Đề bài - giải bài 63 trang 87 sách bài tập toán 6 - cánh diều

Ta thấy (-820): 5 . 4 < 0 nên (-820): 5 . 4 \( \le \overline {4a} \) với mọi a

Đề bài

Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a, sao cho:

a) \(\overline {a40} \): 10 < 23

b) (-820) : 5. 22 \( \le \overline {4a} \)

c) \(\overline {a98} \le 4340:5 < \overline {8a0} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

So sánh số chứa chữ số a với số cụ thể

Lời giải chi tiết

a) \(\overline {a40} \): 10 < 23

\(\overline {a40} \) < 23 .10

\(\overline {a40} \) < 230

Nên a < 2

Mà \(1 \le a \le 9\) nên a =1

Vậy a =1

b) (-820) : 5. 22 \( \le \overline {4a} \)

(-820): 5 . 4 \( \le \overline {4a} \)

Ta thấy (-820): 5 . 4 < 0 nên (-820): 5 . 4 \( \le \overline {4a} \) với mọi a

Vậy a \(\in\) {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}

c) \(\overline {a98} \le 4340:5 < \overline {8a0} \)

\(\overline {a98} \)\( \le \) 868 < \(\overline {8a0} \)

Vì \(\overline {a98} \)\( \le \) 868 nên a < 8

Vì 868 < \(\overline {8a0} \)nên a > 6

Vậy a =7