Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 4 - bài 7, 8 - chương 1 - đại số 6
Sử dụng:\({a^n} = \underbrace {a.a.\,\,...\,\,.a\,\,}_{n\,\,thừa\,\,số\,\,a}\,\,\,\,\,\left( {n \ne 0} \right)\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1.So sánh \(4^5\)và \(5^4\) Bài 2.Tìm số tự nhiên n, biết : a) \(2^n: 4 =16 ;\) b) \(6.2^n+ 3. 2^n=9. 2^9\) Bài 3.Số \(2^{10}+1\) có số tận cùng là chữ số nào ? LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng:\({a^n} = \underbrace {a.a.\,\,...\,\,.a\,\,}_{n\,\,thừa\,\,số\,\,a}\,\,\,\,\,\left( {n \ne 0} \right)\) Lời giải chi tiết: Ta có \(4^5=4.4.4.4 = 1024 ; 5^4=625\)\(\,\Rightarrow 4^5> 5^4\) LG bài 2 Phương pháp giải: Biến đổi đưa về dạng\({a^m} = {a^n} \Leftrightarrow m = n\left( {a \ne 0;a \ne 1} \right)\) Lời giải chi tiết: a) \(2^n:4 =16 \Rightarrow 2^n= 4. 16 =64 =2^6\)\(\,\Rightarrow n =6.\) b) \(6. 2^n+ 3.2^n = 9.2^9\) \(\Rightarrow2^n(6 + 3) =9.2^9\) \(\Rightarrow2^n.9 =9. 2^9\Rightarrow2^n=2^9\Rightarrown =9.\) LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng:\({a^n} = \underbrace {a.a.\,\,...\,\,.a\,\,}_{n\,\,thừa\,\,số\,\,a}\,\,\,\,\,\left( {n \ne 0} \right)\) Lời giải chi tiết: \(2^{10}+1 = 1024 + 1 =1025 \), có tận cùng là chữ số 5.
|