Đề thi toán trường chuyên lê hồng phong

Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 1ĐỀ TOÁN THI VÀO LỚP 10 Mấy năm gần đây nhu cầu thi vào các lớp 10 chuyên của học sinh ngày càng nhiều. Điều các học sinh quan tâm là cách thức ra đề cũng như yêu cầu kiến thức của từng trường như thế nào. Để đáp ứng nhu cầu đó chúng tôi xin giới thiệu tập tài liệu tham khảo: Bộ đề thi tuyển sinh vào các lớp 10 trường chuyên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Đây là bộ đề thi môn toán tuyển sinh vào lớp 10 các trường phổ thông trung học chuyên trên phạm vi thành phố. Trong đó chủ yếu là các đề thi vào các trường chuyên Lê Hồng Phong, Trần Đại Nghĩa, trường Phổ Thông Năng Khiếu – ĐHQG TPHCM và Lớp chuyên toán của trường Trung Học Thực Hành – ĐHSP TPHCM. Kể từ năm học 2006 – 2007 thì đề thi vào 10 lớp bình thường cũng như các lớp chuyên của trường LHP và TĐN là đề thi chung do thành phố ra, còn các trường THTH và PTNK vẫn tuyển riêng. Bộ đề này chỉ gồm các đề thi bắt đầu từ năm học 2001 – 2002 đến nay. Hi vọng rằng đây là bộ tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh chuẩn bị thi vào các lớp 10 chuyên cũng như các thầy cô giáo quan tâm đến kì thi này. Trong quá trình soạn thảo không tránh những sai sót, mong các bạn thông cảm và gửi mail cho tôi để kịp thời sửa chữa. Nguyễn Tăng Vũ Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 2 1. Thi vào trường Lê Hồng Phong Năm học 2001 – 2002 Đề thi chung Bài 1: Cho phương trình a) Định m để phương trình có nghiệm b) Định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: Bài 2: Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) với mọi b) c) với mọi a, b, c, d, e Bài 3: Giải các phương trình sau: a) b) Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O và có trực tâm là H. Lấy điểm M thuộc cung nhỏ pBC . a) Xác định vị trí điểm M sao cho tứ giác BHCM là một hình bình hành b) Với M lấy bất kì thuộ cung nhỏ pBC , gọi N, E lần lượt là các điểm đối xứng của M qua AB, AC. Chứng minh rằng N, H, E thẳng hàng c) Xác định vị trí của M thuộc cung nhỏ pBC sao cho NE có độ dài lớn nhất Bài 5: Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 3 Cho đường tròn cố định tâm O, bán kính bằng 1. Tam giác ABC thay đổi và luôn ngoại tiếp đường tròn (O). Một đường thẳng đi qua tâm O và cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Xác định giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN. Năm học 2002 – 2003 Đề thi chung Bài 1: Rút gọn các biểu: a) b) Bài 2: Cho phương trình: a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 3: a) Chứng minh: b) Chứng minh: c) Cho x, y > 0 và x + y = 1. Chứng minh rằng: Bài 4: Giải các phương trình sau: a) b) Bài 5: Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng (d) không qua O cắt đường tròn (O) tại hai điểm A, B. Từ một điểm di động M trên đường thẳng (d) và ở Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 4ngoài (O), ta vẽ hai tiếp tuyến MN, MP với đường tròn (O) (N, P là hai tiếp điểm) a) Chứng minh rằng b) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP đi qua một điểm cố định khi M lưu động trên đường thẳng (d) c) Xác định vị trí điểm M trên đường thẳng (d) sao cho tứ giác MNOP là một hình vuông d) Chứng minh rằng tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác MNP lưu động trên một đường cố định khi M lưu động trên (d) Đề thi vào lớp chuyên toán Bài 1: Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm và tính các nghiệm ấy theo m: Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: 10 51Ax x=++ Bài 3: Giải các phương trình và hệ phương trình: Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 5: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O) và có AB < AC. Lấy điểm M thuộc cuung BC không chứa điểm A của đường trònh (O). Vẽ MH vuông góc BC, MK vuông góc CA, MI vuông góc AB( H thuộc BC, K thuộc AC, I thuộc AB). Chứng minh Bài 6: Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 5 Cho tam giác ABC, giả sử các đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A của tam giác ABC lần lượt cắt đường thẳng BC tại D, E và có AD = AE. Chứng minh rằng , với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Năm học 2003 – 2004 Đề thi chung Bài 1: Cho phương trình: a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều âm b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để có Bài 2: a) Cho và . Chứng minh: b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 3: Giải các hệ phương trình sau: a) b) Bài 4: Chứng minh rằng nếu thì ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm: Bài 5: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi K là trung điểm cung pAB , M là điểm lưu động trên cung nhỏ pAK ( M khác A và K). Lấy điểm N trên đoạn BM sao cho: BN = AM. a) Chứng minh rằng b) Chứng minh tam giác MNK vuông cân c) Hai đường thẳng AM và Ok cắt nhau tại D. Chứng minh MK là đường phân giác của góc d) Chứng minh đường thẳng vuông góc với BM tại N luôn đi qua một điểm cố định Bài 6: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp thoả mãn hệ thức . Hãy định dạng tam giác ABC. Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 6 Đề thi vào lớp chuyên toán Bài 1: a) Rút gọn biểu thức: b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 2: Giải các phương trình và hệ phương trình sau a) b) Bài 3: Phân tích thành nhân tử: . Áp dụng giải phương trình Bài 4: Cho hai phương trình: Chứng minh rằng nếu ít nhất một phương trình trong hai phương trình trên vô nghiệm thì phương trình sau luôn có nghiệm: Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) có đường cao AH và trung tuyến AM. Vẽ đường tròn tâm H bán kính AH, cắt AB tại D, cắt AC tại E ( D và E khác điểm A). a) Chứng minh D, H, E thẳng hàng b) Chứng minh và MA vuông góc với DE. c) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn tâm O. Tứ giác AMOH là hình gì? Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 7d) Cho góc và AH = a. Tính diện tích tam giác AEC theo a. Bài 6: Cho hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD cùng bằng cạnh đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm của CD. Cho biết . Tính các góc của hình thang. Năm học 2004 – 2005 Đề thi chung I. Phần tự chọn: Học sinh chọn một trong hai bài sau đây: Bài 1a: Cho phương trình: ()2312180xmxm−++−= a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều âm b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để có 125xx−≤ Bài 1b Rút gọn các biểu thức sau: a) 22111xxxxAxxx xx−+=−++++ −+ b) 22 1121xxxxxxBxxx x⎛⎞⎛⎞+−+−−=−⎜⎟⎜⎟−++⎝⎠⎝⎠ I. Phần bắt buộc: Bài 2: Giải các phương trình: a) 23422xxx+−=− b) ()2229392xxx=+−+ Bài 3: a) Cho 1, 