Dễ giải là gì

Ý nghĩa của từ dễ dãi là gì:

dễ dãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dễ dãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dễ dãi mình


7

  4


tt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dễ dãi". Những [..]


5

  3


Không đòi hỏi điều kiện khó khăn. | : ''Việc xin chữ kí cũng '''dễ dãi''''' | Không khó tính. | : ''Tính tình '''dễ dãi'''.''


3

  2


tt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

dễ dãi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dễ dãi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dễ dãi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dễ dãi nghĩa là gì.

- tt. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.
  • tre gai Tiếng Việt là gì?
  • mua váy mà mặc. Tiếng Việt là gì?
  • thiên kiến Tiếng Việt là gì?
  • phụ cấp Tiếng Việt là gì?
  • ứng đáp Tiếng Việt là gì?
  • Cát Khánh Tiếng Việt là gì?
  • ngộc nghệch Tiếng Việt là gì?
  • nhãn hiệu Tiếng Việt là gì?
  • túi tham Tiếng Việt là gì?
  • khuếch trương Tiếng Việt là gì?
  • Bạch Hạc Tiếng Việt là gì?
  • nhất lãm Tiếng Việt là gì?
  • nghịch đảo Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dễ dãi trong Tiếng Việt

dễ dãi có nghĩa là: - tt. . . Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.

Đây là cách dùng dễ dãi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dễ dãi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zeʔe˧˥ zaʔaj˧˥je˧˩˨ jaːj˧˩˨je˨˩˦ jaːj˨˩˦
ɟḛ˩˧ ɟa̰ːj˩˧ɟe˧˩ ɟaːj˧˩ɟḛ˨˨ ɟa̰ːj˨˨

Tính từSửa đổi

dễ dãi

  1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn. Việc xin chữ kí cũng dễ dãi
  2. Không khó tính. Tính tình dễ dãi.

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: facile

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề