Đề thi đại học môn toán 2014 khối d

Tags:đáp án đề thi đại học · đáp án đề thi đại học môn toán

Đáp án Đề thi đại học môn Toán khối D năm 2014  và thang điểm. [ lời giải cho từng câu, hướng dẫn chấm bài và thang điểm trong 3 trang]


- Lượt xem: 7,089
- link tải: Tải về
- Đề thi

- Chú ý: Các file đề có định dạng .PDF, để đọc được bạn cần phần mềm đọc PDF. Nếu bạn chưa có, bạn có thể vào đây để download

Phiên bản Text

Câu 1: a] Tập xác định là R. y’ = 3 x 2 – 3 ; y’ = 0  x =  1 . lim x y    và lim x y    x   - 1 1 +  y’ + 0  0 + y 0 +    CĐ - 4 CT Hàm số đồng biến trên [  ∞; - 1 ] ; [ 1 ; +∞]; hàm số nghịch biến trên [ - 1 ; 1 ] Hàm số đạt cực đại tại x = - 1 ; y[ - 1 ] = 0 ; hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ; y[ 1 ] = - 4 y" = 6 x; y” = 0  x = 0 . Điểm uốn I [ 0 ; - 2 ] Đồ thị : y 0 - 2 - 4 - 1 1 x 2 b] y’ [x] = 9  3x 2 - 3 = 9  x =  2 y[ - 2] = - 4; y[2] = 0 Vậy hai điểm M là [ - 2; - 4] và [2; 0] Câu 2 : Giả thiết  [3i – 2]z – [1 + i] z = 8i – 1 Gọi z = a + ib  [3i – 2][a + ib] – [1 + i] [a – ib] = 8i – 1  - 3a – 4b + [2a – b]i = 8i – 1  3a + 4b = 1 và 2a – b = 8  a = 3 và b = - 2 Vậy môđun của z là : 13 . Câu 3:   /4 0 I x 1 s in2xdx    . Đặt u = x+1  du = dx dv = sin2xdx, chọn v = – 1 2 cos2x I = /4 4 0 0 11 [ 1] cos 2 cos 2 22     xxxdx   = /4 0 11 [ 1] cos 2 sin 2 4 24 0    xxx   = 1 1 3 00 2 4 4     Câu 4 : a] l o g 2 [x – 1] – 2l o g 4 [3x – 2] + 2 = 0  log 2 [x – 1] – log 2 [3x – 2] = - 2  x > 1 và log 2 2 x 1 1 log 3x 2 4     x > 1 và 4[x – 1] = 3x – 2  x = 2 b] Số các đoạn thẳng lập được từ n đỉnh là 2 n C Số cạnh của đa giác n đỉnh là n Vậy số đường chéo của đa giác n đỉnh là: 2 n C - n Theo đề bài ta có 2 n C - n = 27   1 27 2     nn n 2 3 54 0     nn  n = 9 hay n = - 6 [loại] Câu 5: [S] : x 2 + y 2 + z 2 – 6x – 4y – 2z – 11 = 0 I [3; 2; 1]; R = 9 4 1 11    = 5 . [P] : 6x + 3y – 2z – 1 = 0 d[I, [P]] = |18 6 2 1| 21 35 7 36 9 4       [P] cắt [S] theo một đường tròn [C]  là đường thẳng đi qua I [3; 2; 1] và nhận P n = [6; 3; - 2] là vectơ chỉ phương Tâm đường tròn [C] là gia o điểm của  và [P] thỏa hệ phương trình :   6x x 3 6t [1] y 2 3t [2] z 1 2t [ 3y – 2z ] – 4 3 10              Thế [1], [2], [3] vào [4] ta được : 6[3 + 6t] + 3 [2 + 3t] – 2[1 – 2t] – 1 = 0  49t + 21 = 0  t = 3 7   33 x 3 6 77 35 y 2 3 77 3 13 z 1 2 77                      Câu 6 : Gọi I là tru ng điểm của BC  SI  BC  SI  mp[ABC]  ABC vuông cân  AI = BC a 22  S[ABC] = 2 1 a a a. 2 2 4  V S.ABC = 23 ABC 1 1 a 3 a a 3 SI.S 3 3 2 4 24  Kẻ IJ vuông góc với SA,  SIA vuông góc tại I , IJ là khoảng cách giữa SA và BC  22 2 2 2 1 1 1 1 1 3a a IJ SI AI 44      IJ = a3 4 Câu 7 : Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình : 3x 2y 9 0 x 2y 7 0           A [1; 3] Phương trình đường thẳng AD : x = 1 Gọi  là góc hợp bởi AB và AD  cos  = 3 13 Phương trìn h AC có dạng : a[x – 1] + b[y – 3] = 0 Gọi  là góc hợp bởi AD và AC   =  cos  = 22 a ab  = 3 13  4a 2 = 9b 2 . Chọn b = 1  a =  3 2 [l oại a = 3 2 ]  Phương trình AC : - 3x + 2y – 3 = 0 Gọi  là góc hợp bởi đường tiếp tuyến tại A với đường tròn ngoại tiếp  ABC và đường thẳng AC . BC có pháp vectơ [m; n]  cos  = 22 3m 2n 13 m n   = cosB = 1 65  5[9m 2 + 4 n 2 + 12 mn ] = m 2 + n 2  44 m 2 + 19 n 2 + 60 mn = 0  m = n 2  hay m = 19 n 22  Vậy phương trình BC là : x - 2y - 3 = 0 hay 19x - 22y – 41 = 0 Câu 8 : Với Đk : x  - 2 thì bất pt   2 [x 1][ x 2 2] [x 6][ x 7 3] x 2x 8            [x 1][x 2] [x 6][x 2] [x 2][x 4] x 2 2 x 7 3              x 1 x 6 [x 2] [x 4] 0 x 2 2 x 7 3              [*] S A B C I J a Ta có: x 1 x 6 x 1 x 6 23 x 2 2 x 7 3            = 55 x 62  = x+4 x9 6   < x + 4  x  - 2 Vậy [*]  x – 2  0  x  2. Vậy - 2  x  2 là nghiệm của bất phương trình.

Câu 9 : P = 22 x 2y y 2x 1 x 3y 5 y 3x 5 4[x y 1]         2 2 1 x 2 [x 1][x 2] 0 x 3x 2 1 y 2 [y 1][y 2] 0 y 3y 2                        P  x 2y y 2x 1 3[x y] 3 3[x y] 3 4[x y 1]         = x y 1 t 1 x y 1 4[x y 1] t 1 4[t 1]           Đặt t = x + y, đk 2  t  4 f[t] = t1 t 1 4[t 1]   , t  [2; 4] f’[t] = 22 11 [t 1] 4[t 1]   f ’ [t] = 0  2[t – 1] =  [t + 1]  2t – 2 = t + 1 hay 2t – 2 = - t – 1  t = 3 hay t = 1/3 [loại] . Ta có f[3] = 7 8 Khi t = 3  x 1 x 2 y 1 y 2 x y 3              x1 y2 x2 y1                 . Vậy Pmin = 7 8 tại x1 y2      hay x2 y1

03/06/2021 15:41

Giám đốc sở GD&ĐT Nghệ An khẳng định, không có chuyện rò rỉ đề thi môn Ngữ văn tuyển sinh vào lớp 10.



Tải tài liệu



  • Đề thi THPT môn Toán chính thức

Chiều tối ngày 10/7/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chính thức công bố đáp án đề thi đại học môn Toán khối D năm 2014

Đề thi đại học môn toán khối D năm 2014

Đáp án đề thi môn toán khối D năm 2014 chính xác của Bộ GD&ĐT

Xem thêm tại: //tin.tuyensinh247.com/dap-an-de-thi-mon-toan-khoi-d-cua-bo-gddt-nam-2104-c27a17840.html#ixzz4RxIE1L00

  • Đề thi đại học môn Toán khối D 2013
  • Đề thi đại học môn Toán 2014 [A - A1]
  • Đề thi đại học môn Anh khối D 2014
  • Đề thi đại học môn Văn khối D 2014

Đề thi

Trang 1 đề thi Đại học môn Toán khối D 2014

Đáp án

Xem đáp án

Trang 1 đáp án đề thi Đại học môn Toán khối D 2014
Trang 2 đáp án đề thi đại học môn Toán khối D 2014
Trang 3 đáp án đề thi đại học môn Toán khối D 2014

Thông tin Tuyển sinh 2016 cập nhật mới nhất. Tham khảo đề thi Trung học Phổ thông Quốc Gia, đề thi đại học và đề thi thử các năm trước.

  • Đề thi đại học môn Toán khối D 2013
  • Đề thi đại học môn Toán 2014 [A - A1]
  • Đề thi đại học môn Anh khối D 2014
  • Đề thi đại học môn Văn khối D 2014

Video liên quan

Chủ Đề