Đề kiểm tra học kì 1 lớp 9 năm 2022 2022

            Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán tỉnh Đồng Nai 2018-2019 có lời giải chi tiết  được chia sẻ tại blog //chiasefull của thầy Nguyễn Hữu Phúc [Thầy Phúc Toán Đồng Nai].

Tải đề và đáp án

Nếu quý vị cảm thấy bài viết hữu ích, hãy đánh giá 5* nhé. Cám ơn 🙂

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 quận Hai Bà Trưng 2018-2019 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 phòng giáo dục và đào tạo quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội, năm học 2018-2019. Thời gian làm bài 90 phút.[không kể thời gian phát đề].Đề chính thức.

Ngày thi: 12/12/2018.

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IMÔN TOÁN LỚP 9QUẬN HAI BÀ TRƯNGNĂM HỌC 2018 – 2019

Đề thi Toán 9 - Tags: đề kiểm tra hk2, đề thi hk2, quận Hai Bà Trưng
  • Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 9 quận Hoàng Mai 2017-2018 có đáp án

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 huyện Hoài Đức 2018-2019

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 huyện Quốc Oai 2018-2019

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 huyện Gia Lâm 2018-2019

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 quận Hoàn Kiếm 2018-2019

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 quận Hà Đông 2018-2019

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 quận Long Biên 2018-2019

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 huyện Thanh Trì 2018-2019 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 phòng giáo dục và đào tạo huyện Thanh Trì năm học 2018-2019. Thời gian làm bài 90 phút.[không kể thời gian giao đề].

Hướng dẫn giải, đáp án:

Đề thi Toán 9 - Tags: đề kiểm tra hk1, đề thi hk1, huyện Thanh Trì
  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 quận Thanh Xuân 2018-2019

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 quận Ba Đình 2018-2019

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 quận Cầu Giấy 2018-2019

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 huyện Thường Tín 2018-2019

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 huyện Sóc Sơn 2018-2019

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 huyện Đông Anh 2018-2019 có đáp án

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 9 huyện Phúc Thọ 2018-2019

14
136 KB
1
88

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 14 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I UBND HUYỆN PHÚC THỌ NĂM HỌC 2018 − 2019 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. [2,0 điểm] x +3 1  x Cho biểu thức M =  với x > 0, x ≠ 9 +  và N = − 9 x + 3 x 3 x −   a] Tính giá trị của biểu thức N khi x = 4 b] Rút gọn biểu thức B = M : N c] Chứng minh B > 1 3 Câu 2. [2,0 điểm] Giải phương trình a] 4x 2 + 4x + 1 = 6 b] 4x + 20 + x + 5 − 1 9x + 45 = 4 3 Câu 3. [2,0 điểm] Cho đường thẳng y = [k + 1]x + k [d ] a] Tìm giá trị của k để đường thẳng [d ] đi qua điểm A[1;2] b] Tìm giá trị của k để đường thẳng [d ] song song với đường thẳng y = 2x + 3 c] Tìm điểm cố định mà [d ] luôn đi qua với mọi k Câu 4. [3,5 điểm] Cho AC là đường kính của đường tròn tâm [O;R] . Trên tiếp tuyến tại A của [O;R] , lấy điểm I sao cho IA lớn hơn R . Từ I vẽ tiếp tuyến thứ hai với [O;R] với tiếp điểm là B . Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt đường thẳng BC tại H . a] Chứng minh BC / /OI b] Chứng minh rằng tứ giác AOHI là hình chữ nhật c] Tia OB cắt IH tại K . Chứng minh tam giác IOK cân. d] Khi AI = 2R , tính diện tích tam giác ABC Câu 5. [0,5 điểm] Cho a,b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = [1 + a ][1 + b]1 + c] [1 − a ][1 − b]1 − c] HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [2,0 điểm]. x +3 1  x và với x > 0, x ≠ 9 + Cho biểu thức M =  N =  − 9 x x +3 x −3  a] Tính giá trị của biểu thức N khi x = 4 b] Rút gọn biểu thức B = M : N c] Chứng minh B > 1 3 Lời giải a] Thay x = 4 [thỏa mãn điều kiện] vào biểu thức N , ta được: 4 N= 4 −3 = 2 2 = = −2 2 − 3 −1 x +3 1  x b] B = M : N =  : +  x +3 x −3 x −9  B =    B= B= B= [ x +3 [ x +3 x −3 x +3+ x −3 x +3 x [ ][ [ ][ x +1 x +3 x +1 x +3 ][ x −3 ][ ] + ] [ x −3 x −3 x −3 ] x +3 x : ] x  x :  x −3  x −3  x −3 = ][ [ ] x+ x x +3 ][ x −3 ] ⋅ x −3 x x +1 1 3 1 c] Xét B − = − = 3 x +3 3 3 B− [ [ ] + −1.[ x + 3] x + 3] 3[ x + 3] x +1 1 3 x +3− x −3 2 x = = 3 3 x +3 3 x +3 [ Mà x > 0 nên Do đó: B − Vậy B > 1 3 ] [ ] x > 0 ⇒ 2 x > 0 và 3 1 2 x = >0 3 3 x +3 [ ] [ ] x +3 >0 Câu 2. [2,0 điểm] Giải phương trình a] 4x 2 + 4x + 1 = 6 b] 4x + 20 + x + 5 − 1 9x + 45 = 4 3 Lời giải a] Điều kiện xác định: x ∈ ℝ 4x 2 + 4x + 1 = 6 ⇔ [2x + 1]2 = 6 ⇔ 2x + 1 = 6  5 x=  2x + 1 = 6 2x = 5 2 [thỏa điều kiện xác định] ⇔ ⇔ ⇔ x = −7 2x + 1 = −6 2x = −7  2  −7 5  Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =  ;   2 2 b] Điều kiện xác định 4x + 20 ≥ 0   x + 5 ≥ 0  ⇔ x ≥ −5 9x + 45 ≥ 0  4x + 20 + x + 5 − 1 9x + 45 = 4 3 ⇔ 4[x + 5] + x + 5 − 1 9[x + 5] = 4 3 1 ⇔ 2 x + 5 + x + 5 − ⋅3 x + 5 = 4 3 ⇔ 2 x +5 + x +5 − x +5 =4 ⇔ 2 x +5 =4 ⇔ x +5 =2 ⇔x +5=4 x = −1 [thỏa điều kiện x ≥ −5 ] Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {−1} Câu 3. [2,0 điểm] Cho đường thẳng y = [k + 1]x + k [d ] a] Tìm giá trị của k để đường thẳng [d ] đi qua điểm A[1;2] b] Tìm giá trị của k để đường thẳng [d ] song song với đường thẳng y = 2x + 3 c] Tìm điểm cố định mà [d ] luôn đi qua với mọi k Lời giải a] Vì đường thẳng [d ] đi qua điểm A[1;2] nên thay x = 1;y = 2 vào phương trình: y = [k + 1]x + k , ta được: 2 = [k + 1].1 + k ⇔ 2 = k +1+k ⇔ 2k = 1 ⇔k = 1 2 b] Đường thẳng [d ] song song với đường thẳng y = 2x + 3 khi k + 1 = 2 ⇔k =1  k 3 ≠  Vậy k = 1 thì đường thẳng [d ] song song với đường thẳng y = 2x + 3 c] Gọi M [x 0 ;y0 ] là điểm cố định mà [d ] luôn đi qua Thay x = x 0 ;y = y 0 vào phương trình y = [k + 1]x + k , ta được: y 0 = [k + 1]x 0 + k ⇔ kx 0 + x 0 + k = y 0 ⇔ kx 0 + x 0 + k − y 0 = 0 ⇔ k [x 0 + 1] + x 0 − y 0 = 0 [1] x = −1 x 0 = −1 x + 1 = 0 ⇔ 0 ⇔ Để [1] luôn đúng với mọi k ⇔  0 − = = x y 0 x y 0  0 0  0 y 0 = −1 Vậy [d ] luôn đi qua điểm cố định M [−1; −1] với mọi k Câu 4. [3,5 điểm] Cho AC là đường kính của đường tròn tâm [O;R] . Trên tiếp tuyến tại A của [O;R] , lấy điểm I sao cho IA lớn hơn R . Từ I vẽ tiếp tuyến thứ hai với [O;R] với tiếp điểm là B . Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt đường thẳng BC tại H a] Chứng minh BC / /OI b] Chứng minh rằng tứ giác AOHI là hình chữ nhật c] Tia OB cắt IH tại K . Chứng minh tam giác IOK cân. d] Khi AI = 2R , tính diện tích tam giác ABC Lời giải a] Chứng minh BC / /OI I K H B E A C O Xét [O;R] có AI và BI là các tiếp tuyến cắt nhau tại I nên IA = IB Ta lại có: OA = OB = R Do đó: OI là đường trung trực của đoạn thẳng AB ⇒ OI ⊥ AB Vì ∆ABC nội tiếp đường tròn đường kính AC nên ABC = 900 ⇒ AB ⊥ BC OI ⊥ AB   ⇒ BC / /OI BC ⊥ AB  b] Chứng minh rằng tứ giác AOHI là hình chữ nhật Xét tứ giác AOHI có: IAO = 900 [vì AI là tiếp tuyến của [O;R] tại A ] [1] AOH = 900 [vì OH ⊥ AC ] [2] Xét ∆AIO và ∆OHC có: IAO = HOC = 900 OA = OC = R IOA = HCO [Hai góc đồng vị, BD / /OI ] Do đó: ∆AIO = ∆OHC [g .c.g ] ⇒ IO = HC [Hai cạnh tương ứng] Mà IO / /HC ⇒ Tứ giác IOCH là hình bình hành. ⇒ IH / /OC hay IH / /AC [vì O là trung điểm của AC ] IH / /AC  0  ⇒ IH ⊥ OH ⇒ OHI = 90 [3] OH ⊥ AC  Từ [1], [2] và [3] suy ra tứ giác AOHI là hình chữ nhật.

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề