- Đăng nhập
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
Trường THPT Mỹ Xuyên
- GIỚI
THIỆU
- Lịch sử phát triển
- Cơ cấu tổ chức
- Chi bộ Đảng
- Ban giám hiệu
- BCH Công Đoàn
- Đoàn Thanh niên
- Tổ Văn Phòng
- Tổ Chuyên môn
- Tổ Ngữ văn
- Tổ Toán
- Tổ Tin học
- Tổ Ngoại ngữ
- Tổ Hóa học
- Tổ Vật lí - CN
- Tổ Sinh - KTNN
- Tổ Thể dục - GDQPAN
- Tổ Sử - Địa - GDCD
- Ban thường trực Hội cha mẹ học sinh
- Thực hiện 3 công khai
- THỜI KHÓA BIỂU
- Kiểm tra Online
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- KẾT QUẢ HỌC TẬP
- Khối 10
- Khối 11
- Khối 12
- TIN TỨC
- Thông tin hoạt động
- Kiểm tra tập trung
- Thông tin thi - tuyển sinh
- Hoạt động chuyên môn
- Tin tức từ Sở
- Thông báo từ Sở
- Sưu tầm - Giới thiệu
-
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản - Kế hoạch
- Thủ tục hành chính
- TÀI NGUYÊN
- VĂN BẢN
- Văn bản Sở GDĐT
- Văn bản Trường
- Thư viện ảnh
- Video Clip
- Bài giảng điện tử
- Giáo án mẫu
- Đề tài, SK- KN
- Đề thi - Kiểm tra
- Đề thi
- Đề kiểm tra
- VĂN BẢN
- LIÊN HỆ
Thursday, 08/09/2022 - 20:27|
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA TRƯỜNG THPT MỸ XUYÊN
- Trang chủ
- TIN TỨC
- Thông tin hoạt động
TKB_HK1 - Năm Học : 2022-2023 TKB có tác dụng từ: 05/09/2022 Tác giả: Trường THPT Mỹ Xuyên Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá Click để đánh giá bài viết
Hôm nay : 329
Hôm qua : 433
Tháng 09 : 3.300
Tháng trước : 9.875
Năm 2022 : 74.723
Năm trước : 148.482
Tổng số : 352.709
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1. Đây là tài liệu ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1, bộ đề thi gồm 6 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sẽ giúp các em ôn luyện và hệ thống lại kiến thức của môn Toán. Sau đây, mời quý phụ huynh và các em cùng tải về bộ đề thi để tham khảo và ôn tập.
ĐỀ THI HỌC KỲ II - LỚP 1
Họ và tên học sinh: ................................................. Điểm
ĐỀ SỐ 1
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78 B. 80 C. 70 D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99 D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17 B. 18 C. 24 D. 10
5. Số "Tám mươi ba" viết là:
A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19 B. 10 C. 99 D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ....... 40 + 7 là:
A. > B. < C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a] Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
b] Tính: 40 cm + 16 cm = ........... 19 cm – 9 cm = ...........
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a] ........... hình vuông.
b] ........... hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài 6: +, -?
52 ..... 13 = 65 55 ..... 23 = 32
ĐỀ SỐ 2
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78 B. 80 C. 70 D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99 D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17 B. 18 C. 24 D. 10
5. Số "Tám mươi ba" viết là:
A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19 B. 10 C. 99 D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ....... 40 + 7 là:
A. > B. < C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a] Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
b] Tính: 40 cm + 16 cm = ........... 19 cm – 9 cm = ...........
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a] ........... hình vuông.
b] ........... hình tam giác.
Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 6: Số?
55 + ..... < 57 66 - ..... < 2
Bài 7: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có
hai chữ số giống nhau. Số dê đó là:
................ con.
Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.