Deforestation nghĩa là gì

Thuật ngữ Deforestation

Deforestation là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Deforestation là Nạn phá rừng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deforestation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Thanh toán bù trừ các khu rừng nguyên, hoặc phá hủy có chủ ý hoặc loại bỏ các cây cối và thực vật khác cho nông nghiệp, thương mại, nhà ở, hoặc sử dụng củi mà không trồng lại (trồng rừng) và không cho phép thời gian cho rừng tự phục hồi. Phá rừng là một trong những yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy hiệu ứng nhà kính và sa mạc hoá.

Thuật ngữ Deforestation

  • Deforestation là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Deforestation là Nạn phá rừng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deforestation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Thanh toán bù trừ các khu rừng nguyên, hoặc phá hủy có chủ ý hoặc loại bỏ các cây cối và thực vật khác cho nông nghiệp, thương mại, nhà ở, hoặc sử dụng củi mà không trồng lại (trồng rừng) và không cho phép thời gian cho rừng tự phục hồi. Phá rừng là một trong những yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy hiệu ứng nhà kính và sa mạc hoá.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Deforestation theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Deforestation

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Deforestation. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.