1xy≥≥. Chứng minh rằng: 11xyyxxy−+−≤ b) Cho x > 0, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 221111Axy⎛⎞⎛⎞=− −⎜⎟⎜⎟⎝⎠⎝⎠ Bài 4: Tìm các số nguyên x, y thoả hệ: 2102110yx xyx⎧−−−≥⎪⎨−++−≤⎪⎩ Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 8Bài 5: Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến MC, MD với (O)( C, D là các tiếp điểm). Vẽ các tuyến MAB không đi qua tâm O, A nằm giữa M và B. Tia phân giác của góc nACBcắt AB tại E. a) Chứng minh MC = ME b) Chứng minh DE là phân giác góc ADB c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh 5 điểm O, I, C, M, D cùng nằm trên một đường tròn d) Chứng minh IM là phân giác nCID Bài 6: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là BC và AD(BC > AD). Trên tia đối của của tia CA lấy một điểm P tuỳ ý. Đường thẳng qua P và trung điểm I của BC cắt AB tại M, đường thẳng qua P và trung điểm J của AD cắt CD tại N. Chứng minh MN song song AD. Đề thi vào lớp chuyên toán Bài 1: Giải hệ phương trình: 36121102xyxyxyxy⎧−=−⎪−+⎪⎨⎪−=⎪−+⎩ Bài 2: Cho x > 0 và thoả 2217xx+=. Tính 551xx+ Bài 3: Giải phương trình 3311310xxx=+−+ Bài 4: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 225 9 12 24 48 82Px y xy x y=+− +−+ b) Tìm các số nguyên x, y thoả hệ 33333xyzxyz++=⎧⎨++=⎩ Bài 5: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O( AB < BC). Vẽ đường tròn tâm I qua 2 điểm A và C cắt các đoạn AB, BC lần lượt Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 9tại M, N. Vẽ đường tròn tâm J đi qua 3 điểm B, N, M cắt đường tròn (O) tại điểm H. Chứng minh rằng a) OB vuông góc với MN b) IOBJ là hình bình hành c) BH vuông góc với IH Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 102. Thi vào trường Trần Đại Nghĩa Năm học: 2001 – 2002 Bài 1: Cho phương trình : ()222 0mx m x m−++=. a) Định m để phương trình có nghiệm. b) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều âm. Bài 2: Giải các phương trình: a) 225131xx x−+= − b) 222xx−+= −. Bài 3: Giải các hệ phương trình: a) 3322xyxyxy⎧=−⎪⎨=−⎪⎩ b) ()()33154xyyxxyxy⎧−= − +⎪⎨⎪+=⎩. Bài 4: Chứng minh bất đẳng thức: 221xyxyxy++≥ + + . Bài 5: Cho đường tròn (O; R) và một điểm P thuộc (O). Từ P vẽ hai tia Px, Py lần lượt cắt đường tròn (O) tại A và B. Cho góc nxPy là góc nhọn. a) Vẽ hình bình hành APBM. Gọi K là trực tâm của tam giác ABM. Chừng minh rằng K thuộc (O). b) Gọi H là trực tâm của tam giác APC và I là trung điểm của đoạn AB. Chứng minh H, I, K thẳng hàng. c) Khi hai tia Px, Py quay quanh P cố định sao cho PX, Py vẩn cắt (O) và góc nxPy không đổi thì H lưu động trên đường cố định nào? Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 11Năm học 2002 – 2003 Đề thi chung Bài 1: Cho phương trình : 25280xmx+−=. Định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả 12521xx+=. Bài 2: Cho phương trình ()200ax bx c a++= ≠ có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả 212xx= . Chứng minh 32 23bacac abc++= . Bài 3: Giải các phương trình và hệ phương trình: a) 330xx−+ + = b) ()()()()2241223xy xyxy xy⎧+−+=⎪⎨−−−=⎪⎩ Bài 4: Thu gọn biểu thức sau: 622121882A =− + + − Bài 5: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi của tam giác đó. a) Chứng minh ()()()18papbpc abc−−−≤. b) Chứng minh rằng phương trình sau đây vô nghiệm: ()22 2 2 2 20cx abcxb+−− +=. Bài 6: Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB cố định và đường kính CD thay đổi. (CD không trùng AB). Vẽ tiếp tuyến (d) của đường tròn (O) tại B. Các đường thẳng AC, AD cắt (d) lần lượt tại P và Q. a) Chứng minh tứ giác CPQD là một tứ giác nội tiếp b) Chứng minh trung tuyến AI của tam giác APQ vuông góc với CD. Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 12c) Gọi E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CDP. Chứng minh E lưu động trên một đường tròn cố định khi đường kính CD thay đổi. Năm học 2003 – 2004 Đề thi chung Bài 1: Cho phương trình ()223 30xmxm−++−=. a) Chứng tỏ rằng phương trình luôn luôn có nghiệm. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 12xx− đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất ấy. Bài 2: a) Cho x < 0, y < 0. Chứng minh: 22xy xyxyxyxy++−++=+ b) Cho 1121xya++ += +. Chứng minh 2xya+≥ . Bài 3: Giải các phương trình và hệ phương trình: a) 43 24191061200xx x x−− + −= b) 224422721xyxyxyxy⎧++=⎪⎨++ =⎪⎩ Bài 4: Chứng minh rằng phương trình 65432304xxxxxx−+−+−+= vô nghiệm. Bài 5: Cho hai điểm A, B thuộc đường tròn (O)( AB không đi qua O) và có hai điểm C, D lưu động trên cung lớn AB sao cho AD song song với BC ( C, D khác A, B và AD > BC)Gọi M là giao điểm của DB và AC. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và D cắt nhau tại I. a) Chứng minh ba điểm I, O, M thẳng hàng b) Chứng minh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MCD không đổi. Bài 6: Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 13Cho tam giác ABC không phải là tam giác đều và có 3 góc nhọn. Đường cao AH, đường trung tuyến BM, đường phân giác CE lần lượt cắt nhau và các giao điểm tạo thành tam giác PQR. Tam giác PQR có thể là tam giác đều không? Đề thi vào lớp chuyên toán Bài 1: Giải các phương trình: a) ()()()26734 10xxx+++= b) ()()()()245610123xxx x x+++ += Bài 2: Cho 0, 0, 0xyz≥≥≥ thoả 4243626xy zxyz++=⎧⎨+−=⎩ Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của A = 5x -6y + 7z. Bài 3: Phân tích thành nhân tử: ()()()555Axy yz zx=− +− +− Bài 4: Cho phương trình: 20xpxq++=. a) Chứng minh rằng nếu 2290pq−= thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp đối nghiệm kia. b) Cho p, q là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu phương trình có nghiệm hữu tỉ thì nghiệm ấy phải là số nguyên. Bài 5: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Hai điểm M, N lưu động trên hai đoạn AB và AC sao cho 1AM ANMB NC+=. Đặt AM = x, AN = y. a) Chứng minh rằng222MNxyxy=+−. b) Chứng minh MN = a – x – y c) Chứng tỏ rằng MN luôn tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Bài 6: Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 14Cho góc nxOy cố định. Có hai điểm M, N lần lượt lưu động trên hai tia Ox, Oy sao cho OM + ON = 2k.( k là hằng số dương). Trung điểm I của MN lưu động trên đường cố định nào? Năm học: 2004 – 2005 Đề thi chung Bài 1: Cho phương trình: ()()()42314 4122 0xm xm m−+ ++ −=. a) Định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. b) Định m sao cho tích 4 nghiệm của phương trình trên có giá trị lớn nhất. Bài 2: Giải các phương trình: a) 222112xxx++−=− b) 212 82422916xxxx−+− −=+ Bài 3: Cho x, y là các số thực khác 0. Chứng minh: 22223xyxyyx yx⎛⎞+≥ +⎜⎟⎝⎠ Bài 4: Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình: 2222xxy y x y++= . Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp trong đường tròn (O;R). Vẽ tam giác đềuACD ( D và B khác phía đối với đường thẳng AC). Gọi E là giao điểm của BD với đường tròn (O), gọi M là giao điểm của BD với đường cao AH của tam giác ABC. a) Chứng minh MADC là tứ giác nội tiếp b) Tính DE theo R. Bài 6: Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 15Cho tam giác ABC cân tại B nội tiếp trong đường tròn tâm O. Trên cung AC không chứa B lấy hai điểm M và K theo thứ tự A, K, M, C. Các đoạn thẳng AM và BK cắt nhau tại E, còn các đoạn thẳng KC và BM cắt nhau tại D. Chứng minh ED song song với AC. Đề thi vào lớp chuyên toán Bài 1: Cho phương trình: : 210xpx++= có hai nghiệm phân biệt a1, a2 và phương trình 210xqx++= có hai nghiệm b1, b2. Chứng minh rằng ()()()()221221122aabababab q p−−++=−. Bài 2: Cho các số a, b, c, x, y, z thoả ,,xby cz y ax cz z ax by=+=+=+, và ,, 0xyz≠ . Chứng minh rằng: 1112111abc++=+++. Bài 3: a) Tìm x, y thoả 225582220xyxyxy+++−+= b) Cho các số dương x, y, z thoả: 3331xyz++=. Chứng minh: 2222222111xyzxyz++≥−−−. Bài 4: Chứng minh rằng không thể có các số nguyên x, y thoả phương trình 331993xy−= Bài 5: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O) ( AB < AC). Đường tròn tâm O1 tiếp xúc trong với đường tròn (O) tại M, tiếp xúc với hai cạnh AB, AC lần lượt tại L và K. Gọi E là giao điểm thứ hai của MK với đường tròn (O). a) Chứng minh ME là tia phân giác của góc AMC b) Tia phân giác MX của góc BMC cắt LK tại I. Chứng minh rằng 4 điểm M, I, K, C cùng thuộc một đường tròn. c) Chứng minh CI là tia phân giác của góc BCA. Bài 6: Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD với D thuộc đoạn BC sao cho BD = a và CD = b.( a> b). Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt đường thẳng BC tại E. Tính AE theo a, b. Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 163. Thi vào lớp chuyên toán trườngTrung Học Thực Hành ĐHSP TPHCM Năm học: 2005 – 2006 Vòng 1 Bài 1: Cho phương trình: ()212 20mxmxm+−+−=. a) Xác định m để phương trình có nghiệm kép và tính nghiệm kép này. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biện x1, x2 thoả mãn: 2212121xxxx+=++. Bài 2: Tính ()()11 230 8 43 5 2A =+ −− −. Bài 3: a) Giải hệ phương trình: ()()()()1123 50221122 3222xy xyxy xy⎧++= +⎪⎪⎨⎪−−= −⎪⎩. b) Giải phương trình: 236412xxx−+=− . c) Giải phương trình: ()()422223240xx xx+++−=. Bài 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi I là điểm đối xứng của A qua O. Trên cạnh BA lấy điểm M và trên đường kéo dài của cạnh AC về phía C lấy điểm N sao cho: BM =CN. Hai đường thẳng MN và BC cắt nhai tại K. Chứng minh rằng: a) Hai tam giác IBM và ICN bằng nhau. b) Tứ giác AMIN nội tiếp trong một đường tròn. c) K là trung điểm của đoạn MN. Bài 5: Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 17Cho hình vuông ABCD. Trên đoạn AC lấy điểm M. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên BA và BC. a) So sánh diện tích tam giác DEF và diện tích tứ giác AEFC. b) Xác định vị trí M để diện tích tam giác DEF là nhỏ nhất. Vòng 2 Bài 1: a) Không dùng máy tính, hãy so sánh: 47 47x =+−− và 2323y =+−−. b) Giải phương trình: 121xx−−+=. Bài 2: Cho phương trình ()2224 80xmxm−++−=. a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm. b) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình. Hãy lập một hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m. c) Với giá trị nào của m, biểu thức 2212 1 2Axx x x=−− đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, ta có giá trị cùa biểu thức E = n3 + 5n luôn là bội của 6. