kinh doanh nên giá thành của sản phẩm này cũng cao hơn so với thị trường. Vậy nên tùy vào điều kiện nơi sử dụng để chọn lựa sản phẩm phù hợp.

Tính công suất tải điện phù hợp


Khi tính công suất chịu tải của dây điện, ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện thì người tiêu dùng nên lưu ý một số vấn đề sau:

  • Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau để đảm bảo an toàn.
  • Thiết kế riêng cầu dao tự động hay hộp kỹ thuật để có thể ngắt điện dễ dàng hoặc phòng trường hợp hư hại thì cũng thuận tiện trong việc xử lí.
  • Dây điện phải được luồn vào trong ống nép, mật độ chiếm chỗ của dây cần phải nhỏ hơn 70% diện tích trong lòng ống. 
  • Dây và cáp điện phải được luồn trong ống nhựa, phải có khả năng bảo vệ những tác động bên ngoài. 
  • Dây đi pha phải đáp ứng và tuân thủ các yêu cầu về sử dụng điện hợp lý. 

Lựa chọn dây điện an toàn chất lượng

Với công nghệ hiện đại ngày càng tiên tiến phát triển trong đời sống hiện nay, các sản phẩm được sản xuất đều rất đa dạng và chất lượng. Tuy nhiên sẽ có những mặt hàng kém uy tín, hàng giả hàng nhái vậy nên người tiêu dùng cần lựa chọn kỹ càng các loại dây điện, đặc biệt là dòng dây điện 2.5 đang được sử dụng phổ biến trong các gia đình hiện nay.

  • Kiểm tra ruột dây trong quá trình mua hàng, nó phải được làm bằng đồng sáng và bóng, có độ xoắn và không bị gãy.
  • Vỏ dây phải chắc chắn, không bị nứt. Bạn nên thử đốt phần dây vỏ ngoài để kiểm tra về chất lượng của mặt hàng.
  • Số dây đồng có trong lõi phải đồng nhất với số lượng in trên vỏ dây.

Người tiêu dùng hãy chọn lựa những nơi uy tín và chất lượng để có thể mua hàng một cách tốt nhất. Với thông tin về

Dây điện 1.5 tải được bao nhiêu?

Dây 1.5mm2 có thể chịu tải bao nhiêu? Dây điện lõi đồng 1.5mm2 có thể tải công suất điện tối đa 3.600W.

Dây điện 1.5 Trần Phú chịu tải bao nhiêu?

Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV.

Dây điện Cadivi 15 Chịu tải bao nhiêu ampe?

Mức chịu tải của dây điện Cadivi 1.5bao nhiêu? Dây điện Cadivi 1.5 có mức chịu tải lên đến 2,6 kW.

Dây điện 1.5 giá bao nhiêu 1 mét?

Bảng báo giá dây điện đơn Cadivi hôm nay.

Chủ Đề