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC) . Đường tròn tâm O, đường kính AB và đường tròn tâm O’ đường kính AC cắt nhau tại A và D. a) Chứng minh rằng 3 điểm B, C, D thẳng hàng. b) Gọi M’ là điểm chính giữa của cung nhỏ CD. AM cắt BC tại E và cắt đường tròn tâm O tại N. Chứng minh tam giác ABE cân. c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Chứng minh Ok vuông góc với O’K. d) Đặt BC = a, AB = b, AC = b. Điểm P di động trên nửa đường tròn đường kính BC không chứa A ( P khác B và C). Gọi Q, R, S lần lượt là hình chiếu của P trên các đường thẳng BC, CA, AB. Đặt PQ = x, Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 18PR = y, PS = z. Xác định vị trí của P sao cho biểu thức abcxyz⎛⎞++⎜⎟⎝⎠ đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 5: Cho a, b, là các số dương thoả mãn: 221112ab+= . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = a + b. Năm học: 2006 – 2007 Vòng 1 Bài 1: a) Giải phương trình: 23120xxx−−−+=. b) Giả sử các phương trình: 20ax bx c++= và 20cy dy a++= ( a và c khác 0) có các nghiệm tương ứng là x1, x2 và y1, y2. Chứng minh rằng: 222212124xxyy+++≥. Bài 2: a) Với mỗi số tự nhiên 1k ≥ , chứng minh rằng: ()11111 1kkkk kk=−+++ +. Áp dụng tính giá trị của biểu thức sau: 11 1 2112 32 23 10099 99100+++++ +. b) Xác định m để hệ phương trình sau đây có nghiệm duy nhất. 11xymyxm⎧−+=⎪⎨−+=⎪⎩ Bài 3: Giải hệ phương trình: ()()()()()()81632xyxzyxyzzxzy⎧+ + =⎪++=⎨⎪++=⎩ Bài 4: Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 19 Gọi AD là đường phân giác trong góc A của tam giác ABC ( D thuộc cạnh BC). Trên AD lấy hai điểm M, N sao cho: nnABN CBM= . BM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ACM tại điểm thứ hai E và CN cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN tại điểm thứ hai F. a) Chứng minh rằng BECF là tứ giác nội tiếp. b) Áp dụng câu a) chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng. c) Chứng minh rằng nnBCF ACM= . Từ đó suy ra: nnACN BCM= . Vòng 2 Bài 1: Giải và biện luận theo tham số m phương trình sau: 2006 20062006 2006xxxmx m+−=+− −+ Bài 2: Giải hệ phương trình: 32322222xyyyxx⎧=+⎪⎨=+⎪⎩ Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: 6 2006 12033 0xyx y+++= Bài 4: Chứng minh rằng luôn tồn tại một số tữ nhiên N có không quá 2007 chữ số sao cho các chữ số của N chỉ là 9 hoặc 0 và N chia hết 10030. Bài 5: Cho hai điểm phân biệt A, B. Hai đường tròn thay đổi lần lượt tiếp xúc với đường thẳng AB tại A, B và tiếp xúc ngoài với nhau tại C. Tìm quĩ tích điểm C. Bài 6: Cho đường tròn tâm O và điểm A ở ngoài đường tròn. Một cát tuyến qua A cắt đường tròn tại B, C phân biệt. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại D. Đường thẳng qua D vuông góc với OA cắt đường tròn tại E, F( E thuộc đoạn DF). Gọi M là trung điểm của đoạn BC. Chứng minh rằng: a) Ngũ giác AEMOF nội tiếp một đường tròn nào đó. Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 20b) AE, AF là các tiếp tuyến của đường tròn (O). Năm học: 2007 – 2008 Bài 1: a) Giải phương trình: ()2235273xxxx−+=− + −. b) Cho phương trình()()()211301mxmxm+−−++= . Tìm tất cả các số nguyên m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm x1. x2 và 2212 12xxxx+ là một số nguyên. Bài 2: Cho a > b > c > 0. Chứng minh rằng: 32 32 32 23 23 23ab bc ca ab bc ca++>++. Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z sao cho ()()()111xyzxzyyz x⎧+⎪+⎨⎪+⎩### Bài 4: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi (O’) là đường tròn bất kì tiếp xúc ngoài với (O) tại D trên cung BC không chứa A. Các đường thẳng AD, BD, CD cắt đường tròn (O’) lần lượt tại A’, B’, C’. a) Chứng minh: AABBCCADBDCD′′′==. b) Chứng minh: ADBC ACBD ABCD=+ . c) Gọi A1, B1, C1 là các tiếp tuyến của (O’) vẽ từ A, B, C. Chứng minh rằng 111 AABC BBAC CCAB=+. Bài 5: Chứng minh rằng nếu ABCD là tứ giác lồi và không phải là tứ giác nội tiếp thì: ABCD ADBC ACBD+>. Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 214. Thi vào Phổ Thông Năng Khiếu – ĐHQG TPHCM Năm học: 2001 – 2002 Đề toán chung cho các khối C và D Bài 1: Cho parabol (P): 22yx mx=− +. a) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x – m tiếp xúc với (P). b) Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 220xmx−+= Tính 2212Axx=+ Bài 2: Giải các phương trình: a) ()32 2xxx+= −+ b) 312131xxxx−=+−. Bài 3: a) Giải hệ phương trình: 2222 222328xyxy x⎧−=−⎪⎨−=⎪⎩. b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2222xyxx+=++. Bài 4: Tứ giác ABCD có AB = BD = DA = a và góc n60oACD = . a) Tính góc ACB. b) Cho CB = CD. Tính theo a khoảng cách giữa các trực tâm H của tam giác CBD và trực tâm K của tam giác ABD. Bài 5: Một hồ nước được cung cấp bởi 3 vòi nước. Biết rằng nếu từng vòi nước cung cấp nước chi hổ thì vòi thức nhất sẽ làm đầy hồ nhan hơn vòi nước thứ hai là 5 giờ, vòi nước thừ ba lại làm đầy hồ nhanh hơn vòi nước thứ nhất là 4 giờ; còn nếu vòi nước thừ nhất và thứ hai cùng cung cấp nước cho hồ thì thời gian chúng làm đầy hồ bằng với thời gian vòi nước thứ ba Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 22làm đầy hồ. Hỏi nếu cả ba vòi cùng cung cấp nước thì hồ sẽ đầy trong bao lâu? Đề toán chung cho các khối A và B Bài 1: a) Giải bất phương trình 12 1xx+>− b) Giải hệ phương trình: 172173xyyx⎧+=⎪⎪⎨⎪+=⎪⎩ Bài 2: Cho a, b, c là các số thực phân biệt sao cho các phương trình: 210xax++= và 20xbxc++= có nghiệm chung đồng thời các phương trình 20xxa++= và 20xcxb++= cũng có nghiệm chung. Hãy tìm tổng a + b + c. Bài 3: a) Trên các cạnh AB và CD của hình vuông ABCD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho 3ABAM CN==. Gọi K là giao điểm của AN và DM. Chứng minh rằng trực tâm của tam giác ADK nằm trên BC. b) Cho hình vuông ABCD với giao điểm của hai đường chéo là O. Một đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại O. Lấy một điểm S trên d. Chứng minh rằng ()ACSBD⊥ và ()()SAC SBD⊥. Bài 4: Cho tứ giác lồi ABCD có AB vuông góc với CD và AB = 2. BC =13, CD = 8, DA = 5. a) Đường thẳng BA cắt DC tại E. Tính AE. b) Tính diện tích của tứ giác ABCD. Bài 5: Trong một giải cờ vua có 8 kì thủ tham gia, thi đấu vòng tròn một lượt, thằng được 1 điểm, hoà được 0.5 điểm, thua được 0 điểm. Biết rằng sau khi tất cả các trận đấu kết thúc thì cả 8 kì thủ nhận được số điểm khác nhau và Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 23kì thủ xếp thứ hai có số điểm bằng tổng số điềm của 4 kì thủ xếp cuối cùng. Hỏi ván đấu giữa kì thủ xếp thứ tư và kì thủ xếp thứ 5 kết thúc với kết quả như thế nào. Đề thi vào chuyên toán Bài 1: a) Tìm số nguyên dương a nhỏ nhất sao cho a chia hết cho 6 và 2000a là số chính phương. b) Tìm số nguyên dương b nhỏ nhất sao cho (b – 1 ) không là bội của 9, b là bội của bốn nguyên tố liên tiếp và 2002b là số chính phương. Bài 2: Cho x, y là số thực sao cho 1xy+ và 1yx+ đều là các số nguyên. a) Chứng 22221xyxy+ là số nguyên. b) Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho 1nnnnxyxy+ là số nguyên. Bài 3: a) Cho a, b là các số dương thoả ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ()()2241Aab abab=++ + ++. b) Cho m, n là các số nguyên thoả 11123mn+= . Tìm giá trị lớn nhất của B = m.n Bài 4: Cho hai đường tròn C1( O1, R1) và C2(O2, R2) tiếp xúc ngoài với tại điểm A. Hai điểm B, C lần lượt di động trên C1, C2 sao cho góc n90oBAC = . a) Chứng minh rằng trung điểm M của BC luôn thuộc một đường cố định. b) Hạ AH vuông góc với BC, tìm tập hợp các điểm H. Chứng minh rằng độ dài AH không lớn hơn 12122RRRR+. Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 24c) Phát biểu và chứng minh các kết quả tương tự câu a) và câu b) trong trường hợp C1, C2 tiếp xúc trong tại A. Bài 5: Giải hệ phương trình : 2213513580xxx yy yxyx y⎧++ ++ + = −+ −+ −⎪⎨++ + =⎪⎩ Năm học: 2002 – 2003 Đề toán chung cho các khối C và D Bài 1: a) Tìm m để Parabol (P): 2 ymx= tiếp xúc với đường thẳng ()2:22dy mx m=− + − b) Tìm các giá trị của x để: 23147xx x++> +. Bài 2: a) Viết đa thức sau dưới dạng bình phương hay lập phương của một đa thức khác: 42 33 24 24 5 6223 233Axy xy xy xy xy y=+ + ++ +. b) Giải hệ phương trình: 2421421 47xyyxxy⎧+−++=⎪−+ +⎨⎪−=⎩ Bài 3: Cho biểu thức: 21 13.3256xx xQxxxx++ −=−−−−−+. a) Rút gọn Q. b) Tìm các giá trị x để Q < -1. Tìm các giác trị nguyên của x sao cho 2Q cũng là số nguyên. Bài 4: Cho hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’ với AB // A’B’, BC < B’C’, các đường chéo AB, BD, A’C’, B’D’ cùng cắt nhau tại O. Gọi M là điểm di động trên các cạnh của ABCD, M’ là điểm di động trên các cạnh của A’B’C’D’. Nguyễn Tăng Vũ Đề thi vào lớp 10 25Khoảng cách lớn nhất giữa M và M’ là 14 2 cm, khoảng cách bé nhất giữa chúng là 2 cm. a) Tính diện tích hình vuông ABCD. b) Trên đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A, ta lấy điểm M sao cho 82AMcm= . Tính diện tích tam giác OBM. Bài 5: Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số đó là 9 và tổng lập phương của hai chữ số đó là 189. Đề toán chung cho các khối A và B Bài 1: Cho phương trình 221 6110xxmm+−−+−= a) Giải phương trình khi m = 2. b) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m. Bài 2: Cho hệ phương trình: ()322 222 16xymx xy xy y mxy⎧+++ ++=−⎪⎨=−⎪⎩. a) Giải hệ khi m = 0. b) Giải hệ phương trình khi m = 1. Bài 3: Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD của hình chữ nhật ABCD. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật có đường kính bằng 823+ và tồn tại điểm I thuộc MN sao cho n45oDAI = và n30oIDA = . a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD b) Gọi K, H lần lượt là trọng tâm của các tam giác AID và BIC. Tính diện tích tam giác NKH. Bài 4: Tam giác ABC có góc ABC bằng 30o và góc ACB bằng 150. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M, N, P, I lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB, OC. a) Tính góc PON. Chứng minh rằng A, M, I thẳng hàng.